Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.99 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ hai 29/03/2021 TOÁN TIẾT 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố về các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 100000. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1,HĐ1:KTBC: (5’)Gọi 1 em chữa bài 3 - Lớp nhận xét. -Hs nêu miệng. 2, HĐ2: (10’)Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 - GVghi bảng:999…1012 -Hs nêu yc - YC hs so sánh: Số 999 có mấy chữ số? - Có 3 chữ số Số 1012 có mấy chữ số? - Có 4 chữ số *Khi so sánh 2 số có số cs khác nhau ta so sánh ntn? - Số nào có nhiều chữ số hơn - GV viết: 9790 … 9786 và yc hs so sánh. thì số đó lớn hơn. + Nhận xét về số các chữ số trong 2 số đó. + So sánh từng cặp chữ số ở hàng nghìn. - Bằng nhau. + So sánh từng cặp chữ số ở hàng trăm. - Đều là 9 + So sánh từng cặp chữ số ở hàng chục. - Đều là 7 Vậy 9790 > 9786. - 9>8 * Khi so sánh 2 số có số cs giống nhau ta so sánh ntn? - So sánh từng cặp chữ số 3, HĐ 3:Luyện tập (23’) cùng hàng từ trái sang phải. *Bài 1: Hs nêu yc -Yc hs trao đổi theo cặp. -Hs quan sát SGK - Gọi 1 số em lên điền dấu. - Nhắc lại cách so sánh 2 số - HS làm ra nháp * Bài 2. Treo bảng phụ -Hs so sánh các số với nhau rồi điền dấu >, <, =. -Hs nêu yc -1 Hs lên điền kết quả. -Lớp nhận xét. -Hs tự so sánh *Bài 3.hs nêu yc. - Tìm số lớn nhất trong các số: 83269; 92368… - Hs nêu yc - Tìm số bé nhất trong các số: 74203; 10000… + 92368 -Muốn tìm số lớn nhất hay bé nhất ta làm ntn? + 54307 *Bài 4. Hs đọc đề toán. - Ta phải so sánh các số với - a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn nhau. - b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhắc lại cách làm: chọn số bé nhất hay lớn nhất, viết ở vị trí đầu tiên, sau đó các số còn lại chọn tương tự. 3)HĐ 3:Củng cố - dặn dò.(2’) -Nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 100000. - Hs làm vở. ----------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC + KỂ CHUYỆN TIẾT 55 + 28: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. MỤC TIÊU A- Tập đọc: 1. Kiến thức - H/s đọc trơn,diễn cảm,đọc đúng các từ khó trong bài. 2. Kĩ năng - Đọc đúng các từ ngữ. sửa soạn, ngúng nguẩy, ngắm nghía, khoẻ khoắn. - Hiểu các từ mới; nguyệt quế, óng, đối thủ, vận động viên, thảng thốt. - Hiểu ý nghĩa của truyện: Thấy được trong cuộc sống cần cẩn thận,chu đáo. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học B - Kể chuyện: 1- Rèn kĩ năng nói: -Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp. Kết hợp với cử chỉ, điệu bộ phù hợp với diễn biến của câu chuyện. 2- Rèn kĩ năng nghe:- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể. * BVMT : HS biết bảo vệ các loài động vật,bv cây xanh. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC *Tập đọc: A- KTBC: (5’) - Gọi 2 Hs lên kể câu chuyện Quả táo - G/v nhận xét - 2 học sinh lên bảng. B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài.(3’) 2- Luyện đọc (15’) a) GV đọc toàn bài. - Học sinh theo dõi. - GV cho hs quan sát tranh minh hoạ. - Hs quan sát tranh . b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: + Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV - Hs đọc nối tiếp từng câu . nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. + GV kết hợp giải nghĩa từ; -nguyệt quế, móng, đối thủ, vận động viên, thảng thốt… - Hs đọc nối tiếp từng đoạn . (+) Đọc từng đoạn trong nhóm: - GV yêu cầu hs đọc theo cặp. -Hs nêu SGK - GV theo dõi, sửa cho hs. 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài:(15’).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 ? Ngựa Con chuẩn bị tham gia hội thi ntn? 2 cặp thi đọc. -Giải thích: vòng nguyệt quế +Yc lớp đọc đoạn 2; - Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì? -H/s đọc. - Nghe cha nói Ngựa Con phản đối ntn? + Mải mê soi bóng mình…. + YC 1hs đọc đoạn 3,4 - Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong -H/s đọc . hội thi? + Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ - Ngựa Con rút ra bài học gì? móng - Y/c H nêu ND của bài. + ngúng nguẩy, đầy tự tin con nhất 4) Luyện đọc lại: (7’) định sẽ thắng… - GV đọc diễn cảm đoạn 1+2. + Chuẩn bị không chu đáo, không - Hướng dẫn hs đọc diễn cảm nghe lời khuyên của cha… “Con trai à, / con phải đến bác thợ rèn…bộ đồ + Đừng bao giờ chủ quan dù