Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.12 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Tiết 1+2. LUYỆN TẬP A.Môc tiªu 1.KiÕn thøc: Cñng cè l¹i cho häc sinh quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch vµ nh©n c¸c c¨n thức bậc hai . Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để khai ph¬ng mét sè , mét biÓu thøc , c¸ch nh©n c¸c c¨n bËc hai víi nhau . 2.KÜ n¨ng :RÌn kü n¨ng gi¶i mét sè bµi tËp vÒ khai ph¬ng mét tÝch vµ nh©n c¸c biÓu thøc cã chøa c¨n bËc hai còng nh bµi to¸n rót gän biÓu thøc cã liªn quan . 3.Thái độ : Có ý thức làm việc tập thể. B.ChuÈn bÞ -GV: Bảng phụ ghi tóm tắc hai qui tắc, các đề bài tập -HSø : Nhớ kết quả khai phương của các số chính phương, bảng nhóm. -PHƯƠNG PHÁP: vấn đáp, nêu vấn đề và giải quyết C.TiÕn tr×nh bµi d¹y 1. ổn định 2. KiÓm tra bµi cò . 3. Bµi míi Hoạt động của GV và HS Néi dung 1. ¤n tËp lÝ thuyÕt. - GV nªu c©u hái, HS tr¶ lêi - ViÕt c«ng thøc khai ph¬ng mét tÝch ? ( định lý ) - Ph¸t biÓu quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch - §Þnh lÝ : ? Víi hai sè a vµ b kh«ng ©m, ta cã: - Ph¸t biÓu quy t¾c nh©n c¸c c¨n thøc a.b a . b bËc hai ? Quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch vµ quy t¾c - GV chèt l¹i c¸c c«ng thøc , quy t¾c vµ nh©n c¸c c¨n bËc hai (SGK/13) c¸ch ¸p dông vµo bµi tËp . 2. LuyÖn tËp. - GV ra bµi tËp 25 ( SBT / 7 ) gäi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm . - Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi nh thÕ nµo, ¸p dông ®iÒu g× ? - Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức phân tích thành nhân tử sau đó áp dụng quy t¾c khai ph¬ng mét tÝch . - GV cho HS làm gợi ý từng bớc sau đó gäi HS tr×nh bµy lêi gi¶i - GV ch÷a bµi vµ chèt l¹i c¸ch lµm - Chú ý : Biến đổi về dạng tích bằng c¸ch ph©n tÝch thµnh nh©n tö . - GV ra tiÕp bµi tËp 26 ( SBT / 7 ) - Gäi HS đọc đầu bài sau đó thảo luận tìm lời gi¶i . GV gîi ý c¸ch lµm . - Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nµo ? - Hãy biến đổi để chứng minh vế trái b»ng vÕ ph¶i. - Gîi ý : ¸p dông quy t¾c nh©n c¸c c¨n thức để biến đổi . TRƯỜNG THCS H’RA. *) Bµi tËp 25 ( SBT / 7 ). Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a) 6,82 3, 22 (6,8 3, 2)(6,8 3, 2) 3, 6.10 36 6 2. 2. c ) 117,5 26,5 1440 (117,5 26,5)(117,5 26,5) 1440 144.91 1440 144.91 144.10 144(91 10). = √ 144 .81=√ 144 . √ 81=12 . 