Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.33 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: Hóa học 12 Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este ? A. CH3 – CO – CH3 B. CH3COOH C. HCOOCH = CH2 D. CH3COONa Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng. B. Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất lỏng và chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. D. Khi đun nóng với nước có xúc tác axit , chất béo bị thủy phân thành glixerol và axit béo. Câu 3: Chất CH2 = CH – COOCH3 thực hiện được phản ứng nào trong dãy sau đây? A.Thủy phân, trùng hợp, phản ứng với Na B. Xà phòng hóa, trùng hợp, phản ứng với dung dịch NaCl. C. Este hóa, xà phòng hóa, trùng hợp. D. Thủy phân, phản ứng với Na, phản ứng với dung dịch NaCl. Câu 4: Cho 8,8 gam C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH dư có thể thu được: A. 6,7 gam muối B. 8,2 gam muối C. 9,5 gam muối D. 11,1 gam muối Câu 5: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ. Cặp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân? A. saccarozơ, fructozơ B. glucozơ, xenlulozơ. C. glucozơ, fructozơ D. xenlulozơ, saccarozơ. Câu 6: Dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. H2SO4 Câu 7: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl. C. chứa nitơ và oxi. D. chứa cacbon, oxi, hiđro và nitơ Câu 8: Thủy phân hợp chất H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH thu được các aminoaxit nào sau đây ? A. HOOC–CH2 CH(NH2)COOH B. H2N–CH2–COOH C. -HN-CH2-COD. Hỗn hợp 3 chất trên. Câu 9: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 10: Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là : A. C4H12 N2 B. C6H7N C. C6H13N D. C2H7N Câu 11: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là : A. 89. B. 103. C. 117. D. 147. Câu 12: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol).Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 13: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 14: Từ 1 tấn C2H4 có chứa 10% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 0,11 B. 1 C. 0,09 D. 0,81 Câu 15: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C 17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là : A. 5. B. 4 C. 2 D. 3. Câu 16: 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COO-CH3 B. CH3CH2COOCH3 C. CH3COO-CH2CH2CH3 D. H-COO-CH2CH2CH3 Câu 17: Khi đốt nóng một đồng đẳng của metylamin người ta thấy tỉ lệ thể tích V CO2 : VH2O bằng 2 : 3,5 . Công thức phân tử của amin là: A. C3H9N B. CH5N C.C2H7N D. C4H11N Câu 18: Hợp chất A có công thức phân tử là C 3H6O2. A tác dụng với dung dịch NaOH, không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3CH2COOH B. HCOOCH2CH3 C. CH3COOCH3 D. HOCH2CH2CHO Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac? A. Anilin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng còn amoniac không có hiện tượng này. B. Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím còn amoniac làm quì tím hóa xanh. C. Anilin rất ít tan trong nước còn amoniac tan nhiều trong nước. D. Anilin tác dụng với H2 còn amoniac thì không phản ứng được. Câu 20: Hóa chất dùng để phân biệt anilin và phenol là: A. quì tím B. dung dịch brom C. phenolphtalein D. dung dịch HCl Câu 21: Chọn phát biểu đúng: A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của ancol và anđehit. B. Glucozơ là hợp chất hidrat cacbon..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại ancol đa chức và anđehit đơn chức. D. Glucozơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit. Câu 22: Glixin không tác dụng được với chất nào sau đây? A. H2SO4loãng B. CaCO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 23: A là một aminoaxit. Biết 1 mol A tác dụng đủ với 1 mol HCl, 0,5 mol A tác dụng đủ với 1mol NaOH. Công thức nào dưới đây phù hợp với những dữ kiện trên? A. C5H10O2N2 B. C5H11O2N C. C5H12O2N2 D. C5H9O4N Câu 24: Để tổng hợp polime ta thực hiện loại phản ứng nào? A. Trùng hợp. B. Trùng ngưng. C. Đồng trùng hợp hoặc đồng trùng ngưng. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm 6g CH3COOH và 9,4g C6H5OH tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là: A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 3M Câu 26: Dùng dung dịch HNO3 đặc lần lượt nhỏ vào dung dịch CH 3COOH, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta nhận biết được: A. dung dịch CH3COOH B. glixerol C. hồ tinh bột D. lòng trắng trứng Câu 27: Sự ăn mòn điện hóa xảy ra các quá trình A. Sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hóa ở cực âm C. Sự oxi hóa ở cực âm D. Sự oxi hóa ở cực dương. Câu 28: Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp đầu vì: A. Cấu trúc mạng tinh thể thay đổi B. Mật độ ion dương tăng C. Mật độ electron tự do giảm D. Do có sự tạo liên kết cộng hóa trị nên mật độ electron tự do trong hợp kim giảm Câu 29: Từ dung dịch NaCl có thể điều chế Na bằng cách: A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy NaCl. C. Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn như K để khử Na + trong dung dịch. D. Chuyển NaCl thành NaOH rồi chuyển thành Na2O, tiếp theo khử bằng CO. Câu 30: Cho các phản ứng sau: 1) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 2) Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Các phản ứng trên chứng minh thứ tự tính oxi hóa tăng dần như sau: A. Fe3+, Cu2+, Fe2+ B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+, Fe2+ D. Cu2+, Fe2+, Fe3+ Câu 31: Nhúng một lá kẽm vào 100ml dd CuSO4 1M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh kim loại : A. tăng 0,1g B. giảm 0,1g C.tăng 6,4g D. giảm 6,4g Câu 32: Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép, ống dẫn nước bằng thép vì: A. Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước, thép được bảo vệ. B. Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp. C. Zn khi bị oxi hóa tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ. D. Zn tạo một lớp phủ cách li với môi trường. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: CO2 → A → B→ C2H5OH. A, B lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ B. tinh bột, fructozơ C. glucozơ, tinh bột D. glucozơ, xenlulozơ Câu 34: Polime có cấu trúc không gian thường: A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất. B. Có tính đàn hồi, mềm mại và dai. C. Có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát và va chạm. D. Dễ bị hòa tan trong dung môi hữu cơ. Câu 35: Saccarozơ có thể phản ứng được với chất nào sau đây: 1. H2/ Ni, t0 , 2. Cu(OH)2 , 3. dung dịch AgNO3/NH3 4. CH3COOH/ H2SO4 A. 2 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 4 Câu 36: Tráng gương hoàn toàn 300ml dung dịch glucozơ 1M bằng dung dịch AgNO 3 /NH3 có đun nóng nhẹ. Tính lượng Ag phủ lên gương. A. 64,8 gam B. 70,2 gam C. 54 gam D. 92,5 gam Câu 37: Một amino axit A thành phần về khối lượng : 40,4% C, 7,9 % H, 15,7% N, 36% O và M A = 89. Công thức phân tử của A là: A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N Câu 38: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 39: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, CaO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, CaO, MgO. B. Cu, Fe, Ca, Mg. C. Cu, Fe, Ca, MgO. D. Cu, Fe, CaO, MgO Câu 40: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric. Câu 41: Nguyên nhân nào sau đây làm cho dầu mỡ để lâu bị ôi? A. Do dầu mỡ có thành phần chính là este của glixerol. B. Do dầu mỡ chứa gốc axit béo không no bị oxi hóa bởi khí oxi tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu. C. Do dầu mỡ chứa gốc axit béo no bị oxi hóa bởi khí oxi tạo thành sản phẩm có mùi khó chịu. D. Do dầu mỡ là este. Câu 42: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần thể tích không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2.240.000 lit B. 112.000 lit C. 33.600 lit. D. 448.000 lit.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 43: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2. Vậy Y là : A. poli(vinyl clorua) B. polistiren C. polipropilen D. xenlulozơ. Câu 44: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 13,32 gam muối. Tên gọi của X là : A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 45: Hoà tan hoàn toàn 3 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 8,325 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 46: Công thức chung của muối halogenua của kim loại kiềm là: A. R2X B. RX2 C. RX D. RHX Câu 47: Một dung dịch chứa các ion Na +, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3 Câu 48: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. ĐÁP ÁN – ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 1C 9C 17C 25A TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN : 8 Câu 33A TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO : 8 41B Câu PHẦN BẮT BUỘC : 32 Câu. 2B 10B 18B 26D 34C 42A. 3C 11D 19B 27B 35A 43C. 4B 12C 20D 28A 36A 44C. 5D 13B 21C 29B 37B 45C. 6D 14D 22D 30B 38A 46C. 7A 15B 23D 31B 39D 47A. 8B 16D 24D 32A 40D 48C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>