là việc đẹp’’ (giọng âu yếm, ân cần) nhỏ nhất. - tổ chức cho hs thi đọc. * Kể chuyện :(25’) 1- GV nêu nhiệm vụ: - 2- Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện: Theo tranh, hs nêu nội dung từng tranh. -Y/c h/s dựa vào tranh sgk kể theo cặp . -Y/c hs nối tiếp nhau kể chuyện theo từng đoạn. -Lớp nhận xét bổ sung. - Gọi 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hs thi kể... - Gv nhận xét 5) Củng cố : (3’)- Qua câu chuyện này, em rút ra được bài học - h/s nêu. gì - Nx tiết học -------------------------------------------------------THỦ CÔNG TIẾT 28: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm được quy trình gấp, cắt, dán lọ hoa gắn tường. 2. Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng kỹ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích làm lọ hoa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Chuẩn bị hoa để trang trí. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Giới thiệu bài mới (3’) Hoạt động dạy Hoạt động học.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hoạt động 4: (7’)Giáo viên gợi ý : Học sinh cắt, dán các bông hoa có cành, lá để cắm trang trí vào lọ hoa. Học sinh thực hành theo nhóm.. * Hoạt động 5(20’) Học sinh thực hành - Học sinh trang trí và trưng bày sản phẩm Giáo viên tuyên dương, khen ngợi những em trang trí sản phẩm đẹp, có nhiều sáng tạo. Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh. Củng cố dặn dò: (5’)Giáo viên nhận xét kết quả học tập của học sinh. Dặn dò học sinh giờ học sau mang giấy thủ công, kéo... để học bài: “ Làm đồng hồ để bàn”. ------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ ba 30/03/2021 TOÁN TIẾT 137: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có 5 chữ số. 2. Kĩ năng - Biết làm tính với các số trong phạm vi 10.000 ( tính viết và tính nhẩm). - HS làm được BT: 1,2(b), 3,4,5. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Một bộ mảnh bìa viết sẵn các chữ số 0, 1, 2,....8, 9 (kích thước 10 x 10) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4589 ... 10 001 26513 ... 26517 8000 ... 7999 + 1 100 000 ... 99 999 - Nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: ( 3’) b) Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: (25’) Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh nhắc lại qui luật viết dãy số tiếp theo. - Mời 2 em lên thực hiện trên bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2:. Hoạt động của trò - 2 em lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Quy luật về cách viết các số tiếp theo trong dãy số là ( số đứng liền sau hơn số đứng liền trước 1 đơn vị) - 2 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ sung. - Một em nêu yêu cầu bài tập..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. -2 em lên bảng - Mời 2 em lên bảng giải bài. - Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Một học sinh đọc đề bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Lớp thực hiện vào vở, Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung: -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Một em nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp làm -3 em nêu kết quả vào vở. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp bổ - Yêu cầu HS thực hiện vào vở. sung. - Mời 2 em lên thực hiện trên bảng. - Giáo viên nhận xét đánh giá. -Chú ý 3) Củng cố - dặn dò:(3’) - Về nhà xem lại các BT đã làm. -----------------------------------------------CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT) TIẾT 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nghe, viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 2. Kĩ năng - Viết đúng: khỏe, giành, nguyệt quế, mải ngắm, ....... - Làm đúng BT: 2a. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II . CHUẨN BỊ - Bảng lớp viết ( 2 lần ) các từ ngữ trong đoạn văn ở bài tập 2a. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết - 2HS lên bảng viết 4 từ có vần ưc/ưt. vào bảng con các từ có vần ưc/ưt. - Nhận xét đánh giá chung. - Cả lớp viết vào giấy nháp. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài (3’) - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết :(20’) * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc - 2 học sinh đọc lại bài. thầm. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Những chữ nào trong bài viết hoa? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, -Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng đầu câu, tên nhân vật - Ngựa Con. con. - Cả lớp viết từ khó mục A vào bảng con. * Đọc cho học sinh viết bài vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> c/ Hướng dẫn làm bài tập (10’) Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 4HS lên bảng thi làm bài, đọc kết - 2 em đọc yêu cầu bài. quả. - Học sinh tự làm bài. - Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng. - 4HS lên bảng thi làm bài. - Mời HS đọc lại kết quả. - Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn người - Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải thắng cuộc: đúng. mười tám tuổi - ngực nở - da đỏ - đứng 3) Củng cố - dặn dò:(3’) thẳng - vẻ đẹp của anh - hùng dũng. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Cả lớp làm bài vào vở ---------------------------------------ĐẠO ĐỨC TIẾT 28: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hs hiểu sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước. 2. Kĩ năng - Biết sd tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiễm. 3. Thái độ - Có thái độ phản đối những hvi lãng phí nước. *TNMTBHĐ: - Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo. * QTE : Quyền được biết ích lợi của nguồn nước từ đó biết cách tiết kiệm nguồn nước. *BVMT: HS biết cách bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm. *SDNLHQ: HS có việc làm cụ thể để tiết kiệm nguồn nước. *TTHCM: HS biết học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong việc bv nguồn nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu học tập, tranh ảnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1, Hoạt động 1:(10’) Vẽ tranh. * Mục tiêu : Hs biết được nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. * Cách tiến hành : - Em vẽ những gì cần thiết nhất cho cs hằng ngày. - Cho Hs thảo luận theo nhóm nhỏ:-Vẽ tranh: bức tranh đó vẽ các đồ vật như :điện, thức ăn, củi, nước, nhà ở, sách… + Một số nhóm lên trưng bày tranh. + Nhóm khác nx. - GV yc các nhóm chọn 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và nói vì sao lựa chọn 4 thứ đó. - Hs thảo luận lớp . + Trong các cách lựa chọn, cách nào là phù hợp nhất ? => KL : Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt. 2, Hoạt động2 : (10’)Thảo luận nhóm ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Mục tiêu : Hs biết nx và đánh giá hành vi khi sd nước và bảo vệ nguồn nước. * Cách tiến hành : + GVchia nhóm, phát phiếu học tập và giao nhiệm vụ. + Việc làm sau đây đúng hay sai, tại sao? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? a) Tắm rửa cho trâu ở cạnh giếng nước ăn. b) Đổ rác ở bờ ao, hồ + Học sinh thảo luận + 1 số nhóm trình bày kết quả. => KL: Chúng ta nên sd nước tiết kiệm và bvệ nguồn nước để nước không ô nhiễm. TKNLHQ: ..... KNS:..... 3, Hoạt động 3 (10’)Thảo luận nhóm. * Mục tiêu : Hs biết quan tâm sd nước nơi mình ở. * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs trao đổi với nhau theo cặp rồi ghi vào phiếu: a) Nước sinh hoạt nơi em thiếu, thừa hay đủ. b) Nước sinh hoạt nơi em sạch hay bị ô nhiễm. - Đại diện 1 số nhóm lên trình bày. - GV tổng kết ý kiến, tuyên dương những em hs biết quan tâm đến việc sd nước ở nơi mình sống . THBVMT: Nứơc là tài nguyên quý, tuyên truyền mọi người giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước vùng biển, đảo….. *)TNMTBHĐ: - Nước ngọt là nguồn tài nguyên quan trọng, có ý nghĩa quyết định đối với cuộc sống và phát triển kinh tế vùng biển, đảo vì vậy mỗi chúng ta cần biết cách sử dụng nước tiết kiệm….. 4, HĐ 4 : (5’)Củng cố thực hiện việc TK và bvệ nguồn nước ở gđ và nhà trường. -----------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ tư 31/03/2021 TOÁN TIẾT 138 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000, dạng bài tập tìm thành phần chưa biết trong phép tính 2. Kĩ năng - Vận dụng vào giải toán có liên quan nhanh, đúng. 3. Thái độ - H yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng con, phấn màu, bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Hoạt động 1: KTBC (5’) - Gọi H lên bảng chữa BTVN. - 2 H lên bảng. - G nx - Lớp nx..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Hoạt động 2: Thực hành.