9=108. Bµi tËp 26 ( SBT / 7 ) Chøng minh : a) √ 9 − √ 17 . √ 9+ √17=8 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. - Hãy áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai b×nh ph¬ng (c©u a) vµ b×nh ph¬ng cña tæng (c©u b), khai triÓn råi rót gän . - HS làm tại chỗ , GV kiểm tra sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng làm bài ( mçi em 1 phÇn ) - C¸c HS kh¸c theo dâi vµ nhËn xÐt , GV söa ch÷a vµ chèt c¸ch lµm . - GV ra tiÕp bµi tËp 28 ( SBT / 7 ) - Gäi HS đọc đề bài sau đó hớng dẫn HS làm bµi . - Kh«ng dïng b¶ng sè hay m¸y tÝnh muốn so sánh ta nên áp dụng bất đẳng thøc nµo ? - Gîi ý : dïng tÝnh chÊt B§T a2 > b2 suy ra a > b víi a , b > 0 hoÆc a < b víi a , b < 0 . - GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý cho HS lµm : - H·y viÕt 15 = 16 - 1 vµ 17 = 16 + 1 råi ®a vÒ d¹ng hiÖu hai b×nh ph¬ng vµ so s¸nh . - GV ra bài tập 32 ( SBT / 7 ) sau đó gợi ý HS lµm bµi . - §Ó rót gän biÓu thøc trªn ta lµm nh thÕ nµo ? - H·y ®a thõa sè ra ngoµi dÊu c¨n sau đó xét giá trị tuyệt đối và rút gọn . - GV cho HS suy nghĩ làm bài sau đó gäi HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i . - Em cã nhËn xÐt g× vÒ bµi lµm cña b¹n , cã cÇn bæ sung g× kh«ng ? - GV chốt lại cách làm sau đó HS làm c¸c phÇn kh¸c t¬ng tù .. Ta cã : VT = √ (9 − √17)( 9+ √ 17) √ 17 ¿2 = 2¿ = VP 9 −¿ √¿. VËy VT = VP ( ®pcm) 2 b) 1+2 √ 2 ¿ −2 √6=9 2 √ 2(√ 3 −2)+ ¿ Ta cã : 2 √ 2 ¿2 − 2 √ 6 VT= 2 √ 2 . √3 −2 √ 2. 2+1+2 .2 √ 2+ ¿ = 2 6 4 2 1 4 2 4.2 2 6 = 1 + 8 = 9 = VP VËy VT = VP ( ®pcm ). Bµi tËp 28 ( SBT / 7 ) So s¸nh a) √ 2+ √ 3 vµ √ 10 2 Ta cã: √ 2+ √3 ¿ =2+2 √2 . √ 3+3=5+2 √ 6 ¿. 2 Vµ √ 10¿ =10 ¿ XÐt hiÖu 10 −(5+ 2 √6)=10 −5 − 2 √6=5 −2 √ 6 2 = √ 3− √ 2¿ > 0 ¿ - VËy: 10>5+2 √ 6 → √ 10> √ 2+ √ 3 c) 16 vµ √ 15 . √ 17. √ 15. √ 17= √ 16 −1 . √ 16+ 1=√(16 − 1)(16+1) = √ 162 − 1< √ 16 2=16 VËy 16 > √ 15. √ 17 Bµi tËp 32 ( SBT / 7) Rót gän biÓu thøc .. a). a −3 ¿ 2 ¿ a −3 ¿ 2 ¿ ¿ 4¿ √¿. ( v× a >3 nªn |a −3|=a− 3 ). TRƯỜNG THCS H’RA. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013 2. b). b −2 ¿ ¿ b −2 ¿2 ¿ ¿ 9¿ √¿. ( v× b < 2 nªn |b −2|=−(b −2) ). c). a+1 ¿2 ¿ a+1 ¿2 ¿ ¿ a2 ¿ √¿. ( v× a > o nªn |a|=a vµ |a+ 1|=a+1 ) 4. Cñng cè - Ph¸t biÓu quy t¾c khai ph¬ng mét th¬ng vµ quy t¾c nh©n c¸c c¨n bËc hai . 