Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KTGHKI lop1 NH 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.88 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC : 2012 - 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) A. Đọc thành tiếng: (6điểm) (GV chỉ không theo thứ tự) a/. đọc các âm, vần: oi , đ , ph , ôi , ia b/.Đọc thành tiếng các từ ngữ: nho khô, trí nhớ, cà chua, bài vở, ngói mới. c/.Đọc thành tiếng các câu: Gió lùa keû lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU ) B. Đọc hiểu: 4đ 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: chữ. của nhà vua.. ghé. số. Ngựa tía. qua. 2/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -. g hay gh : nhà …..a ; gồ …..ề. -. oi hay ôi : cái c…… ; thổi x…..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (đọc - hiểu) 1/- Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) 2/- Biểu điểm: A. Đọc thành tiếng: 6đ - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + Vần: 2đ (mỗi âm, vần 0,4đ) + Từ ngữ: 2đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: 2đ (mỗi dòng 0,5đ) - Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. B. Đọc hiểu: 4đ 1/- Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2đ Chữ số. Ghé qua Ngựa tía của vua. - Mỗi cặp từ đúng 0,7đ 2/- Điền đúng: 2đ Các âm, vần: nhà ga, ghồ ghề, cái còi, thổi xôi - Mỗi vần: 0,5đ. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (đọc - hiểu) 1/- Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng 5 phút/ học sinh) Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút) 2/- Biểu điểm: C. Đọc thành tiếng: 6đ - Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung: + Vần: 2đ (mỗi âm, vần 0,4đ) + Từ ngữ: 2đ (mỗi từ ngữ 0,4đ) + Câu: 2đ (mỗi dòng 0,5đ) - Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. D. Đọc hiểu: 4đ 1/- Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2đ Chữ số. Ghé qua Ngựa tía của vua. - Mỗi cặp từ đúng 0,7đ 2/- Điền đúng: 2đ Các âm, vần: nhà ga, ghồ ghề, cái còi, thổi xôi - Mỗi vần: 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) Học sinh nhìn bảng viết ( cỡ chữ nhỡ ) : 1/ Vần: kh – ng – ưa – ai – ia. 2/ Từ ngữ: tờ bìa – ngựa gỗ – trỉa đỗ – thổi còi. 3/ Câu: Chú Hai lái xe tải Xe của chú chở đồ cho mọi nhà.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT (phần viết) 1/- Vần: 2đ 2/- Từ ngữ: 4đ -. Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,4đ/vần Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần Không viết được: 0đ. Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 0,8đ/từ ngữ. Viết không đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ.. 3/- Câu: 4đ -. Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi câu 2đ) Viết không đều nét, không thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết không đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5  0,5 (HS không viết hoa không trừ lỗi)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC : 2012 – 2013 MÔN : Toán Bài 1. (2 điểm) Viết : a) Số ?. 1. 3. 9. 7. 5. b) Viết theo mẫu : 3. ……. 3. ……. ………….. Bài 2 . (2 điểm) Tính : a) 3 + 1 + 0 = …….;. …………………. ……………….... 2 + 2 + 1 = ……………. b). 0. + 5. 4 1. + 3. .......... ........ +. ........ 2. Bài 3. (1 điểm) Viết các số : 5 ; 7 ; 1 ; 3 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : …………………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………… Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: ……..hình vuông ……..hình tam giác ……..hình tròn. Bài 5. (2Số điểm). ?. (1 điểm). 3. +. =5. + 2. =5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6.. > < =. 2 + 2. 1+ 4. ;. Bài 7. (2 điểm): a/. Viết phép tính thích hợp:. b) Điền số thích hợp để có phép tính đúng: +. =. 5. 10. 5 + 0. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +. =. 5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI năm học 2012 -2013 Môn kiểm tra: Toán Bài 1: 2 điểm a/. HS viết đúng hoàn toàn mỗi dòng đạt 0,5 điểm b/. Viết đúng số mỗi hình đạt 0,25 điểm Bài 2: (2 điểm) HS làm đúng mỗi phép tính đạt 0,4 điểm. Bài 3: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Bài 4: 1 điểm Có 1 hình vuông (0,25 điểm) Có 2 hình tam giác (0,5 điểm) Có 1 hình tròn (0,25 điểm) Bài 5, bài 6: Mỗi bài 1 điểm HS làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Bài 7: 2 điểm Câu a : HS điền phép tính đúng (1 điểm) Câu b : HS đặt được mỗi phép tính (3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5, …) đạt 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẢNG THÔNG TIN 2 CHIỀU MÔN TOÁN LỚP 1 Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Nội dung. Số học. -Nhận biết được số lượng của nhóm đến 10. +Viết các số từ 1 đến 10. -So sánh các số trong phạm vi 10. -Cộng hai số trong phạm vi 5 theo hàng ngang, cột dọc. Cộng với 0.. -Biết dựa vào các bảng cộng, -Vận dụng trừ để tìmthành phần chưa biết được vào giải trong phép tính. Thực hiện toán . phép tính kết hợp so sánh số.. Yếu tố hình Nhận biết được các hình: Hình học vuông, hình chữ nhật, hình tam giác. Chọn phép tính thích hợp viết trong 5 ô.. Giải toán có lời văn. BẢNG THÔNG TIN 2 CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Mức độ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng. Nội dung. Đọc. Viết. -Đọc trơn rõ chữ ghi âm, chữ ghi vần. -Đọc trơn rõ tiếng, từ ngữ. -Đọc đúng câu. -Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ. -Viết đúng chữ cái kiểu chữ thường, cỡ to và vừa. -Viết đúng các từ ngữ. -Chép đúng câu hoặc đoạn thơ có 9dộ dài khoảng t72 15 đến 20 chữ.. -Hiểu nghĩa từ ngữ trong bài -Thuộc đọc. khoảng từ 2-3 -Hiểu nội dung thông báo của đoạn thơ đã câu. học có độ dài -Hiểu nội dung đoạn. từ 15 đến 20 chữ. -Viết đúng các tiếng có âm -Chép đúng đầuc/k, g/gh, ng/ngh. câu hỏi, câu -Trình bày bài viết theo mẫu. kể trong bài. -Biết điền âm, vận vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×