(30’) +) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm + Yêu cầu hs làm bảng con - HS nêu và làm bảng con, 3 - Gọi 3 em lên bảng viết hs làm bảng lớp. - NX - Gọi đọc lại dãy số đã điền - 2 H đọc. +) Bài 2: - Yêu cầu hs làm vở - Nêu cách tìm số hạng, thừa số, .. chưa biết. -Gv nhận xét - lấy tích : thừa số đã biết. +) Bài 3:- Treo bảng phụ - Gọi hs đọc đề bài. -1 Hs đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Hs tóm tắt + Gọi hs lên chữa bài, gv nhận xét, chốt kết quả - giải vào vở. ĐS: 840 m đúng. +) Bài 4: - Gv yêu cầu hs lấy 8 hình tam giác trong bộ ĐD để - Hs thực hành xếp xếp thành hình như sgk - 1 em lên bảng xếp * Hoạt động 3 :(3’) củng cố: NX giờ học --------------------------------------------------------------------------------TẬP ĐỌC TIẾT 56: CÙNG VUI CHƠI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hs đọc trơn, diễn cảm. - Ngắt, nghỉ đúng chỗ. 2. Kĩ năng - Đọc đúng các từ ngữ : đẹp lắm, nắng vàng, bay lên, lộn xuống… - Hiểu nghĩa các từ: quả cầu giấy…. 3. Thái độ - Qua bài Hs hiểu được chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui, trò chơi giúp Hs tinh mắt, dẻo chân, khỏe người , bài thơ khuyên người ta chăm TTD, vận động. - Học thuộc lòng bài thơ. *QTE : Quyền được vui chơi. * KNS: Kĩ năng biết phân biệt trò chơi nào nguy hiểm và trò chơi nào không nguy hiểm.Kĩ năng sử lí tình huống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A- KTBC: - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài: Cuộc chạy đua - 2 học sinh lên bảng. trong rừng mà em thích nhất và nói rõ vì sao em -Lớp nhận xét. thích? -Vì sao ngựa con không đạt kết quả trong hội thi? - GV nhận xét B - Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a) GV đọc toàn bài : - Học sinh theo dõi. - GV cho hs quan sát tranh minh hoạ. b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: (+) Đọc từng câu:- GV HD phát âm từ khó, dễ - Hs đọc nối tiếp từng dòng thơ. lẫn. -Gv ghi bảng: đẹp lắm, bóng đá, bay lên, lộn -Hs đọc xuống. (+) Đọc từng đoạn trước lớp: + Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ , GV - Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ . nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng. + GV kết hợp giải nghĩa từ: quả cầu giấy... (+) Đọc từng khổ thơ trong nhóm: - GV yêu cầu -HS luyện đọc nhóm đôi hs đọc theo nhóm đôi. - Đại diện 1 số nhóm lên đọc. - GV theo dõi, sửa cho 1 số hs. 3- Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Yêu cầu lớp đọc thầm 4 khổ thơ. -Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh? - Chơi đá cầu trong giờ ra chơi… -Hs chơi vui vẻ và khéo léo như thế nào? - Trò chơi rất vui mắt... - Y/c H nêu ND của bài. - Chơi vui làm hết mệt nhọc… 4- Luyện đọc lại: - Gv treo bảng phụ chép sẵn bài thơ - H nêu ý kiến. - Gv hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ - gv xoá dần bảng. - Gọi 1 số em đọc thuộc lòng từng khổ thơ. -Hs đọc thuộc lòng bài thơ - 1số em đọc thuộc lòng cả bài 5- Củng cố - dặn dò: - Giờ ra chơi em thường chơi những trò chơi gì? -Hs nêu. em có thích trò chơi đó không ,vì sao? --------------------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 28: NHÂN HÓA. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, CHẤM HỎI, CHẤM THAN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tiếp tục học về nhân hoá 2. Kĩ năng - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ( BT2) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. A.Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi hs chữa bài 2a trang 74 2. B. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: (7’)- Gọi 1 em nêu yc:Trong các câu thơ sau cây cối và sự vật tự xưng là.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> gì, cách xưng hô ấy có tác dụng gì? - Gọi hs đọc các câu thơ. - Bèo lục bình tự xưng là gì? - Xe lu tự xưng là gì? - Cách xưng hô ấy có tác dụng gì? Bài 2: (10’)- treo bảng phụ - Goi 3 em lên bảng gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ để làm gì”. - HS nêu - Hs đọc - lớp đọc thầm theo. + là tôi + là tớ. - HS đọc yc - lớp làm vào vở . + Các từ cần gạch : để xem lại bộ móng, để tưởng nhớ ông, để chọn con vật nhanh nhất.. - GV nhận xét Bài 3: (10’)gọi hs nêu yc - Gọi hs đọc mẩu chuyện vui - H đọc - lớp đọc thầm. - Em hãy điền dấu thích hợp vào ô trống - HS tự điền vào vở. - Gọi 1 em lên bảng điền - GV nhận xét - Đọc lại bài đã điền. 3. Củng cố, dặn dò:(3’) VN xem lại