5. Hướng dÉn vÒ nhµ Häc thuéc c¸c quy t¾c , n¾m ch¾c c¸c c¸ch khai ph¬ng vµ nh©n c¸c c¨n bËc hai Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên ( làm tương tự nh các phần đã làm ) - Bµi tËp 29 , 31 , 27 ( SBT /7 , 8 ) Tiết 3+4. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Trọng tâm: Nhận biết và sử dụng hợp lý các phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài căn,khử mẫu, trục căn thức ở mẫu. Thực hiện các phép toán cộng trừ ,nhân căn thức để rút gọn căn thức bậc hai. - Kỹ năng: Đưa thừa số ra ngoài căn,khử mẫu, trục căn thức ở mẫu; bỏ giá trị tuyệt đối; sử dụng hằng đẳng thức (A ± B)2; rút gọn căn thức. - Tư duy & thái độ: Cẩn thận,nghiêm túc ,chính xác,biết quy lạ về quen. B. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG G.V VÀ H.S GHI BẢNG Ví dụ 1: Rút gọn: GV ghi ví dụ1 rút gọn A;B. 2 2 GV: Biểu thức A có bao nhiêu hạng tử ? A = 3 √ ( 1 − √2 ) −5 √ ( 2− √ 2 ) − √ 128 ¿ 3|1− √ 2|− 5|2− √2|− √ 64 .2 Sử dụng nội dung kiến thức gì để rút ¿ 3 ( √ 2− 1 ) − 5 ( 2− √2 ) −8 √2 gọn từng hạng tử ? ¿ . .. . HS: Căn bậc hai số học của a ,hoặc định ¿ − 13 lý √ a2=|a| ; đưa thừa số ra ngoài căn. B = 2 √ 6 − 2 √ 5+ √ 9+ 4 √ 5− √ 21+ 4 √ 5 . GV: Rút gọn từng hạng tử bằng cách = 2 √ ( √5 − 1 )2+ √ ( √ 5+2 )2 − √ ( 2 √5+ 1 )2 dùng các phép biến đổi thích hợp vào = …. từng hạng tử ? Bài tập1: Rút gọn A = Bỏ dấu ngoặc và rút gọn để được kết quả. 2 2 2 2 √ ( 1 − √ 3 ) +5 √ ( 2− √ 3 ) − √( 2 √ 3+1 ) + √ 75 GV: Hãy nhận xét biểu thức B ? B = √ 32+10 √ 7+ √88 −30 √ 7 . So sánh biểu thức trong căn ở A và B ? TRƯỜNG THCS H’RA. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Đưa biểu thức B vể dạng A có được không ? Bằng cách nào ? HS: Viết 6 −2 √ 5; 9+4 √5 ; 21+4 √5 dưới dạng bình phương . GV hướng dẫn HS thực hiện . GV: Dựa vào ví dụ 1 làm bài tập 1. GV ghi ví dụ 2. GV: Biểu thức A có bao nhiêu hạng tử ? Làm thế nào để rút gọn A ? HS: Rút gọn từng hạng tử. GV: Hãy dùng các phép biến đổi thích hợp vào từng hạng tử ? GV: Còn cách rút gọn nào khác ? HS: √33 = 33 = 3; √ √11 11. √ √ √ √. 1 4 1 10 5 1 =5 =5 .2 = 3 3 3 3. √. 2. 3 10 = √3 3 3. Ví dụ 2: Rút gọn 1 √ 33 + 5 1 1 . √ 48 −2 √75 − 2 3 √11 1 √11 √ 3 +5 4 √16 . 3 −2 √ 25. 3 − 2 3 √ 11 1 1 . 4 √ 3− 2. 5 √ 3− √ 3+5. 2 2 3 10 2 √ 3 −10 √ 3 − √ 3+ √ 3 3 10 17 −9 √ 3+ √ 3=− √ 3 . 