Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

luyen thi tot nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS &THPT KHUYẾN. NGUYỄN. ĐỀ KIỂM TRA Môn: HOÁ HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... (( Cho: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; K = 39; Al = 27; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr = 52; Mn = 55 )) Câu 1: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C3H7N. B. C2H5N. C. C3H9N. D. CH5N. Câu 2: Quá trình nào sau đây, ion Na không bị khử? A. Điện phân Na2O nóng chảy B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaCl nóng chảy D. Điện phân NaOH nóng chảy Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, +. khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 11,15 gam. C. 44,00 gam.. D. 11,05 gam.. Câu 4: Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3 . Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp đúng? A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). Câu 5: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,896. B. 1,120. C. 0,448. D. 0,224.. Câu 6: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH.. B. Ca(OH)2.. C. HCl.. D. NH3.. Câu 7: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. tạo ra dung dịch có màu vàng. B. tạo ra kết tủa có màu vàng. C. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí. D. tạo ra khí có màu nâu. Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có: A. số mol CO2 < số mol H2O. B. khối lượng CO2 = khối lượng H2O. C. số mol CO2 > số mol H2O. D. số mol CO2 = số mol H2O. 2+ Câu 10: Cấu hình electron của ion Cu là A. [Ar]3d10. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d7. Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 14,12 gam. B. 17,80 gam . C. 19,64 gam . D. 16,88 gam . Câu 12: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác -. dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây? A. Fe2+; Cu2+; Fe3+ B. Cu2+; Fe3+; Fe2+ C. Fe3+; Cu2+; Fe2+ D. Cu2+; Fe2+; Fe3+. Câu 13: Công thức phân tử C3H9N ứng với bao nhiêu đồng phân? A. hai đồng phân B. ba đồng phân C. bốn đồng phân Câu 14: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào? A. K+ và Ba2+ B. Na+ và Mg2+ C. Ba2+ và Ca2+. D. năm đồng phân D. Ca2+ và Mg2+.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là A. mantozơ. B. xenlulozơ. C. sorbitol. D. tinh bột. Câu 16: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al. Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4. Câu 18: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al, MgO.. B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, Mg. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg trong 200 ml dung dịch H 2SO4 aM (vừa đủ ), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 28g muối khan. Giá trị của a là: A. 1M B. 3M C. 1,5M D. 2M Câu 20: Thổi V lit (đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 224ml. C. 44,8ml hoặc 224ml. D. 44,8ml. B. 44,8 ml hoặc 89,6ml. Câu 21: Bản chất của sự lưu hoá cao su là: A. Làm cao su dễ ăn khuôn B. Giảm giá thành cao su C. Tạo loại cao su nhẹ hơn D. Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian Câu 22: Để có 59,4kg xelulozơ trinitrat cần dùng tối thiểu bao nhiêu kg xelulozơ và bao nhiêu kg HNO3? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. A. 36kg và 21kg. B. 18kg và 42kg. C. 36kg và 42kg. D. 72kg và 21kg. Câu 23: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gầm NaCO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là. A. 42% và 58% B. 63% và 37% C. 84% và 16%. D. 21% và 79%. Câu 24: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 khi (đktc). Kim loại kiềm thổ đó có kí hiệu hoá học gì? A. Mg. B. Sr. C. Ba. D. Ca. Câu 25: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO42- là bao nhiêu? A. 0,015 mol và 0,08mol C. 0,015 mol và 0,10mol. B. 0,030 mol và 0,16mol D. 0,030 mol và 0,14mol. Câu 26: Chỉ số xà phòng hóa là A. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. B. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo. C. chỉ số axit của chất béo. D. tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo. Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 12,0g. C. 20,0g. D. 16,0g. Câu 28: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH2 = CH-Cl và CH2 = CH-OCO - CH3 B. CH2 = CH-CH=CH2 và CH2 = CH-CN C. H2N-CH2- NH2 và HOOC-CH2-COOH D. CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5-CH=CH2 Câu 29: Câu nào sau đây là đúng? A. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 B. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3 C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 D. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2 Câu 30: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 31: Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là A. 172 kg axit và 84 kg rượu D. 86 kg axit và 42 kg rượu B. 170 kg axit và 80 kg rượu C. 85 kg axit và 40 kg rượu Câu 32: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 47,1. C. 45,5. D. 48,8.. Câu 33: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là A. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2. B. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2. C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2. D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 34: Ngâm một lá Pb trong dung dịch AgNO 3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,8gam B. Giảm 0,8gam. C. Giảm 0,99gam. D. Không thay đổi. Câu 35: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 3.. C. 5. D. 4. Câu 36: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit? A. 448 lit. B. 336 lit. C. 673 lit. D. 168 lit. Câu 37: So sánh (1) thể tích khí H 2 thoát ra khi do Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư. A. (1) gấp 2,5 lần (2) B. (1) gấp 5 lần (2) C. (1) bằng (2) D. (2) gấp 5 lần (1). Câu 38: Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,15mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng bao nhiêu gam? A. 16,05 g B. 10,95 g. C. 13,05 g D. 13,50 g Câu 39: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon. A. Cu(OH)2. B. Na . C. AgNO3/NH3. D. nước brom. Câu 40: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic ( hiệu suất phản ứng đạt 81%). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi trong dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là A. 30g. B. 60g . C. 40g . D. 20g . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×