Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.25 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. KẾ HOẠCH ÔN TẬP GIỮA KÌ I Năm học 2012-2013 Khối 12_Cơ Bản Nội dung ôn tập: Từ tuần 1–9, bao gồm các chương: Este, Cacbohiđrat, Amin. Thời gian ôn tập: Từ ngày 07/10/2012-20/10/2012 Hình thức ôn tập: Dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan + Kiểm tra miệng trên lớp. Chương 1. ESTE – LIPIT I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT ESTE - Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.. Khái niệm. LIPIT – CHẤT BÉO - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, tan nhiều trong ' dung môi hữu cơ . - Công thức chung của este đơn chức : RCOOR . - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit (Tạo từ axit RCOOH và ancol R’COOH) béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không t o , H SO đặc 2 4 R’OH + RCOOH RCOOR’ + H2O. phân nhánh). Este đơn chức: CxHyO2 (y ≤ 2x) 1 CH2 - O - CO - R Este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) 2 CH - O - CO - R. Công thức cấu tạo:. Công thức trung bình: - Phản ứng thủy phân. - Phản ứng thủy phân + Môi trường axit:. ( RCOO)3C3 H 5. RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH. + Môi trường bazơ (P/ư xà phòng hóa):. Tính chất hóa học. ( RCOO)3C3 H 5. RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH. - Phản ứng ở gốc hiđrocacbon không no + Phản ứng cộng. + Phản ứng trùng hợp. Phản ứng thuỷ phân của một số este đặc biệt: - Este ®a chøc:. →. 3CH3COONa. (C17 H 33COO)3 C3 H 5 +3H 2 Ni (C17 H 35COO)3 C3H 5 +. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN (theo SGK) 1. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các đồng phân este: 2. Tìm công thức cấu tạo của este dựa trên phản ứng xà phòng hóa. 4. Tìm công thức phân tử của este dựa trên phản ứng đốt cháy. 5. Hiệu suất phản ứng. 1. to. + 3NaOH 3 RCOONa +C3H5(OH)3.. - Phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.. - Este thủy phân cho anđehit vậy este có dạng sau: RCOO-CH=CH-R’ - Este thủy phân cho xeton vậy este co dạng sau: RCOO-C = CHR’ CH3 - Este thủy phân cho 2 muối và H 2O vậy este có dạng sau: RCOOC6H5. Trường PT Thái Bình Dương. . H + 3H2O 3 RCOOH + C3H5(OH)3.. - Môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa). o. (CH3COO)3C3H5+3NaOH C3H5(OH)3. ( RCOO) 3C3 H 5. + Môi trường axit. t o , H2 SO4 đặc. t. 3. CH2 - O - CO - R. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Chương 2. CACBOHIDRAT I. TÓM TẮC LÍ THUYẾT Monosaccarit. Cacbohđrat Công thức phân tử CTCT thu gọn. Glucozơ C6H12O6. Fructozơ C6H12O6. Tính chất HH 1. Tính chất anđehit 2. Tính chất ancol đa chức.. Saccarozơ C12H22O11. Polisaccarit Tinh bột (C6H10O5)n. C6 H11O5 O C6 H11O5. CH2OH[CHOH]4CH O - có nhiều nhóm – OH kề nhau. Đặc điểm cấu tạo. Đisaccarit. - có nhóm -CHO. - có nhiều nhóm –OH kề nhau. - Không có nhóm -CHO. [C6 H 7O2 (OH )3 ]. - có nhiều nhóm –OH kề nhau. -Từ hai gốc α-glucozo và β-frutozo. Xenlulozơ (C6H10O5)n. - có 3 nhóm –OH kề nhau. - Từ nhiều mắt xích αglucozo -Mạch xoắn. - Từ nhiều gốc β-glucozo. Cho gốc α-glucozo. Cho gốc β-glucozo. - Phản ứng màu với I2.. - HNO3/ H2SO4. - Mạch thẳng.. Ag(NO)3/NH3. - Cu(OH)2. - Cu(OH)2. - Cu(OH)2. 3. Phản ứng thủy phân.. - chuyển hóa thành fructozo. - chuyển hóa thành glucozơ. Cho α-glucozo và β- fructozo. 4. Tính chất khác. - Có phản ứng lên men rượu. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN 1.Tính chất và nhận biết từng loại cacbohiđrat. 2. Tính khối lượng của chất dựa vào hiệu suất phản ứng.. Chương 3 AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT Khái niệm. Amin. Amino axit. Peptit và protein. Amin là hợp chất hữu được tạo nên khi thay thế. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino( NH 2 ) và nhóm cacboxyl ( COOH ).. - Peptit là hợp chất chứa. một hay nhiều nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon.. Trường PT Thái Bình Dương. 2. www.pic.edu.vn. từ 2 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit CO NH ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa CTPT CH3 – NH2 CH3 | CH3 – N – CH3 CH3 – NH – CH3 TQ: RNH2. Tính chất hóa học. [CH3NH3]. + OH-. HCl. C6 H 5 NH 2. H2N – CH2 – COOH (glyxin) CH3 – CH – COOH | NH2 (alanin). (anilin). - Tính bazơ. CH 3 NH 2 H 2O. Năm học 2012 - 2013. Tạo muối. Trong H2O Không tan, lắng xuống. Tạo muối. - Tính chất lưỡng tính. - Phản ứng hóa este. - Phản ứng trùng ngưng.. - Phản ứng thủy phân. - Phản ứng màu biure.. Tạo muối. Tạo muối hoặc thủy phân khi đun nóng.. R NH 2 HCl. H 2 N R COOH HCl. R NH 3Cl . ClH 3 N R COOH. Bazơ tan (NaOH) Ancol. Protein là loại polipeptit cao phân tử có PTK từ vài chục nghìn đến vài triệu.. Tạo muối H 2 N R COOH NaOH H 2 N RCOONa H 2O. Thủy phân khi đun nóng.. Tạo este. ROH/ HCl. Br2/H2O. Kết tủa trắng. 0. t , xt. và - amino axit tham gia p/ư trùng ngưng.. Cu(OH)2. Tạo hợp chất màu tím. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN (theo SGK) 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Amin, Aminoaxit: 2. Viết công thức cấu tạo các đồng phân Peptit và protein: (hoặc sản phẩm trùng ngưng của hốn hợp aminoaxit) 3. Nhận biết và tách chất: 4. So sánh tính bazơ của các Amin: 5. Xác định công thức phân tử amin – amino axit: a. Phản ứng cháy của amin đơn chức: y y 1 )O2 xCO 2 + H2O + N2 4 2 2 6n+3 2Cn H 2 n 3 N + O2 2nCO 2 + (2n + 3)H 2 O + N 2 2. Cx H y N + (x +. nO2. nCO2 +. 1 nH O 2 2. phản ứng với amin = b. Bài toán về aminoaxit: - Xác định công thức cấu tạo: + Giả sử công thức tổng quát của aminoaxit là (H2N)n-R(COOH)m. + Xác định số nhóm –NH2 dựa vào số mol HCl, và số nhóm –COOH dựa vào số mol NaOH. - Phương trình đốt cháy một aminoaxit bất kì: -. Cx H y O z Nt + (x +. y z y t - )O2 xCO 2 + H 2O + N2 4 2 2 2. Trường PT Thái Bình Dương. 3. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Chương 1. ESTE - LIPIT DẠNG 1: TÌM CTPT CỦA ESTE NO, ĐƠN CHỨC (CnH2nO2) DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY Phương pháp + Đặt CTTQ của este: CnH2nO2 3n 2 2 + Viết ptpứ cháy: CnH2nO2 + O2 nCO2 + n H2O + Đặt số mol của CO2 hoặc H2O vào phương trình rồi suy ra số mol của CnH2nO2 m M Cn H 2 nO2 n + Từ CT : . Thế các dữ kiện đề bài cho vào CT => n => CTPT cần tìm. n + nH 2O = CO2 + Este được tạo bởi axít no đơn chức và ancol no đơn chức. + Nhìn vào đáp án nếu chỉ toàn là este no đơn chức => Nếu thấy có 1 trong 3 dấu hiệu này thì cứ đặt CTTQ là (CnH2nO2) rồi giải như hướng dẫn ở trên. Dấu hiệu:. Bài tập áp dụng Bài 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức thu 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. CTTQ của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu dược 20 gam kết tủa. CTPT của X là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X thu được 8,8 g CO2 và 3,6 gam H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lit CO 2 (đktc) và 10,8 gam H2O. CTPT của X là:A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 7. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thu được 6,72 lit CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lit CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là: A. 3,6g B. 1,8g C. 2,7g D. 5,4g Bài 9. Đốt cháy một este cho số mol CO2 và H2O bằng nhau. Thuỷ phân hoàn toàn 6 gam este trên cần dùng vừa đủ 0,1 mol NaOH. CTPT của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2 D. C5H10O2 Trường PT Thái Bình Dương. 4. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. DẠNG 2: TÌM CTCT DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA (THỦY PHÂN TRONG MÔI TRƯỜNG KIỀM) Phương pháp + Đặt CTTQ của este đơn chức: R –COO-R’ + Viết ptpứ thuỷ phân: R-COO-R’ + NaOH R-COONa + R’OH nmuèi MMuèi MR + Đặt nNaOH, hay neste (đề cho) vào phương trình => => CTCT este nancol MAncol MR, Lưu ý: Thông thường khi đề cho m của chất nào ta định hướng tìm M của chất đó, rồi kết hợp với đề đáp án + CH3 - (M=15), C2H5- (M=29), C2H3- (M=27), CH3COONa = 82, C2H5OH =46. Bài tập áp dụng Bài 10.Cho 18,5 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 0,5M. CTPT của este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Bài 11.Xà phòng hoá 17,6 gam 1 este đơn chức cần dùng vừa đủ 40 gam dung dịch NaOH 20%. CTPT của etste là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Bài 12.Cho 7,4 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Bài 13.Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức X với 100 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của este là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Bài 14.Một este X có CTPT là C 4H8O2. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam muối. Tên gọi X là: A. Etylaxetat B. Metylpropionat C. Metylaxetat D. propylfomat Bài 15.Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl propionat C. Etyl axetat D. Propyl axetat Bài 16.Để thuỷ phân hoàn toàn este X no đơn chức mạch hở cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 14,4 gam muối và 4,8 gam ancol. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Propyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl propionat Bài 17.X có CTPT C4H8O2. Cho 22g X tác dụng vừa đủ với NaOH được 17g muối. X là: A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Bài 18.Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức A bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M thu được 3,4 g muối hữu cơ B. CTCT thu gọn A là: A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. HCOOC3H7 Bài 19.Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Trường PT Thái Bình Dương. 5. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Bài 20.Thuỷ phân hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,2M (vừa đủ) thu được 8,16 gam một muối Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Bài 21.Thuỷ phân hoàn toàn 13,2 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được 4,8 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Propyl axetat Bài 22.Thuỷ phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở X với 200ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) thu được 18,4 gam ancol Y và 32,8 gam một muối Z. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Propyl axetat Bài 23.Thuỷ phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 DẠNG 3: TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT BÉO HOẶC KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa (Chất béo) Áp dụng ĐLBT KL:. (Xà phòng). +C3H5(OH)3 ( glixerol). mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm. Bài tập áp dụng Bài 24.Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Bài 25.Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Bài 26.Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là: A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Bài 27.Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là: A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Trường PT Thái Bình Dương. 6. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Bài 28.Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 2. Phát biểu không đúng là: A. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. Câu 3. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO D. CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH Câu 4. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5 Câu 5. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen Câu 6. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCH2COOC6H5 C. CH3COOCH=CHC6H5 D. C6H5CH2COOCH=CH2 Câu 7. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol B. C15H31COOH và glixerol C. C17H35COOH và glixerol D. C15H31COONa và etanol Câu 8. Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là?. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3 Câu 10. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. Câu 11. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng: A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).. C. CnH2nO2 (n ≥ 3). Câu 13. Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. Trường PT Thái Bình Dương. 7. www.pic.edu.vn. D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên trong môi trường axit thu được axit axetic và axetilen. Câu 14. Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được? A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol Câu 15. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì? A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. Câu 16. Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là: A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 17. Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. Câu 18. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được: A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 19. Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là: A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste. Câu 20. Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do: A. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. B. Chất béo bị vữa ra. C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. D. Bị vi khuẩn tấn công. Câu 21. Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(OCOC13H31)3. C. C3H5(COOC17H35)3. D. C3H5(OCOC17H33)3. Câu 22. Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl.. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.. Câu 23. Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là: A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 24. Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25. Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau: (1) C4H9OH; (2) C3H7OH; (3) CH3COOC2H5; (4) CH3COOCH3 A. (3) > (4) > (2) > (1). B. (4) > (3) > (2) > (1). C. (1) > (2) > (3) > (4). D. (3) > (4) > (1) > (2). Câu 26. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H6O2. Cả X và Y đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y là: A. HCOOC2H5 và C2H5COOH. B. CH3COOCH3 và HOCH2CH2CHO. C. CH3COOCH3 và C2H5COOH. D. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. Câu 27. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với: A. NaOH. B. H+, H2O. C. H2 (Ni, t0). D. H2SO4 đậm đặc. Câu 28. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Este có nhiệt độ sôi thấp vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro. B. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng một gốc hđrocacbon thì được este. C. Dẫn xuất của axit cacboxylic là este. D. Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ. Câu 29. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30. Có bao nhiêu chất có CTPT là C2H4O2 có thể cho phản ứng tráng bạc? Trường PT Thái Bình Dương. 8. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. Sản phẩm của phản ứng thủy phân chất nào sau đây không cho phản ứng tráng bạc? A. CH2=CH–COOCH3. B. CH3COO–CH=CH2. C. HCOOC2H5. D. HCOO–CH=CH2. Câu 32. Chọn thuốc thử có thể phân biệt được ba chất lỏng sau: axit axetic, phenol, etyl acrylat. A. Quì tím. B. CaCO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Br2. Câu 33. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dầu ăn là este của glixerol. B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo không no. C. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol. D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo không no. Câu 34. Thủy phân este có công thức phân tử C 4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:. A. ancol metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. ancol etylic. Câu 35. Khi thuỷ phân bất kì chất béo nào cũng thu được: A. Glixerol. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit panmitic. Câu 36. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp có tính chất: A. Oxi hoá các vết bẩn. B. Tạo ra dung dịch hoà tan chất bẩn. C. Hoạt động bề mặt cao. D. Hoạt động hoá học mạnh. Câu 37. Để điều chế xà phòng, người ta đun nóng chất béo với dung dịch kiềm trong thùng lớn. Muốn tách xà phòng ra khỏi hỗn hợp nước và glixerol, người ta cho thêm vào dung dịch: A. NaCl. B. CaCl2. C. MgCl2. D. MgSO4. Câu 38. Cho các chất: nước Gia-ven, nước clo, khí sunfurơ, xà phòng, bột giặt. Có bao nhiêu chất làm sạch các vết bẩn không phải nhờ những phản ứng hoá học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3) – COOCH3. Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 40. Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức mạch hở, cho kết quả nào sau đây: A.. n CO 2 n H 2O. .. B.. n CO2 n H2 O. C.. n CO2 n H2O. .. D. Không xác định.. Câu 41. Câu nào sau đây là chính xác: A. Chất béo là sản phẩm của phản ứng este hoá. C. Axit béo là một axit hữu cơ đơn chức.. B. Chất béo có chứa một gốc hiđrocacbon no. D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.. Câu 42. Để chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành: A. Đun lipit với dd NaOH. C. Đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp).. B. Đun lipit với dd H2SO4 loãng. D. Cả A, B, C đều đúng.. Câu 43. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là? A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 44. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 45. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 46. Dãy các chất nào sau đây được sắp sếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 47. Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là: A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho-nhận electron Trường PT Thái Bình Dương. 9. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Câu 48. Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là: A. Axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. B. Xeton và anđehit hai chức. C. Ancol hai chức không no có một nối đôi. D. Ancol và xeton no. Câu 49. Metyl fomat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Cả (A) và (C) đều đúng Câu 50. Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Dung dịch AgNO3 trong nước amoniac D. Dung dịch Na2CO3 Câu 51. Đặc điểm của phản ứng este hóa là: A. Phản ứng thuận nghịch cần đun nóng và có xúc tác bất kì. B. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. C. Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng, có H2SO4 đậm đặc xúc tác. D. Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, có H2SO4 loãng xúc tác. Câu 52. Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau: A. Etyl fomiat B. n-propyl fomiat C. Isopropyl fomiat D. B, C đều đúng Câu 53. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. C4H9OH B. C3H7COOH C. CH3COOC2H5 D. C6H5OH Câu 54. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng giữa axit và ancol có mặt H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 55. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là:. A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. CH3COOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 Câu 56. Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO2 bằng số mol nước. E là este: A. No, đơn chức B. Đơn chức, chưa no. C. No, đa chức D. Đa chức, no Câu 57. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được: A. Glixerol và axit béo B. Glixerol và muối natri của axit béo C. Glixerol và axit cacboxylic D. Glixerol và muối natri của axit cacboxylic Câu 58. Xà phòng được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Phân hủy mỡ B. Thủy phân mỡ trong kiềm C. Phản ứng của axít với kim loại D. Đề hiđrô hóa mỡ tự nhiên Câu 59. Cho các chất sau: CH3COOH (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), C2H5COOH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 Câu 60. Dãy các axit béo là A. Axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. Axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. Axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. Axit panmitic, axit stearic, axit oleic. Câu 61. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu. Trường PT Thái Bình Dương. 10. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu được glixerol và các axit béo. Câu 62. Phản ứng thủy phân este được thực hiện trong: A. Nước/H+. B. Dung dịch kiềm. C. Dung dịch axit. D. Cả A, B, C. Câu 63. Chất béo có tính chất chung nào với este? A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit Câu 64. Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH C. (CH3)2CH –CH2OH, CH3COOH B. C2H5COOH, C2H5OH D. CH3COOH, (CH3)2CH –CH2 –CH2OH Câu 65. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là A. HCOOCH3<C2H5OH<CH3COOH<C2H5COOH. B. HCOOCH3<H2O<CH3COOH<C2H5OH. C.HCOOCH3<C2H5OH <C2H5COOH<CH3COOH. D.C2H5OH<CH3COOH<H2O<HCOOCH3. Câu 66. Hãy chọn câu đúng nhất: A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo. C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ. D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic. Câu 67. Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa: A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic D. Axit axetic với etilen Câu 68. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 69. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là? A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 70. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là? A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 71. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là? A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 72. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là? A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 73. Có thể gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5 là? A. Triolein B. Tristearin C. Tripanmitin D. Stearic Câu 74. Hợp chất Y có công thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là? A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 75. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là? A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.. Câu 76. Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. Trường PT Thái Bình Dương. 11. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hidro vào( có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là: A. a, d, e. B. a, b, d. C. a, c, d, e. D. a, b, c, d, e. Câu 77. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng: A. Nước và quì tím. B. Nước và dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaOH. D. Nước brom. Câu 78. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C 4H8O2 đều tác dụng với NaOH? A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 79. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 80. Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là? A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 81. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH =CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.. Chương 2. CACBOHIĐRAT DẠNG 1: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) C6H12O6 (glucozơ ) . 2Ag. Nhớ (. M C6 H12O6. = 180,. M Ag 108. ). Phương pháp: + Phân tích xem đề cho gì và hỏi gì + Tính n của chất mà đề cho Tính số mol của chất đề hỏi khối lượng của chất đề hỏi. Bài tập áp dụng Câu 1. Đun nóng dung dịch chứa 9g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu được. A. 10,8g B. 20,6g C. 28,6g Trường PT Thái Bình Dương. 12. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. D. 26,1g Câu 2. Đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa là: A. 21,6g B. 32,4g C. 19,8g D. 43,2g Câu 3. Đun nóng dung dịch chứa m g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag. Giá trị m là: A. 21,6g B. 108g C. 27g D. 54g Câu 4. Đun nóng dung dịch chứa m g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%): A. 21,6g B. 18 g C. 15,5g D. 24,5g Câu 5. Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18g glucozơ (H=85%) A. 21,6g B. 10,8g C. 5,4g D. 18,36g Câu 6. Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. 0,75M Câu 7. Đun nóng dung dịch chứa 54g glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam (H = 75%). Giá trị m là: A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3 Câu 8. Cho 10,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là: A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 12,96 gam D. 6,48 gam Câu 9. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 694 % Trường PT Thái Bình Dương. 13. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. DẠNG 2: PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) H% C6H12O6 2C2H5OH. +. 2CO2. Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO 2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa n nCaCO 3 CaCO3. Từ đó tính được số mol CO 2 dựa vào số mol CaCO3 ( CO2 ), pt: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O Phương pháp: Tính n của chất mà đề cho n của chất đề hỏi m của chất mà đế bài yêu cầu. Bài tập áp dụng Câu 10. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 11. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là: A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 12. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D. 160 Câu 13. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 33,7 gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. 90 gam Câu 14. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu (H=100%)? A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 120 gam D. 180 gam DẠNG 3: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN SACAROZƠ (C12H22O11) C12H22O11(Saccarozơ) 342. C6H12O6 (glucozơ) 180. 2C2H5OH + 2CO2. Bài tập áp dụng Trường PT Thái Bình Dương. 14. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được: A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ Câu 16. Khối lượng saccarozơ cần để pha thành 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5g B. 342g C. 171g D. 684g Câu 17. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam.. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n H1% (C6H10O5)n. . H2% nC6H12O6. 2nCO + 2nC H OH 2 2 5. 162n 180n Bài tập áp dụng Câu 18. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam B. 480 gam C. 270 gam D. 300 gam Câu 19. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất pứ là 70%. A. 160,55 B. 150,64 C. 155,56 D. 165,65 Câu 20. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg B. 295,3 kg C. 300 kg D. 350 kg Câu 21. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là: A. 940 g B. 949,2 g C. 950,5 g D. 1000 g Câu 22. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 398,8kg B. 390 kg C. 389,8kg Trường PT Thái Bình Dương. 15. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. D. 400kg Câu 23. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g B. 180g C. 81g D. 90g DẠNG 5: XENLULOZƠ + AXITNITRIT XENLULOZƠ TRINITRAT [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 162n 3n.63 297n. Bài tập áp dụng Câu 24. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 25. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là? A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 Câu 26. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là: A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 27. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (D = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H = 80 %) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. II. TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT Câu 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là:. A. Dd AgNO3/NH3 B. Nước Brom C. Cu(OH)2/OH-,to D. Na kim loại Câu 2. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với: A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Vôi sữa Ca(OH)2 D. H2O (H+, t0). Câu 3. Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau: 1) Nước 2) Dung dịch AgNO3/NH3 3) Dung dịch I2 4) Giấy quỳ. A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 4. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là: Trường PT Thái Bình Dương. 16. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. A. Phân tử glucozơ có nhóm xeton. B. Phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh. C. Phân tử glucozơ có 4 nhóm OH. D. Phân tử glucozơ có một nhóm anđehit. Câu 5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2.. B. dd AgNO3/NH3.. C. H2 (Ni, t0).. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Làm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Câu 7. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là. A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. Câu 8. Để phân biệt 3 chất lỏng là etanol, glixerol, dung dịch glucozơ cần dùng. A. CuO (to).. B. Kim loại natri.. C. Cu(OH)2; to.. D. Cu(OH)2.. D. Tinh bột. D. H2SO4đặc (170oC). Câu 9. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là. A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 10. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa? Câu 11. A. H2 (Ni, t0). B. CH3OH/HCl. C. Cu(OH)2, t0 D. dd AgNO3/NH3. Câu 12. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là? A. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột. C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic. D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. Có ba dung dịch mất nhãn: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là: Câu 13.. A. I2. Câu 14.. B. Vôi sữa.. C. dd AgNO3/NH3.. D. Cu(OH)2, to. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch Br2. C. Phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.. Câu 15. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là. A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. D. Hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit? Câu 16. A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO3/NH3. C. H2 (Ni, to). D. Cu(OH)2, to Câu 17. Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch NaCl. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 19. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ Câu 20. phản ứng với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Trường PT Thái Bình Dương. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Kim loại Na. 17. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là: Câu 21. A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng Câu 22.. D. mantozơ.. A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng Câu 23. tráng gương là.. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là: Câu 25. A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom.. C. [Ag(NH3)2] NO3. D. Na. Câu 26. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là. A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số Câu 27. lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là.. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? Câu 28. A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 29. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit Câu 30. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. glucozơ B. fructozơ C. axetanđehit D. saccarozơ Câu 31. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là: A. saccarozơ B. xenlulozơ C. fructozơ D. tinh bột Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: Câu 32. A. benzen B. ete C. etanol D. nước Svayde Câu 33. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa: 0. t Cu(OH) 2 /NaOH Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:. A. Glucozơ.. B. Saccarozơ.. C. Fructozơ.. D. Tất cả đều sai.. Câu 34. Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 Câu 35. Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?. A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5). Câu 36. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. C2H2, C2H5OH, glucozơ B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO C. C2H2, C2H4, C2H6 D. Glucozơ, C2H2, CH3CHO Trong phân tử của các gluxit luôn có: Câu 37. A. Nhóm chức ancol. B. Nhóm chức anđehit C. Nhóm chức axit. D. Nhóm chức xeton. Câu 38. Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây? (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH (H2SO4 đặc). Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:. A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (4). Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A. Có 5 nhóm – OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm – CHO. Trường PT Thái Bình Dương. 18. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? Câu 40. A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 Có thể nhận biết glucozơ và glixerol bằng phản ứng với: Câu 41. A. Ag2O/dd NH3 B. Na kim loại C. Cu(OH)2 D. Cả A và B. Câu 42. Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, etanal, tinh bột, glixerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 43. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây: A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4, đun nóng, dùng dung dịch AgNO3, NH3 B. Hòa tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3 Câu 44. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n Câu 45. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit:. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. A. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. B. Saccarozơ. CHƯƠNG 3. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG AMIN (MUỐI) TRONG PHẢN ỨNG VỚI AXÍT HOẶC VỚI BROM * Cần nhớ 2 phương trình + Với HCl: RNH2 + HCl RNH3Cl (1) R+16 R+52,5 Tăng 36,5g +Với Brom: C6H5NH2 + 3Br2 C6H2Br3NH2↓ + 3HBr kết tủa trắng 93 330 Xg Yg *PP: 1) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng khối lượng: mamin + maxit = mmuối 2) Tính mol của chất đề bài cho rồi đặt vào ptrình để suy ra số mol của chất đề bài hỏi => tính m 3) Áp dụng định luật tăng giảm khối lượng C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl 93 Tăng 36,5 Ag ∆m = = B mMuối = A + B Bài tập áp dụng Câu 1. Cho 5,9 gam Propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C 3H7NH3Cl) thu được là: A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 2. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. Trường PT Thái Bình Dương. 19. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. D. 0,85 gam. Câu 3. Cho anilin tác dụng 2000ml dung dịch Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 66,5g B. 66g C. 33g D. 44g Câu 4. Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam Câu 5. Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 6. Thể tích nước brom 5 % (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 3,96 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là: A. 164,1ml. B. 49,23ml. C. 88,61 ml. D. 708,92 ml. Câu 7. Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng? A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN ĐƠN CHỨC DỰA VÀO PHẢN ỨNG CHÁY * Đối với pứ đốt cháy nhớ: + Đặt CTTQ của amin no đơn chức hoặc amin đơn chức là: CxHyN nCO2 x y = 2nH 2O 2CnH2n+3N + (6n+3)/2 O2 → 2nCO2 + (2n+3)H2O+ N2 nCO 2 2 2n n Số mol amin = 3 (nH2O –nCO2) và 2n 3 = H 2O n =? Áp dụng CT: + Amin no đơn chức:. +Amin không no đơn chức có 1 liên kết đôi (CnH2n+1N) 2 CnH2n+1N + (6n+1)/2 O2 → 2nCO2 + (2n+1)H2O + N2 nCO 2 2n nH O 2 Số mol amin = 2 (nH2O – n CO2) và 2n 1 =. + Amin thơm: 2CnH2n – 5 N + (6n-5)/2 O2 → 2nCO2 + (2n-5)H2O +N2 Bài tập áp dụng Câu 8. Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi V CO2 : VH2O sinh ra bằng 2 : 3 Công thức phân tử của amin là: A. C3H9N B. CH5N Trường PT Thái Bình Dương. 20. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. C. C2H7N D. C4H11N Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp 3 amin thu được 3,36 lít CO 2; 1,12lít N2 (đktc) và 5,4g H2O. Giá trị của m là: A. 3,6 B. 3,8 C. 4,0 D. 3,1 Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của amin là: A. C4H7N B. C2H7N C. C4H14N D. C2H5N CO2 6 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bậc 1 thu được CO và H O theo tỉ lệ H 2 O = 7 . Vậy CT 2. 2. amin đó là: A. C3H7N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là: A. CH4N và C2H7N B. C2H5N và C3H9N C. C2H7N và C3H7N D. C2H7N và C3H9N Câu 13. Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được tỉ lệ số mol CO 2 : H2O là 2 : 5. Amin đã cho có tên gọi nào dưới đây? A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Trimetylamin. D. Izopropylamin Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no hở đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. Công thức của X là: A. C3H6O. B. C3H5NO3. C. C3H9N. D. C3H7NO2. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc. CTPT là: A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO 2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là: A. C4H9N. B. C3H7N. Trường PT Thái Bình Dương. 21. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là: A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D. 0,2 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức bậc một, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và H2O là 4:7. Tên gọi của amin là: A. etyl amin B. đimetyl amin C. etyl metyl amin D. propyl amin DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN ĐƠN CHỨC DỰA VÀO PHẢN ỨNG TẠO MUỐI * Phản ứng tạo muối: Đặt CTTQ của amin no đơn chức CnH2n+1NH2 hoặc amin đơn chức là: R-NH2 Vì đơn chức nên ta luôn có nHCl = nNH2 + Với HCl: RNH2 + HCl RNH3Cl (1) mRNH 2 Áp dụng CT:. M RNH 2. = nHCl = a => MR =a -16 => CTPT (hoặc M = = A M = A - 14 => CTPT). Bài tập áp dụng Câu 19. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H5N. D. CH5N. Câu 20. Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 21. Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 22. Cho 0,4 mol amin no, đơn chức X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 32,6g muối.CTPT của X là: A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 23. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N Trường PT Thái Bình Dương. 22. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N. DẠNG 4: TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA AMINO AXIT TRONG PHẢN ỨNG VỚI AXÍT HOẶC BAZƠ * Phải viết được 2 phương trình có dạng: + Với axít HCl: H2N– R – COOH + HCl ClH3N– R – COOH R + 61 R+ 97,5 tăng 36,5 + Với bazơ NaOH: H2N– R – COOH+ NaOH H2N– R – COONa+ H2O R + 61 R+ 83 tăng 22. DẠNG 5: TÌM CTCT CỦA AMINO AXÍT DỰA VÀO PỨ TẠO MUỐI *T/ dụng với NaOH:. Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + bNaOH (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O nNaOH = b = số nhóm chức axit ( – COOH) na min * T/d với HCl Ptpu: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl (ClH3N)a – R – (COOH)b nHCl = a = số nhóm chức baz (–NH2) na min. Bài tập áp dụng Câu 24. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 25. 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là. A. (H2N)2R(COOH)2. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH Câu 26. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH2-CH(CH3)CH(NH2)COOH D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH Trường PT Thái Bình Dương. 23. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Câu 27. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH 2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 28. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH Câu 29. 0,1 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, sản phẩm tạo thành pứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. Giá trị n, m lần lượt là: A. (H2N)2R(COOH)3. B. H2NRCOOH. C. H2NR(COOH)2. D. (H2N)2RCOOH Câu 30. Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH 2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH C. NH2-(CH2)6 –COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH II. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch Br2 Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. CH3 – CHOH – COOH B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH C. H2N – CH2 – COOH D. C6H5NH3Cl Câu 3. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? A. HOOC-CH2-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2CH2CH2-CH(NH2)-COOH D. CH3-CHOH-COOH Câu 4. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là. A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. C6H5ONa D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH Câu 5. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch HCl Câu 6. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHClTrường PT Thái Bình Dương. 24. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa +. -. Năm học 2012 - 2013. +. C. H3N -CH2-COOHCl , H3N -CH2-CH2-COOHClD. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH Câu 7. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N. X là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước Br2 tạo ra kết tủa. CTPT của X là. A. C4H12N2 B. C6H7N C. C6H13N D. C2H7N Câu 8. Có 3 chất lỏng: benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là. A. dd phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quì tím D. Nước Br2 Câu 9. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là. A. Protit có khối lượng phân tử lớn hơn. B. Protit luôn chứa chức hiđroxyl. C. Protit luôn chứa nitơ. D. Protit luôn là chất hữu cơ no. Câu 10.Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là A. 5 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 11.Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây? A. Anilin và stiren B. Anilin và amoniac C. Anilin và alylamin (CH2=CH-CH2-NH2) D. Anilin và phenol Câu 12.Nhận định nào sau đây không đúng? A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin B. CT tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 D. Các amin đều có khả năng nhận proton Câu 13.Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là. A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Protit Câu 14.Hãy chọn một thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng. A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Dung dịch NaOH Câu 15.Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? C6 H 5 NH 3Cl A. C6 H5 NH 2 + HCl 3 Fe(OH)3 + 3RNH3+ B. Fe + 3RNH 2 + 3H 2 O . ROH + N 2 H 2O C. RNH 2 + HNO 2 RNH 3+ + OH D. RNH 2 + H 2O Câu 16.Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch HCl Câu 17.Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 3OH/ HCl 3 2 Alanin +CH X NH Y HNO Z . Chất Z là. A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3-CH(OH)-COOH Trường PT Thái Bình Dương. 25. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. C. CH3-CH(OH)-COOCH3 D. H2N-CH(CH3)-COOCH3 Câu 18.Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C 2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol A. Quỳ tím, dung dịch Br2 B. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím C. Phenolphtalein, Cu(OH)2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19.Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dd các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH 3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin. A. Quỳ tím, dd HNO3 đặc, dd NaOH B. Dung dịch AgNO3/NH3, dd Br2, dd HNO3 đặc C. Cu(OH)2, quỳ tím, dung dịch Br2 D. Dung dịch Br2, dd HNO3 đặc, dd I2 Câu 20.Cho dãy chuyển hoá sau: Glyxin +NaOH Z HCl X. Glyxin +HCl T NaOH Y . X và Y lần lượt là. A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa. Câu 21.Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin. A. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3, CuSO4, NaOH. B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4, H2SO4, I2. C. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2. D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3, NaOH, H2SO4. Câu 22.Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. B. Aminoaxit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-. D. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Câu 23.Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit? . A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 24.Chất X công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. X có công thức cấu tạo là A. H2N - CH2 - CH2 - COOH B. CH3 - CH(NH2) - COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. CH3 - CH2 - CH2 - NO2 Câu 25.Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch FeCl3 B. HNO2 C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 Trường PT Thái Bình Dương. 26. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. Câu 26.Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27.Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt dãy nào dưới đây chứa các dung dịch riêng biệt? A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. C. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. Câu 28.Các chất NH3, CH3NH2 và C6H5NH2 (anilin) đều thể hiện tính bazơ. Tính bazơ của chúng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 C. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 + Câu 29.Cho hợp chất sau: H3N -CH(COOH)-COO tác dụng với các chất sau: HNO 2, CH3OH (dư)/HCl, NaOH dư, CH3COOH, CuO. Số phản ứng xảy ra là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 30.C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31.Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua, ancol benzylic, pcrezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 32.Nhận định nào sau đây không đúng? A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. B. Anilin không làm đổi màu quì tím. C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. D. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton. Câu 33.Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. Metylamin, amoniac, natri axetat. D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. Câu 34.Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là: A. (1), (2), (5), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (1), (5), (2), (3), (4) D. (2), (1), (3), (5), (4) Câu 35.Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính. A. trung tính. B. axit. C. bazơ. D. lưỡng tính. Câu 36.Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng cặp thuốc thử là. A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. B. dung dịch HCl, dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2, quì tím. D. quì tím, dung dịch Br2. Câu 37.Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;. A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3). C. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). Câu 38.Trong 4 ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng chất: glixerol, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, xà phòng. Thứ tự các chất dùng làm thuốc thử để nhận ra mỗi chất trên là. A. dung dịch I2, Cu(OH)2. B. dung dịch HNO3 đặc, qùy tím, dung dịch Br2. C. dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2. D. Quỳ tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. Câu 39.Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? Trường PT Thái Bình Dương. 27. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. A. Xenlulozơ B. alanin C. Protein D. Glucozơ Câu 40.Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là. A. Anilin, amoniac, natri hiđroxit B. Metylamin, amoniac, natri axetat C. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit D. Anilin, metylamin, amoniac Câu 41.Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl B. HCl C. NaOH D. CH3OH/HCl Câu 42.Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng để trong bốn lọ mất nhãn riêng biệt. Hóa chất dùng để phân biệt được 4 chất trên là. A. Dung dịch I2 B. Dung dịch HNO3 đặc C. Cu(OH)2/OH D. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 43.Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO ta có thể dùng: A. Quì tím, dung dịch Br2 B. Cả A, B, C đều đúng C. Quì tím, AgNO3/NH3 D. Dung dịch Br2, phenolphtalein Câu 44.Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alanin và phenylalanin là. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45.Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein B. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím C. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein D. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 46.Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl Cl–H3N+CH2COOH H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic. A. chỉ có tính bazơ B. chỉ có tính axit C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. có tính lưỡng tính Câu 47.Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là. A. - aminoaxit B. - aminoaxit C. Axit cacboxylic D. Este Câu 48.Amin ứng với công thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 49.Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 50.Cho các chất có cấu tạo như sau : (1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - NH - CH3 (3) CH3 - CO - NH2 (4) NH2 - CO - NH2 (5) NH2 - CH2 - COOH (6) C6H5 - NH2 (7) C6H5NH3Cl (8) C6H5 - NH - CH3 (9) CH2 = CH - NH2. Chất nào là amin ? A. (1); (2); (6); (7); (8) B. (1); (2); (6); (8); (9) C. (3); (4); (5) D. (1); (3); (4); (5); (6); (9) Câu 51.Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây ? (1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom (5) dung dịch CH3 - CH2 - OH (6) dung dịch CH3COOC2H5 A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Câu 52.Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2. Câu 53.Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ? A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước Trường PT Thái Bình Dương. 28. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có ptử khối tương đương do có l/kết H giữa các ptử rượu. C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước. D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. Câu 54.Trong số các chất sau: C2H6; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3. Chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ? A. C2H6 B. CH3COOCH3 C. CH3CHO; C2H5Cl D. CH3COOH ; C2H5NH2 Câu 55.Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ? A. Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O. B. Do metylamin có liên kết H liên phân tử. C. Do phân tử metylamin phân cực mạnh. D. Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O. Câu 56.Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do amin tan nhiều trong H2O. B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 57.Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 58.Cho dung dịch chứa các chất sau : X1 : C6H5 - NH2 X2 : CH3 - NH2 X3 : NH2 - CH2 - COOH HOOC CH 2 CH 2 CH COOH | NH2 X4 : H 2 N CH 2 CH 2 CH 2 CH COOH | NH2 X5 : Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5 Câu 59.Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường. CH3 CH 2 CH 2 CH 2 N CH 2 CH 3 | CH3 A. Etylmetyl amino butan C. n-butyletyl metyl amin B. Metyletyl amino butan D. Metyletylbutylamin Câu 60.Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất : A. CH3CH=CH-NH2 B. CH3CC-NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3CH2NH2 Câu 61.Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Tính bazơ tăng dần theo dãy: A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2) Câu 62.Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy : A. (1) < (2) < (4) < (3) B. (4) < (3) < (2) < (1) Trường PT Thái Bình Dương. 29. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa. Năm học 2012 - 2013. C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (4) < (3) < (1) < (2) Câu 63.Cho các chất sau: p-NO2C6H4NH2(1), p-ClC6H5NH2(2), p-CH3C6H5NH2(3). Tính bazơ tăng dần theo dãy A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (1) < (3) < (2) D. (3) < (2) < (1) Câu 64.Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 65.Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần: A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (4) < (1) D. (1) < (3) < (2) < (4) Câu 66.Cho phản ứng: X + Y C6H5NH3Cl. X + Y có thể là: A. C6H5NH2 + Cl2. B. (C6H5)2NH + HCl. C. C6H5NH2 + HCl D. Cả A, B, C Câu 67.Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau: Đimetyl amin, metylamin, trimetyl amin. A. Dung dịch HCl B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch HNO2 D. Cả B và C Câu 68.Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng: phenol, anilin, benzen là: A. Dung dịch HNO2 B. Dung dịch FeCl3 C. Dung dịch H2SO4 D. Nước Br2 Câu 69.Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 70.Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. A. C2H3COOC2H5 B. CH3COONH4 C. CH3CHNH2COOH D. Cả A, B, C Câu 71.Một chất hữu cơ X có CTPT C 3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ? A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4. C. CH3COONH3CH3 D. Cả A, B, C Câu 72.Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. CTCT phù hợp của X là : A. CH2NH2COOH B. CH3COONH4 C. HCOONH3CH3 D. Cả A, B và C Câu 73.Tương ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. A. 3 B. 9 C. 12 D. 15 Câu 74.Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng : A. CH3CH(OH)COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. HOCH2 -CH2OH D. HCOOCH2CH2CH2NH2 Câu 75.Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5NH2 C. CH3-CH2-CH2-NH2 D. CH3-CH(CH3)-NH2 Câu 76.Những chất nào sau đây lưỡng tính : A. NaHCO3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C Câu 77.Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự: A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (2) < ( 3) < (1) D. ( 2) < ( 1) < (3) Câu 78. Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ : (1) H2N - CH2 - COOH (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH Trường PT Thái Bình Dương. 30. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Kế hoạch ôn thi giữa kì I môn Hóa .. Năm học 2012 - 2013. +. (2) Cl NH3 - CH2COOH (5) HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH (3) H2N - CH2 – COONa A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2) Câu 79.Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) Câu 80.Hợp chất nào không lưỡng tính? A. Amino axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl. Trường PT Thái Bình Dương. 31. www.pic.edu.vn.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>