3 3. √. C= =. √. = = =. √. Bài tập 2. Rút gọn: C= 1 √ 220 +3 1 1 − 120 10 − 2 √125 − √ 5 5 √ 11 Ví dụ 3: Rút gọn:. √. √. GV ghi ví dụ3.. GV hướng dẫn HS thực hiện theo một trong hai cách sau: -Thực hiện nhân rồi rút gọn. -Rút gọn các hạng tử trong ngoặc ,thực hiện nhân rồi rút gọn. HS: Nhận xét mỗi cách.. D=. ( √ 28− √ 12− √ 7 ) √ 7+2 √ 21. Bài tập 3. Rút gọn: D = 3 √ 22+ ( √ 99 − √18 − √11 ) √ 11 .. Ví dụ 4: Rút gọn: E = 2 √ 8 √ 3 −2 √ 5 √3 −3 √ 20 √3 GV:E có mấy hạng tử? ¿ 2 √ 4 .2 √ 3 −2 √ 5 √ 3 −3 √ 4 . 5 √ 3 Để nguyên có cộng ,trừ được không ? ¿ 2. 2 √2 √ 3 −2 √ 5 √ 3 −3 . 2 √ 5 √3 Làm thế nào để rút gọn ? ¿ 4 √ 2 √3 −2 √ 5 √3 − 6 √5 √ 3 HS: Rút gọn từng hạng tử : ¿ 4 √ 2 √ 3 −8 √ 5 √ 3 2 √ 8 √ 3 ; 2 √5 √ 3 ; 3 √20 √ 3 Bài tập 4. Rút gọn: …… E = 2 √ 40 √12 −2 √ √ 75 −3 √ 5 √ 48 = 4 √2 √ 3− 8 √ 5 √ 3 GV: Có thể rút gọn được nữa không ? Ví dụ5. Cho a>0;b>0. Rút gọn I : I= 5 a √36 ab3 − √ 49 a3 b3 +ab √ 4 ab −3 b √ 25 a3 b GV ghi ví dụ 5. GV: Nhận xét ví dụ 5 với các ví dụ Bài tập 5: Rút gọn K với a>0;b>0. trước? K= Phép biến đổi chủ yếu ở đây là gì ? 11 √ a −4 b √36 a3 +5 a √ 64 ab2 −3 √ 25 a. GV ghi ví dụ 4.. TRƯỜNG THCS H’RA. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Nếu giả thiết ab>0.Việc rút gọn có gì khác? Hãy thực hiện ? Tiết 5+6. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (TT) A. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Trọng tâm: -Sử dụng thành thạo phép trục căn thức ở mẫu,quy đồng ,rút gọn phân thức,các phép toán trên căn thức. -Cung cấp một công cụ (Hằng đẳng thức )để làm gọn căn thức dạng √ a ± √b ; phương pháp chứng minh đẳng thức. *Kỹ năng: -Trục căn ,đưa thừa số ra ngoài căn thức,biến đổi căn thức;tính giá trị của những biểu thức đặc biệt thông qua bình phương hoặc nhân với một số thích hợp . *Tư duy & thái độ: -Nghiêm túc , chính xác , thích tìm tòi, học hỏi trong học tập. B. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG G. V VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Ví dụ1: Rút gọn các biểu thức sau: GV ghi ví dụ 1 câu A. GV: Phép biến đổi chủ yếu ở đây là gì ? Ở đây ta trục căn hay quy đồng ? HS: Trục căn rồi rút gọn. GV lưu ý HS lấy tử trừ tử nên có dấu ngoặc.. CâuB.. Tương tự câu A một HS làm trên bảng. GV: Còn cách làm nào khác ? GV lưu ý HS có thể rút gọn trước khi trục căn.. Câu C.. ¿ 2 2 A= − √ 3 −1 √ 3+1 5+ 5 5 − √5 B= √ + 5 − √ 5 5+ √ 5 ¿ 8 1 C= − √ 5+3 2− √ 5. Bài tập 6: Rút gọn: A = B=. 