bài. -----------------------------------------------------------------------------PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM BÀI 11: CỨU HỘ VÀ CỨU TRỢ ( T1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo máy bay trực thăng - Hiểu được các mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên - Một số cách giúp con người thoát khỏi mối nguy hiểm đến từ thiên nhiên 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng lắp ghép mô hình máy bay trực thăng 3. Thái độ , tình cảm: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG 1.GV: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo 2.HS: Vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Tìm hiểu các mối nguy hại đến từ thiên nhiên *) Các hiện tượng thiên nhiên và ảnh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> hưởng của chúng - Nêu các hiện tượng thiên nhiên. - Sấm , chớp, bão, cháy rừng, lũ. - Ảnh hưởng của chúng. lụt - Những cơn bão kèm theo sấm chớp là những nguyên nhân chính gây nên các vụ cháy rừng. - Khi các vụ cháy xảy ra, nó có thể gây ra hư hại và phá hủy môi trường sống một cách nhanh chóng. - Gió giật và lũ cũng là một trong. 2. Kết nối:. các mối nguy hiểm tiềm tàn.. Những cách giúp con người và các loài sinh vật khác vượt qua các hiện. - Mưa lũ gây ra ngập lụt diện rộng.. tượng tự nhiên là gì?. Nhà cửa, vườn tược ngập trong biển nước. - Dùng thuyền, ca nô đến những. - Dùng máy bay trực thăng là biện. nơi mà con người bị cô lập bởi lũ. pháp hữu hiệu nhất để cứu trợ, cứu hộ lụt luc nguy cấp nhất. - Dùng trực thăng được sử dụng để - Vậy ngày hôm nay cô sẽ hướng dẫn. nâng và di chuyển động vật và con. các con lắp ráp mô hình Máy bay trực người ra khỏi khu vực nguy hiểm thăng để hiểu rõ hơn về việc cứu trợ hay mang đến cho họ các nhu yếu và cứu hộ.. phẩm cần thiết.. 3. Lắp ráp: 30P - Lắp ráp mô hình Máy bay trực thăng để hiểu rõ hơn về việc cứu trợ và cứu hộ 4. Củng cố dặn dò: 3p -Nhận xét giờ học - Dặn dò vn --------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC THI BÁO ẢNH ----------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ năm 01/04/2021 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 55: THÚ (TT) I. MỤC TIÊU : Sau bài học HS: 1. Kiến thức - Chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể thú rừng. 2. Kĩ năng - Nêu được vai trò, ích lợi của thú rừng, kể tên một vài loài thú rừng. 3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ các loài thú. * KNS:Kĩ năng kiên định: Xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Các hình minh họa SGK. Phiếu thảo luận cho hoạt động 2 - Học sinh : Xem trước bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS) - Nêu những điểm giống và khác nhau của các con thú nuôi trong nhà - Người ta nuôi thú để làm gì? Kể tên một vài thú nuôi làm ví dụ. - Cần làm gì để bảo vệ thú nuôi? 3) Bài mới: 27’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Thú (TT) b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10’ Hoạt động 1: Quan sát cơ thể thú Mục tiêu: Chỉ và nêu tên các bộ phận bên - HS quan sát, thảo luận nhóm, cử ngoài cơ thể thú rừng. đại diện trình bày. Tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và thảo - Giống nhau: Có xương sống, có luận theo định hướng: lông mao, đẻ con và nuôi con bằng + Gọi tên các con vật trong hình. sữa + Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài cơ Khác nhau: nơi sống, thức ăn, thể của mỗi con vật. sừng,... + Nêu những điểm giống và khác nhau - Lông mao, đẻ con, nuôi con bằng giữa các loài thú rừng. sữa. 7’ Hoạt động 2: Ích lợi của thú rừng Mục tiêu: Nêu được vai trò, ích lợi của thú - Thảo luận nhóm, cử đại diện trình rừng, kể tên một vài loài thú rừng. bày..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiến hành: Đáp án: 1,3,4 nối với a; 2,5 nối - Phát phiếu thảo luận (SHD/90) cho các với b nhóm Hoạt động 3: Bảo vệ thú rừng Mục tiêu: Có ý thức bảo vệ các loài thú. Tiến hành: Cần làm gì để các loài thú quý không bị mất đi 10’ Kể các biện pháp bảo vệ thú rừng? Viết - Không săn bắt, không chặt phá một khẩu hiệu tuyên truyền, cổ động để rừng. bảo vệ các loài thú quý hiếm? - Thảo luận nhóm, cử đại diện trình Kết lại: Bảo vệ các loài thú là việc làm rất bày. cần thiết. 