Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hinh7 tuan 09 tiet 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 09 Tiết: 17. §1. CHƯƠNG II : TAM GIÁC TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (T1). Ngày soạn : 20/10/2012 Ngày dạy : 22/10/2012. I. Mục Tiêu : 1. Kiến thức : HS biết định lí về tổng ba góc của một tam giác. 2. Kỹ năng : Vận dụng được các định lí trong bài để tính số đo các góc của tam giác . 3. Thái độ : HS học tập nghiêm túc và có ý thức vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán thực tế đơn giản. II. Chuẩn Bị : - GV : Bộ thước, bảng phụ , giáo án . - HS: Đồ dùng học tập , một tấm bìa hình tam giác , một cái kéo nhỏ . III. Phương pháp : - Đặt và giải quyết vấn đề .Thảo luận nhóm , thực hành . IV . Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :……………………………………7A5…………………….................. 2. Kiểm tra bài cũ :(7’) GV nêu câu hỏi : Nêu tính chất của hai đường thẳng song song ? Vẽ hình minh họa. GV nhận xét bài cũ HS trả lời sau đó giới thiệu chương II và đặt vấn đề vào bài mới . 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Hoạt động1:1.Tổng ba góc của 1. Tổng ba góc của một tam giác: một tam giác: (15’) ?1: GV yêu cầu HS làm ?1 Thực hiện . ?2: Qua thực hành ta có dự đoán : và 1 hs thực hiện ở bảng . Tổng các góc A , B , C của tam giác GV cho HS thực hành cắt tấm ABC bằng 1800 bìa hình tam giác như trong HS thực hành. Định lý: SGK. Tổng ba góc của một tam giác bằng GV đưa nam châm gắn tấm bìa HS chú ý theo dõi và trả lời 1800. vào bảng cho hs quan sát . các câu hỏi của GV. GT ABC Sau đó cho HS nhận xét. Từ các bài thực hành trên, GV HS rút ra nhận xét.  B  C  1800 KL A cho HS rút ra nhận xét về tổng HS nhắc lại. Chứng minh: số đo ba góc của một tam giác. Qua A kẻ đường thẳng xy//BC. GV giới thiệu định lý. HS ghi GT và KL.   GV yêu cầu HS ghi giả thiết và xy//BC  B A1 (1) (hai góc so le kết luận. trong) Thông qua việc thực hành , GV   xy//BC  C A 2 (2) (hai góc so le hướng dẫn HS chứng minh định trong)    A  lý. So sánh B và A1 B 1 Từ (1) và (2) ta suy ra: Vì sao?   C  BAC   A  180 0 Hai góc so le trong. BAC B A 1 2   A  C So sánh C và A 2 2 Vì sao? Hãy cộng ba góc A, B, C Hai góc so le trong.  ABC HS thay vào. của lại với nhau. Thay .  Bài tập 1:Hình 47 Tính số đo của C ở hình vẽ sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>     B bằng A1 , thay C bằng A 2 .   A  BAC A 1 2. Mà =? GV giới thiệu VD. Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác cho ABC ta được điều gì ?  Suy ra C ?   Thay số đo của A và B vào rồi. Áp dụng định lý về tổng ba góc của một tam giác ta có:   A  180 0 BAC A 1 2.  B  C  180 0 A  180 0  A  B  C  1800  900  550 C  350 C. HS đọc bài tập 1 hình 47 trong SGK.  B  C  180 0 A  180 0  A  B  C. 2. Áp dụng vào tam giác vuông: Định nghĩa: “Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông “ .. tính toán Hoạt động 2: 2. Áp dụng vào HS thay vào, tính toán và cho GV biết KQ. tam giác vuông (10’) GV giới thiệu thế nào là tam giác vuông. Hình 45 HS chú ý theo dõi. Cho ABC vuông tại A. Hãy Hình 45 ABC   tính tổng B  C .  HS tính tổng hai góc. Có A = 900 .ta nói tam giác ABC vuông tại A . AB, AC : gọi là cạnh góc vuông BC : gọi là cạnh huyền. ? 3 : Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác ta có: Sau khi HS tính tổng hai góc B  B  C  180 0 A và C xong, GV giới thiệu đến  C  180 0  A  định lý. B HS chú ý theo dõi..  C  180 0  90 0 B  C  90 0 B. Định lý: “Trong một tam giác vuông , hai góc nhọn phụ nhau ”  C  900 ABC vuông tại A  B. 4. Củng Cố: (10’) GV cho HS nhắc lại định lý. Cho HS thảo luận nhóm bài tập 1 hình 48. Nếu có thời gian thì làm thêm hình 49. Bài tập 1: Hình 49 “sgk” : Áp dụng định lý về tổng ba góc của một tam giác ta có:  H   I 1800     0 G x = H 180  G  I  180 0  30 0  40 0   0 x= H x = H 110. .. 5 . Hướng dẫn về nhà : (2’) Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Học định lí tổng ba góc trong một tam giác . Làm bài tập 1 ở hình 50 và 51. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×