1 1 − √ 5+1 √ 5 −1 1 1 − √5 −1 2 √ 5+1. GV: Ở câu A;B hai mẫu liên hợp nên trục căn cũng như quy đồng,nhưng câu C thì có quy đồng trước được không ??? GV nhấn mạnh phải trục căn trước khi Ví dụ2. quy đồng . Rút gọn D với a ≥ 0 ; b ≥0 ; a≠ b . GV ghi ví dụ2. √ a+ √ b + √ a − √b D= HS: So sánh với ví dụ1. √ a − √ b √ a+ √ b Hãy sơ lược cách làm. GV gọi một HS lên bảng làm. Bài tập7: Lớp nhận xét. Rút gọn D với a ≥ 0 ; b ≥0 ; a≠ b . GV trình bày lại cách làm và lưu ý HS a−b a3 − √ b3 √ − D= không nên nhầm lẫn giữa: a −b √a − √ b TRƯỜNG THCS H’RA. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013 2. ( √ a+ √ b ) . ( √ a+ √ b ) =( √ a+ √ b ) 2 ( √ a− √ b ) . ( √a − √ b )=( √a − √ b ) ( √ a+ √ b ) . ( √ a − √ b ) =( √ a+ √ b ) . ( √ a − √ b ) 2 2 (√ a) −(√b). Ví dụ 3 Câu E.. GV: Biểu thức có dạng E đã rút gọn chưa ? Hãy nêu lại cách làm ? Viết biểu thức trong mỗi căn dưới dạng bình phương ? Dùng định lý √ a2=|a| để đưa thừa số trong căn ra ngoài và rút gọn.. Câu F.. GV: So sánh với câu E ? Hãy biến đổi đưa câu F về câu E ? HS: Nhân hai vế với căn 2 – Tính F √ 2 GV gọi 1 HS tính F √ 2 rồi suy ra F . GV: Bây giờ, hãy quan sát hai biểu thức dưới căn có gì đặc biệt ? Suy nghĩ và đề nghị cách làm khác? HS : Hai biểu thức trong căn liên hợp ,nên tích chúng sẽ mất đi 1căn,thử bình phương hai vế - Tính F2. GV: Từ F2 hãy suy ra F. GV Kết luận: Hai cách tính : - Tính F qua F √ 2 . - Tính F qua F2. Còn cách rút gọn nào khác ?Xem ví dụ 4. GV: -Hãy xét một trường hợp: √ a+√ b=. √. a+ √ a2 − b a − √ a2 − b + 2 2. √. Ví dụ 3: Rút gọn: E= √ 7 − 4 √ 3+ √ 4 −2 √3 F= √2+ √ 3 − √ 2 − √ 3 Cách 1: Tính F qua F √ 2 F √2=√ 4+2 √ 3 − √ 4 − 2 √ 3 2 2 ¿ √ ( √ 3+ 1 ) − √ ( √ 3 −1 ) =. . .=√ 2 Cách 2: Tính F qua F2. F2 =2+ √ 3+ 2− √ 3 − 2 √ 4 −3=4 − 2=2 Vì F > 0 nên F = √ 2 Bài tập 8. Rút gọn: F=√ 8 −2 √15 − √ 8+2 √15 G=( 4+ √ 15 ) ( √ 10 − √ 6 ) √ 4 − √15 2+ √ 3 2− √ 3 E= + 2− √ 3 2+ √ 3. √. √. Ví dụ 4: Chứng minh hằng đẵng thức với b ≥ 0 ;a ≥ √ b. √ a ± √b= 2. VP = 2. √. a+ √ a2 −b a − √ a2 −b ± 2 2. √. 2. 2. 2. a+ √ a −b a − √ a −b a − a +b + ±2 2 2 4 = …. = a ± √b. √. -Dạng toán ở trên có khác gì các ví dụ trước không ? Vì sao ? HS: Thực chất là rút gọn vế phải về vế trái. GV: So sánh với ví dụ 3 câu F,rồi đưa ra hướng chứng minh ? Áp dụng: Rút gọn √ 2+ √ 3 − √ 2 − √ 3 HS: Rút gọn VP bằng cách bình phương Ta có: TRƯỜNG THCS H’RA. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. GV trình bày cách chứng minh. 2+ √ 22 −3 2− √22 −3 2+ 3= + = √ √ Một HS chứng minh cho trường hợp còn 2 2 lại. 2+ √ 22 − 3 2 − √ 22 − 3 − = √ 2− √3= GV kết luận chung. 2 2 GV: Hãy sử dụng công thức trên để làm Do đó ví dụ 3 câu F: Rút gọn F = 3 1 √ 2+ √3 − √2 − √ 3 = 2 + 2 √ 2+ √3 − √2 − √ 3 HS sử dụng công thức ở vd 4 để khai 3 1 + triển: 2 2. √ √. 2. 2+ √ 2 −3 2− √ 2 −3 3 1 = + = + 2 2 2 2. 2+ 22 − 3 2 − √ 22 − 3 3 1 − = − 2 2 2 2 Tổng hợp 2+ √ 3 − 2 − √ 3 = …= 2. √ 2− √3=. 2. √ √ √ √. 3 1 − 2 2. √ √. √ √ √ √ √ √√√ √. 2. √√ √ √√ √√. √2+ √ 3=. √ √. 3 1 + 2 2. 1 =√ 2 2. Bài tập 9: Cho G = 5 ( 4 −3 √5 ) +3 √ 4 ( √ 5+ 3 ) +2 √6+ 2 √5 Rút gọn G bằng hai cách. Bài tập 10: Cho H =. √ 4+ √5 √ 3+5 √ 48 −10 √ 7+ 4 √3. Chứng tỏ H là một số nguyên. Bài tập11: Ch/m hằng đẵng thức (x 2). H dẫn: VP2 = 2. 2. 2. x −4 x −4 x −4 +√ x − +2 x − √ x+ x x x 4 4 2x+4 = 2 √ x +2 =2 √ x + = x √x √x. √. √. √. √. √ √ √ √ √ √x +. x 2 −4 + x. √x −. x2 − 4 2 x+ 4 = x √x. Tiết 7+8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (TT). A. MỤC TIÊU:. *Kiến thức: -Tiếp tục vận dụng phép trục căn thức ở mẫu để rút gọn căn thức. -Củng cố cách tính giá trị một biểu thức thông qua bình phương, lập phương,hoặc nhân chia với một số thích hợp. - Vận dụng để giải một loại phương trình chứa căn. *Kỹ năng: -Trục căn ở mẫu,rút gọn căn thức,vân dụng hằng đẳng thức (A ± B)3 *Tư duy & thái độ: -Chính xác , phát triển tư duy lô gíc. B. TIẾN HÀNH. TRƯỜNG THCS H’RA. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. HOẠT ĐỘNG G .V và H.S. Ví dụ 1:. GV: Trục căn từng hạng tử. Cộng các hạng tử. Rút gọn.. GHI BẢNG Ví dụ 1. Rút gọn: A=. 1 1 1 + +. .. .+ √ 1+ √ 2 √2+ √ 3 √99+ √ 100. Bài tập11: Rút gọn: A=. 1 1 1 1 − +. .. .+ − √1 − √ 2 √ 2− √3 √167 − √ 168 √168 − √ 169. GV: Nhớ lại cách rút gọn bài. √ 2+ √3 − √2 − √ 3 ở ví dụ 3 câu F.. Nhân cả tử và mẫu của B cho căn 2. Chú ý rút gọn mẫu. 2+ √3 2− √ 3 + Rút gọn . 3+ √3 3 − √ 3. Kết luận.. Đơn giản hơn có thể tính B qua B/ √2 HD: Trục căn hai lần ta được B= √ 2 /2 GV: Nhận xét hai biểu thức dưới dấu căn HS: Hai biểu thức liên hợp. GV: Hãy nêu 1 phương pháp tính C ? HS: Tính C qua C2 bằng cách bình phương hai vế. GV: Cách 1: Rút gọn C thông qua C2:. GV: -Thay vì tính C qua C2; có. cách nào biến đổi để biểu thức dưới căn thành bình phương không ? -Trong căn “nhỏ” là 2x-4 thì hệ số của x trong căn “lớn” phải như thế nào? HS: Nhân hai vế cho căn 2. GV: Cách 2: Rút gọn C thông qua C √2 : GV: -Ta đã rút gọn C qua trung gian TRƯỜNG THCS H’RA. Ví dụ 2: Rút gọn: 2+ √ 3 2− √ 3 + B = √ 2+ √ 2+ √ 3 √ 2− √ 2− √3 √ 2(2+ √ 3) + √2(2− √ 3) ¿ 2+ ( √3+ 1 ) 2− ( √ 3− 1 ) 2+ 3 2− √3 ¿ √ 2( √ + )= √ 2 3+ √3 3− √ 3 Bài tập 12: Rút gọn: B =. 