4) Củng cố: 5’ Nêu những điểm giống và khác nhau giữa các loài thú rừng ------------------------------------------------------------------------TOÁN TIẾT 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp học sinh: Làm quen khái niệm về diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh dt các hình. 2. Kĩ năng - Biết được hình này nằm trọn trong hình kia thì dt hình này bé hơn dt hình kia. - Vận dụng vào thực tế có liên quan. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - các miếng bìa, các hình ô vuông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Hoạt động1 : KTBC(5’) x + 3127 = 4825 ; x - 1786 = 245 -2 hs lên bảng làm - Lớp nhận xét . 2, Hoạt động 2 : (7’)Giới thiệu biểu tượng về diện tích . * Gv đưa ra mẫu 1 : + hs quan sát . - Quan sát hình 1 em thấy thế nào ? + HCN nằm trong hình tròn . - DT hình nào lớn hơn? + DT hình tròn lớn hơn dt HCN . * Gv đưa ra hình 2 và hình 3. + Hs quan sát. - Hình A, B có trong bao nhiêu ô vuông - Dt 2 + Hs đếm ô vuông. hình ntn? + A, B có diện tích bằng nhau - Dt của hình P, M, N ntn? 3, Hoạt động 3: Thực hành. + hs nêu yêu cầu. * Bài 1: (7’) Gọi hs nêu yêu cầu. + a: s , c : s ,b: Đ. + Y/c hs quan sát hình nêu miệng câu trả lời: câu nào đúng câu nào sai. + hs nêu yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Bài 2: (10’) +HS đếm số ô vuông trong các + hs quan sát và nêu miệng bài 2 (trao đổi theo hình cặp) + H P: có 11 ô - Gọi 1 - 2 em nêu miệng trước lớp. + HQ: có 10 ô - Lớp nhận xét. - DT Hình P > DT Hình Q. * Bài 3: (10’) So sánh diện tích hình A với diện tích hình B + DT hình A = DT hình B . 4, Hoạt động : (5’)Củng cố - Dặn dò - Nx tiết học, HD học ở nhà. -------------------------------------------------------------TIẾT 56 : CHÍNH TẢ (NHỚ- VIẾT) CÙNG VUI CHƠI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhớ - viết 3 khổ thơ cuối trong bài Cùng vui chơi. Làm bài tập tìm tư chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa cho trước. 2. Kĩ năng - HS viết đúng chính tả, làm chính xác bài tập. 3. Thái độ - Rèn cho HS trình bày VSCĐ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ , bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A-KTBC :(5’)- GV gọi 2 HS viết bảng lớp. - HS khác viết bảng con: dập - GV nhận xét dềnh, dí dỏm, giặt giũ. B - Bài mới : 1 - GTB: (3’)- GV nêu mục đích, y/cầu của tiết - HS theo dõi. học. 2- Hướng dẫn HS nghe - viết: (25’) - HS theo dõi. a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn thơ. - Hoạt động đá cầu. - Bài thơ tả hoạt động gì của hs? - Những chữ đầu dòng thơ. - Trong bài có những chữ nào viết hoa? - HS viết ra bảng con từ khó, dễ - Cho HS tự tìm và viết vào bảng con từ dễ lẫn, gv lẫn. hướng dẫnviết b) Hướng dẫn HS viết bài: -cho HS tự nhớ và viết bài. - Hs viết bài chính tả, soát lỗi. - Đọc lại cho HS soát lỗi. c) Chấm, chữa bài: - HS theo dõi. - GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung. 3- Hướng dẫn làm bài tập (5’) +BT2a: - GV tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Thi tìm từ nhanh”:2 đội, mỗi đội 3 em lần lượt tìm từ - HS thi theo nhóm, mỗi nhóm 3 và ghi ra bảng, sau 2 phút đội nào tìm được đúng, em lên tìm từ. nhanh đội đó thắng cuộc. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: bóng ném, - Lớp nx, bình chọn..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> leo núi, cầu lông. 4- Củng cố- dặn dò : (2’)- Nhận xét về chính tả. Dặn HS rèn chữ đẹp. ------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 26/03/2021 Ngày giảng: Thứ sáu 02/04/2021 TOÁN TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG-TI-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết xăng – ti – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. Biết đọc viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông. 2. Kĩ năng - Đọc thành thạo các đơn vị đo diện tích 3. Thái độ - Có ý thức tự giác học bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình vuông cạnh 1 cm, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * HĐ 1:(7’) Giới thiệu xăng- ti- mét vuông- GV GT: Để do diện tích ta dùng đơn vị diện tích :cm2 - Theo dõi - GV gắn hình vuông có cạnh 1 cm lên bảng và nêu diện tích hình vuông này là 1 cm2 - quan sát 2 - GV GT chữ viết tắt: cm - Gọi hs nhắc lại * HĐ2:Thực hành - HS nêu. + Bài 1: (7’)GV kẻ sẵn bảng như sgk lên bảng ghi từng số: 5 cm2, 1500cm2 gọi hs đọc. - HS đọc số - GV đọc cho hs viết số: một trăm hai mươi xăng- ti- - cả lớp viết