Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoa 12 hki de 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: Hóa học 12 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm Câu 1 : Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 2: Este HCOOC2H5 phản ứng với dung dịch KOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOK và CH3OH. B. C2H5OK và HCOOK.C. HCOOK và C2H5OH.D. HCOOH và C2H5OK. Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 13,2g este X có CTPT C4H8O2 trong môi trường NaOH, đun nóng, thu được 14,4g muối. CTCT của X là A. HCOOCH2-CH2-CH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3-CH2COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 5: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ, tinh bột. B. Tinh bột, xenlulozơ. C. Xenlulozơ, saccarozơ.D. Fructozơ, tinh bột. Câu 6: Thủy phân 648 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 720 gam. B. 540 gam. C. 500 gam. D. 600 gam. Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của etylmetylamin là A. (C2H5)2NH. B. (CH3)2NH. C. CH3NHC2H5. D. (CH3)2NCH3. Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 10: Một hợp chất A vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. A là chất nào sau đây? A. C2H5NH2. B. H2N-CH2COONa. C. H2N-CH2-COOH. D. ClH3N –CH2-COOH. Câu 11: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là A. (C2H5)2NH<C2H5NH2<C6H5NH2<NH3. B.C2H5NH2<(C2H5)2NH< C6H5NH2<NH3. C. C6H5NH2<NH3<C2H5NH2<(C2H5)2NH. D.C2H5NH2<(C2H5)2NH<NH3<C6H5NH2. Câu 12: C3H9N có số đồng phân amin là A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 13: Polime được dùng để chế tạo plexiglas là A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat).C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat). Câu 14: Trong các lọai tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc tơ nhân tạo? A. Tơ visco, tơ axetat. B. Tơ nilon 6,6 và tơ capron.C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon -6,6. Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protein. Câu 16: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5NH2 (anilin). D. HCOOH và C6H5OH (phenol). Câu 18: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Glucozơ →X →CH3COOC2H5 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là A. HCHO. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 20: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6. D. polisaccarit. Câu 21: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 22: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho anilin tác dụng đủ với 150ml dd HCl 2M . Tính khối lượng sản phẩm thu được , biết hiệu suất phản ứng đạt 80 % A. 31,08g B.21,08g C.38,85g D. 48,56g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa a gam H 2NCH2COOH cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là A. 15 B. 14,8. C. 22,3. D. 23,2. Câu 27: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là A. 1,2,6. B. 1,2,5. C. 1,5,6. D. 1,2,3. Câu 28: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A.Dễ bị khử. B. Dễ bị oxi hóa. C.Năng lượng ion hóa nhỏ.D.Độ âm điện thấp. Câu 29: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. khử. D. cho proton. Câu 30: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn ? A. Al – Fe B. Cr – Fe C. Cu – Fe D. Zn – Fe Câu 31: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử? A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D.Ag, Cu, Al, Mg. Câu 32: Cho 13,7 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,4 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 13,7 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 7,2 gam và 6,5gam, B. 3,6 gam và 10,1 gam. C. 4,8gam và 8,9gam. D. 9,6gam và 4,1gam. II. Phần tự chọn: (8 câu, 2điểm). Chọn một trong hai A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: ( từ câu 33 đến câu 40) Câu 33:Chất béo là: A. trieste của glixerol với axit. B. trieste của ancol với axit. C. trieste của glixerol với các axit béo. D. trieste của glixerol với axit vô cơ. Câu 34: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. Câu 35: Lên men dung dịch chứa a gam glucozơ ( hiệu suất phản ứng đạt 80%), thu được 2,24lit CO 2 (đktc). Giá trị của a là A. 18 g B. 9 g C. 11,25 g D. 7,2 g. Câu 36: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. Glyxin. B. Anilin. C. Lysin. D. Alanin Câu 37: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào? A. dung dịch HCl. B. Xà phòng. C. Nước. D.dung dịch NaOH. Câu 38: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là : A.8,15 gam B.8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 39: Phương pháp có thể điều chế được hầu hết các kim loại là A. nhiệt luyện. B. thủy phân. C. thủy luyện. D. điện phân. Câu 40: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch CuSO4 A. Mg, Zn, Fe, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Al. C. Mg, Fe, Ag, K. D. Fe, Ag, Hg, Mg B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: ( từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion A. Mg2+.. B. K+.. +¿. C. NH ❑¿ D. SO42-. 4 Câu 42: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B.Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C.Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D.Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 43: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44: Cho 13,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 0,15 . B.300 . C.200 . D.150 . Câu 45: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3. B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 . Câu 46: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn 2+? A. Fe. B. Ag+. C. Al3+. D. Ca2+. Câu 48: Điện phân muối clorua của một kim loại M nóng chảy thu được 1,0 gam kim loại thoát ra ở catot và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện phân là : A. NaCl B.KCl C. MgCl2 D.CaCl2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 40 1D. 2C. 3B. 4C. 5B. 6B. 7C. 8A. 9D. 10C. 11C. 12B. 13B. 14A. 15D. 16D. 17C. 18D. 19B. 20B. 21A. 22B. 23C. 24B. 25A. 26A. 27D. 28B. 29B. 30C. 31D. 32A. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 CÂU. 33C. 34A. 35C. 36C. 37A. 38A. 39D. 40B. TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO 8 CÂU. 41A. 42B. 43D. 44D. 45B. 46C. 47B. 48D. PHẦN BẮT BUỘC: 32 CÂU. Ma trận đề. ( Thời gian thi 60 phút) Chủ đề (Nội dung) Este, lipit Số câu hỏi Số điểm Cacbohydrat Số câu hỏi Số điểm Amin aminaxit và protein. Số câu hỏi Số điểm Polime và vật liệu polime Số câu hỏi Số điểm Tổng hợp nội dung các kiến thức hữu cơ. Mức độ nhận thức Thông hiểu Phần chung cho tất cả thí sinh - Biết được danh pháp - Hiểu được sản phẩm gốc chức của phản ứng thủy phân - Phản ứng xà phòng hóa. 2 1 0,5 0,25 Hiểu được các phân loại cacbohydrat Nhận biết. - Biết cách gọi tên (theo danh pháp và gốc chức) - Biết định nghĩa aminoaxit. - Biết được phản ứng màu của protein. 3 0,75 - Biết được cách phân loại tơ nhân tạo với một số tơ khác. 1 0,25 -Biết được sản phẩm thu được khi thủy phân: xenlulozo, tinh bột, saccarozo, protein. - Biết được phân loại monosaccarit, đisaccarit polisaccarit. - Biết được phản ứng của amin, anilin với HCl. - Biết được các chất tham gia phản ứng tráng gương: glucozo, fructozo. - Biết được sơ đồ chuyển hóa của glucozo. - Biết được phản ứng thủy phân của protein. - Biết được sản phẩm. 1 0,25 - Tính chất hóa học của amino axit( lưỡng tính). - So sánh tính bazơ của amin bậc 1,2, amoniac và anilin 2 0,5 - Hiểu cách điều chế đượccách viết phương trình điều chế polime 1 0,25 - Hiểu được dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH. - Hiểu được dãy các chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Hiểu được dãy các chất tham gia phản ứng tráng gương. Tổng số Vận dụng - Xác định được CTCT của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa. 1 0,25 Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thủy phân theo hiệu suất. 1 0,25 - Viết được công thức cấu tạo của amin đơn chức. 1 0,25. 4 1đ. 2 0,5đ. 6 1,5đ. 2 0,5 - Vận dụng cách tính khối lượng của anilin tác dụng với HCl (có hiệu suất phản ứng). - Tính được khối lượng của amino axit tác dụng với HCl hay NaOH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu hỏi Số điểm Đại cương về kim loại. Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng điểm. thủy phân của glucozo 7 1,75 - Biết được số electron lớp ngoài cùng của kim loại. - Biết được tính chất hóa học chung của kim loại - Biết được ion kim loại đóng vai trò gì trong điều chế kim loại? - Biết được hiện tượng ăn mòn kim loại. 4 1 17 4,25. 3 0,75 - Hiểu được qui luật sắp xếp trong dãy điện hóa các kim loại.. 1 0,25 9 2,25. 2 0,5 - Vận dụng vào giải các bài tập % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. 12 4. 1 0,25 6 1,5. 6 1,5 32 8 điểm. Phần riêng chương trình cơ bản Este,lipit, chất giặt rửa tổng hợp; cacbohydrat. - Khái niệm chất béo. - Tính chất hóa học của saccarozo tinh bột và xenlulozơ: tính chất chung (thuỷ phân). - Giải được bài tập: Tính khối lượng glucozo trong phản ứng thủy phân (có hiệu suất). Số câu. 1. 1. 1. Số điểm. 0,25. 0,25. 0,25. Amin, amino axit, protein, vật liệu polime Số câu. - Biết được những amino axit nào làm quì tím hóa xanh. 1. Số điểm Đại cương về kim loại. 0,25. - Hiểu được tính bazo của anilin tác dụng với axit 1. 0,75. - Tính được sản phẩm thu được khi cho amin bậc 1 tác dụng với dung dịch HCl 1 3. 0,25. 0,25. 0,75. 1. - Hiểu được kim loại khử được ion kim loại trong dung dịch muối 1. 2. Số điểm. 0,25. 0,25. 0,5. Tổng số câu Tổng điểm. 3 0,75. 3 0,75. Số câu. - Biết được các phương pháp điều chế kim loại. 3. 2 0,5. 8 câu 2điểm. Phần riêng chương trình nâng cao Este,lipit, chất giặt rửa tổng hợp; cacbohydrat. - Biết được cách sử dụng xà phòng. - Hiểu được Tính chất hóa học của glucozơ:Tính chất của an đehit đơn chức.. Số câu. 1. 1. 2. Số điểm. 0,25. 0,25. 0,5. Amin, amino axit, protein, vật liệu polime. - Hiểu được: cách viết một số đồng phân của đipeptit. Số câu. 1. Số điểm Đại cương về kim loại. - Biết được hóa chất làm mềm nước cứng. - Biết được phản ứng. - Vận dụng giải được bài tập amin tác dung với HCl tìm nồng độ mol hay thể tích của axit 1. 0,25. 0,25. - Hiểu được ý nghĩa dãy điện hóa. - Vận dụng giải bài tập điện phân để xác định công thức của muối. 3 0,75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu. nhiệt phân của muối hydrocacbonat 2. 1. 1. 4. Số điểm. 0,5. 0,25. 0,25. 1. Tổng số câu Tổng điểm. 3 0,75. 3 0,75. 2 0,5. 8 câu 2điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×