Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 33 Su khuc xa anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.54 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> S. N. I. HIỆN TƯỢNG KHÚC XAÏ AÙNH SAÙNG. 1/ Thí nghieäm:. i. Khoâng khí. I r. Nước. K. 2/ Hiện tượng khi ánh sáng truyền qua một mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, tia sáng bị gẫy khúc (đổi hướng đột ngột) ở mặt phân cách gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. ÑÒNH LUAÄT KHUÙC XAÏ AÙNH SAÙNG S. N. i. Tia khúc xạ và tia tới luôn naèm trong cuøng maët phaúng vuông góc với mặt phân caùch. sini sinr. Khoâng khí. I. r. Nước. K. n21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÑÒNH LUAÄT KHUÙC XAÏ AÙNH SAÙNG  Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Đối với cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin của góc tới (sini) với sin của góc khúc xạ (sinr) luôn là số không đổi. Sốâ không đổi này phụ thuộc vào bản chất của hai môi trường và được gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới (môi trường 1); kí hiệu n21. sini sinr. n21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD:. sini sinr sini sinr. nnước-không khí 1,333.  1,5. nthuûy tinh-khoâng khí. * Nhaän xeùt:  Nếu n21 > 1 : góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới => Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1  Nếu n21 < 1 : góc khúc xạ lớn hơn góc tới => Môi trường 2 chiết quang kém môi  trườNế ng u1 i = 0 thì r = 0 : tia sáng vuông góc với mặt phân caùch seõ truyeàn thaúng  Nếu tia tới theo hướng KI => tia khúc xạ theo hướng SI n21. 1. n12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. CHIẾT SUẤT TUYỆT ĐỐI 1/ Ñònh nghóa: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt là chiết suất của nó đối với chân không. VD: nkk  1; nnước  1,33 2/ Quan hệ giữa chiết suất tuyệt đối và chiết suất tỉ đối: n2 n21 n1 3/ Quan hệ giữa chiết suất tuyệt đối và vận tốc ánh sáng trong môi trường: C = 3.108 vaän toác aùnh n2 n1. v1 v2. => n =. c v. saùng trong chaân khoâng. >1. V: vaän toác aùnh saùng trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> IV.TÍNH THUẬN NGHỊCH CỦA CHIỀU TRUYỀN ÁNH SÁNG S. Ánh sáng truyển đi theo đường nào thì cũng truyền theo đưởng đó Từ tính thuận nghịch ta suy ra:. 1 n12  n21. N i. R Khoâng khí. I r. Nước. K.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cuûng coá.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cuûng coá  Hiện tượng khúc xạ ánh sáng  Ñònh luaät khuùc xaï aùnh saùng.  Chiết suất tuyệt đối.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Củng cố câu 1:chọn câu sai khi đề cập đến định luật khúc xạ ánh sáng A.Góc tới và góc khúc xạ phụ thuộc bản chất của 2 môi trường truyền tia sáng. B. Tia khúc xạ và tia tới cùng thuộc 1 mặt phẳng. C.Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ D. Tia khúc xạ ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.. MENU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Củng cố câu 2:vận tốc ánh sáng trong 1chất lỏng trong suốt bằng 2/3 vận tốc ánh sáng trong không khí.Chiết suất của chất lỏng ấy là: A.1,33 B. 1,5 C.1,4 D. 2. MENU.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập ví dụ:Tia sáng truyền từ 1 chất lỏng trong suốt chiết suất n tới mặt phân cách với mt không khí. Góc khúc xạ 60o. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Tính chiết suất..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×