số ra giấy mét vuông nháp: - mười nghìn xăng- ti- mét vuông 120 cm2 Bài 2(10’)Viết vào chỗ chấm theo mẫu GV kẻ hình như 10000cm2 sgk YC hs lên viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm . - Hình A gồm 6 cm2 - So sánh diện tích hình A với diện tích hình B hình B gồm 6 cm2 - GV nhận xét - Diện tích hình A bằng + Bài 3(5’)Tính theo mẫu: diện tích hình B - GV hd cách tính: T.hiện các phép tính bình thường - HS thực hành , làm ra như đối số tự nhiên sau đó viết danh số vào cuối. nháp - YC hs tự tính ra nháp 18cm+26 cm= 44 cm - Gọi 1 em lên bảng. 40 cm- 17 cm =23 cm - GV nhận xét chốt kết quả đúng. 6 cm x 4 = 24 cm + Bài 4: (5’)Gọi hs đọc bài 32 cm: 4= 8 cm - Bài toán cho biết gì , hỏi gì? - HS đọc bài toán -YC hs tự giải bài toán. - HS tự làm vào vở * Hoạt động 3: Củng cố : (3’)xăng- ti- mét vuông là 300- 280= 20( cm2) gì?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ----------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN TIẾT28: KỂ LẠI TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS kể lại 1 số nét chính của trận thi đấu thể thao đã được xem được nghe (theo các câu hỏi gợi ý). Viết lại được tin thể thao mới được đọc được nghe 1 cách rõ ràng, đủ thông tin. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng nói , viết. 3. Thái độ - Có ý thức tự giác làm bài.*QTE: Quyên được tham gia môn thê thao mà mình yêu thích. * KNS: Kĩ năng giao tiếp vf bày tỏ ý kiến của mình. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ viết câu gợi ý, tranh ảnh III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A) KTBC :(5’) Đọc lại bài kể về ngày hội. B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài: (3’)nêu MĐYC - Hs theo dõi . 2. Hướng dẫn làm bài tập(25’) a. Bài 1: - gọi 1 em nêu yc: kể lại 1 trận thi đấu thể - Lớp đọc thầm theo. thao - GV nhắc hs : có thể em nhìn thấy tận mắt có thể xem ti vi hoặc nghe người khác kể… - Treo bảng phụ- hs đọc gợi ý - 1 hs đọc gợi ý - GV hd học sinh kể: +Đó là môn thể thao nào? - Đó là 1 trận bóng đá. +Em tham gia hay chỉ xem? - em đi xem + Buổi thi đấu tổ chức ở đâu, khi nào? - Tại sân vận động của xã vào +Buổi thi đấu diễn ra ntn? chiều chủ nhật tuần trước. + Kết quả ra sao? - Đội bóng thôn A và thôn B - Gọi 1 em kể mẫu- gv nhận xét thi đấu rất sôi nổi, hào hứng… - YC hs luyện kể theo nhóm 2. - Đội B thắng đội A với tỷ số Gọi 1 số em lên thi kể trước lớp 3/ 2 - Lớp bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất. b. Bài 2:Hãt viết lại 1 tin thể thao… - Gv nhắc hs cách viết. - YC hs tư viết vào vở - HS nêu yc. - Gọi 1 số em đọc bài viết của mình. - Hs vlết bài vào vở. -GV cùng cả lớp NX về lời thông báo. 3) Củng cố- dặn dò : (5’)Nhận xét giờ học. --------------------------------------------------------TẬP VIẾT TIẾT 28: ÔN CHỮ HOA T(TIẾP THEO) I. MỤC TIÊU.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức - Củng cố cách viết chữ viết hoa T thông qua bài tập ứng dụng. + Viết tên riêng : Thăng Long bằng cỡ chữ nhỏ. + Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. 2. Kĩ năng - HS viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ . 3. Thái độ - GD học sinh ý thức luyện chữ thường xuyên . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, phấn màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY A. KTBC :(5’) - Gọi 2 hs lên bảng viết từ : T ,Tân Trào. - 2 HS lên bảng viết từ. HS dưới - GV nhận xét lớp viết vào bảng con. B .Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài.(3’) 2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con . (7’) a) Luyện viết chữ hoa:Gv treo chữ mẫu -Hs quan sát - Tìm các chữ hoa có trong bài: - T , Th ,L - GV viết mẫu+ nhắc lại cách viết từng chữ. - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp T, Th, L viết vào bảng con: - GV nhận xét T , Th, L b) Viết từ ứng dụng : - GV đưa từ ứng dụng - HS đọc - GV giới thiệu về: Thăng Long Là tên cũ của thủ đô Hà Nội… - Hs theo dõi. - Yêu cầu hs viết: Thăng Long - HS viết trên bảng lớp, bảng con. c) Viết câu ứng dụng: - Gv ghi câu ứng dụng. - HS đọc. T.dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. GV giải thích: Câu ca dao khuyên ta tập thể dục thường xuyên cho khoẻ người. - Yêu cầu hs viết bảng con. - Hs viết bảng con:Thể dục 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:(20’) - GV quan sát nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm -Học sinh viết vở bút, chữ viết. 4. Nx bài C- Củng cố - dặn dò: (3’)GV nhận xét tiết học. - Hs theo dõi. ---------------------------------------------------------------------------TNXH TIẾT 56: MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU : Sau bài học HS: 1. Kiến thức - Biết được Mặt Trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Kĩ năng - Biết được vai trò của Mặt Trời với sự sống trên Trái Đất. 3. Thái độ - Biết một số ứng dụng của con người và bản thân gia đình trong việc sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày. * BVMT: Có việc làm cụ thể để bảo vệ môi trường. Bảo vệ trái đất. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Các hình minh họa SGK. - Học sinh : Xem trước bài ở nhà. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Khởi động: 1’ (Hát) 2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS) - Nêu những điểm giống và khác nhau giữa các loài thú rừng? - Nêu ích lợi của thú rừng? - Cần làm gì để các loài thú quý không bị mất đi? 3) Bài mới: 27’ a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Mặt Trời b) Các hoạt động: TL Hoạt động dạy 10’ Hoạt động 1: Mặt Trời Mục tiêu: Biết được Mặt Trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt. Tiến hành: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm: quan sát và trả lời hai câu hỏi SGK + Câu 1 + Câu 2 Em có những kết luận gì về MT? Lấy ví dụ chứng tỏ MT vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt? Hoạt động 2: Vai trò của MT Mục tiêu: Biết được vai trò của Mặt Trời với sự sống trên Trái Đất. 7’ Tiến hành: - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo định hướng: + Theo em, MT có vai trò gì? + Lấy vd để chứng minh vai trò của MT 10’ Hoạt động 3: Sử dụng ánh sáng và nhiệt. Tiến hành: Chúng ta đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT vào những việc gì? - Giới thiệu hệ thống pin MT ở tranh 4.. Hoạt động học - HS quan sát, thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày. + Nhờ có ánh sáng Mặt Trời. + Thấy nóng, mệt, khát nước,... do MT tỏa nhiệt xuống. - MT vừa chiế sáng, vừa tỏa nhiệt. + Cây để lâu dưới ánh nắng MT sẽ chết khô, héo. + Đặt dĩa nước dưới nắng, nước sẽ cạn đi,... - Thảo luận, cử đại diện trình bày: + Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn loài, giúp con người và cây cối sinh sống,... - Nhiều HS: + Phơi quần áo + Phơi lúa, đậu, rơm,... + Giúp cây quang hợp + Dùng làm điện + Làm muối.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gia đình em sử dụng ánh sáng MT vào những công việc gì? 4) Củng cố: 2’ - Gọi HS đọc ND cần biết. Lấy ví dụ chứng tỏ MT vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt? Chúng ta đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT vào những việc gì? ---------------------------------------------SINH HOẠT LỚP TUẦN 28- PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 29 1, Nhận xét tuần 28 I. MỤC TIÊU: - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp. - Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS II. LÊN LỚP : Tổ chức : Hát 1. Nhận xét tình hình chung của lớp: - Nề nếp : + Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần. + Đầu giờ trật tự truy bài - Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp. - Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè. * Tuyên dương những bạn có thành tích học tập caovà tham gia các hoạt động như: .................................................................................................................................. 2. Phương hướng tuần 29 - Không ăn quà vặt trong trường, chơi các trò chơi sạch sẽ, an toàn. - Có ý thức giữ gìn cảnh quan trường, lớp sạch đẹp. Tham gia tốt các HĐ tập thể và HĐ ngoại khóa. - Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp, phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Có ý thức giữ gìn cảnh quan trường, lớp sạch đẹp. + Ổn định các nề nếp phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. + Nghiêm cấm ăn quà vặt ở cổng trường. + Thực hiện tốt luật giao thông trong những ngày cuối năm, đội mũ bảo hiểm khi đi học trên xe gắn máy. + Tiếp tục duy trì ổn định các nề nếp, phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại. + Tham gia tốt các HĐ tập thể và HĐ ngoại.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>