Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 17 cau truc di truyen cua quan the TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.47 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 17 CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ (tt) 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III- CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI :. 1.Quần thể ngẫu phối: Khái niệm: - Các cá thể trong QT lựa chọn bạn tình để giao phối một cách hoàn toàn ngẫu nhiên.. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Đặc điểm của quần thể ngẫu phối: - Duy trì được sự đa dạng di truyền. - Làm tăng biến dị tổ hợp làm nguồn nguyeân liệu của quá trình tiến hoá và chonï giống.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 -Trạng thái cân bằng của quần thể a.Ví dụ: Xét một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu P là: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16 aa =1. - Xác định tần số tương đối của các alen A, a và cấu trúc di truyền của quần thể ở các thế hệ tiếp theo qua ngẫu phối. Giải: Gọi - p là tần số tương đối của alen A - q là tần số tương đối của alen a 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> p(A) = 0,36 + 0,48/2 = 0,6 q(a) = 0,16 + 0,48/2 = 0,4 - tần số tương đối các alen ở thế hệ P là: p(A) = 0,6 q(a) = 0,4 * Vây: Cấu trúc di truyền của quần thể ở F1 là: (0,6)2AA + 2 x 0,6 x 0,4 Aa + (0,4)2aa = 1 ( F1 ) 0,36AA + 0,48Aa + 0,16 aa =1. - Trong các thế hệ tiếp theo tần số tương ứng của các alen ko đổi do đó thành phần KG của quần thể cũng ko đổi. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các KG cuûa QT tuaân theo CT p2AA + 2pqAa + q2aa = 1. Trong đó:. p laø TSTÑ cuûa alen A q laø TSTÑ cuûa alen a p+q=1 * p2 tần số KG đồng hợp trội * q2 -------------------------- laën * 2pq ------------------------ dị hợp. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b . Định luật Hacđi-Vanbec • Trong một quần thể lớn, ngẫu phối,nếu không có yếu tố làm thay đổi tần số các alen thì thành phần kiểu gen của quần thể sẽ duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.3. Điều kiện để quần thể ở trạng thái. cân bằng di truyền • Quần thể phải có kích thước lớn • Quần thể ngẫu phối • Các cá thể AA, Aa, aa có sức sống và khả năng sinh sản như nhau (không có chọn lọc • Không có đột biến, nếu có đột biến xảy ra thì tần số đột biến thuận phải bằng tần số đột biến nghịch • Không có di nhập gen giữa các quần thể 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập: 1 quần thể người có tần số người bị bạch tạng là 1/10.000. Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Tính tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Biết bệnh bạch tạng do 1 gen lặn nằm trên NST thường. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kết quả • • • • •. q2 = 1/10000  q = 1/100 = 0,01 p+q=1 p = 0,99 2pq = 2 x 0,99 x 0,01 = 0,0198 p2 = 0,9801. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu hỏi củng Cố Câu 1 :. QT 1 : 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa QT 2 : 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa Quần thể nào ở trạng thái cân bằng di truyền, chưa cân bằng di truyền ?. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2 : Ở một loài thực vật alen A : lá nguyên, alen a : lá chẻ. QT co 9% số cây lá chẻ. Tính tần số alen A và a trong quần thể. Cho biết QT ở trạng thái cân bằng di truyền. A. A = 0,7 ; a = 0,3 B. A = 0,3 ; a = 0,7 C. A = 0,07 ; a = 0,03 D. A = 0.03 ; a = 0,07 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Có 2 quần thể TV đơn giản: QT 1, QT 2 đều có 4 cá thề : A, B, C, D QT 1: các kiểu lai: AxA BxB CxC DxD. QT 2: các kiểu lai:. A x B(baïn tình) AxC. AxA. AxD. BxB. BxC. CxC. BxD. DxD. xC (?) QT nào là QT ngẫu phối ? DTaï i sao ?. 15.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập hoạt động nhóm Số alen của 1 gen Số kiểu gen 1 gen có 2 alen. 3. 1 gen có 3 alen (IA,IB,IO). 6. r: Số alen của 1 gen n: số gen. Công thức 2(2  1) 1 2 1 3(3  1) 2 n r (r  1) 2 16.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Caáu truùc di truyeàn cuûa quaàn theå ngaãu phoái P: 0.64AA: 0.32Aa: 0.04aa. Công thức tổng quát. GT A?. P: taàn soá alen A. GT a?. q: taàn soá alen a. F1?. ?. F2?. ?. ………….. Fn?. ? 17.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Caáu truùc di truyeàn cuûa quaàn theå ngaãu phoái P: 0.64AA: 0.32Aa: 0.04aa. Công thức tổng quát. GT A = 0.64 + 0.32/2 = 0.8. P: taàn soá alen A. GT a = 0.04 + 0.32/2 = 0.2. q: taàn soá alen a. F1:(0.8A : 0.2a)(0.8A : 0.2a) (pA: qa) (pA: qa) F2:(0.8A : 0.2a)(0.8A : 0.2a) ………….. Fn:(0.8A : 0.2a)(0.8A : 0.2a). (pA: qa) (pA: qa) P2AA: 2pqAa: q2aa. Theá naøo laø traïng thaùi caân baèêng di truyeàn cuûa QT ? 18.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×