1 1 − 1+ √ 2+ √ 3 1 − √ 2− √ 3. Ví dụ 3. Rút gọn: C = √ x+2 √ 2 x −4 + √ x − 2 √ 2 x − 4 (x 4) Cách 1: C2 = 2x+2 √ x2 −8 x +16=2 x +2|x − 4| +Nếu 2 x <4 thì C = 2 0 ≤ y < 2⇒C=2 √ 2 +Nếu x 4 thì C = 2 √ x −2 . Cách 2: C √ 2 = √ 2 x +4 √2 x − 4 + √ 2 x − 4 √ 2 x − 4 = |√ 2 x − 4+2|+|√ 2 x − 4 − 2| = √ 2 x −4 +2+|√ 2 x − 4 −2| Rút gọn ta được kết quả như trên. Cách 3: Rút gọn bằng đặt ẩn phụ (Hửu tỷ hoá một phần ). Đặt √ 2 x −4 =y ĐK: y 0. 2 Tính x theo y ta được x= (y +4)/2. Khi đó C= =. y 2 +4 +4 y y 2+ 4 − 4 y + 2 2 | y +2|+| y −2| y +2+| y − 2| = √2 √2. √. √. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. C2 hoặc C √ 2 ;có thể rút gọn C trực tiếp được không ? - Thử đặt √ 2 x −4 = y - Tìm điều kiện của y - Rút x theo y - Thế x =(y2+4)/2 vào C. - Rút gọn C. -Thay điều kiện của y bằng điều kiện của x.. GV: Về tìm hiểu xem còn cách. làm nào khác không và vận dụng làm bài tập 11; 12;13. ! GV: - Viết biểu thức dưới căn về dạng bình phương ? - Đưa ra ngoài căn ? - Sử dụng BĐT giá trị tuyệt đối: - Dấu bằng xảy ra khi nào ? - Kết luận ? Có thể bình phương hai vế để tìm GTNN ? GV hướng dẫn HS làm. Cũng có thể đặt ẩn phụ …. TRƯỜNG THCS H’RA. Bài tập13: Rút gọn: D = √ x+ √ 2 x −1 − √ x − √ 2 x − 1 Ví dụ 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của E: E = √ x+4 √ x − 4+ √ x −4 √ x −4 = √ ( √ x − 4+2 )2 + √ ( √ x − 4 − 2 )2 = √ x − 4+2+|2− √ x −4|≥ √ x −4 +2+2 − √ x − 2 4 Dấu = xảy ra ⇔ 2 − √ x − 4 ≥ 0 ⇔ 4 ≤ x ≤ 8 Cách 2: E2 = 2x +2 √ ( x −8 )2 = 2 x +|2 x − 16|=2 x +|16 − 2 x| 16 Dấu = khi x 4 & 2x 16 4 x 8 Vì E> 0 nên E =4 4 x 8 . Cách 3: Đặt ẩn phụ √ x − 4= y ; y ≥ 0 . => E= y +2+| y −2|= y +2+|2 − y|≥ 4 Giải dấu = ta cũng được kết quả trên. Bài tập 14. Giải phương trình: a) √ x+6 − 4 √ x +2+ √ x+11 − 6 √ x +2=1 b) √ x+2+3 √ 2 x −5+ √ x − 2− √ 2 x −5=2 √ 2 Ví dụ 5. Rút gọn: E = √3 2+ √ 5+ √3 2 − √ 5 3 3 3 E =2+ √5+2 − √ 5+3 √ 2+ √5 . √ 2− √5 E E3 = 4-3E E3+3E-4 = 0 (E-1)(E2+E+4)=0 E = 1. | A|≥ A. GV: Nhắc lại hằng đẵng thức (A+B) ? HS: (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3. GV: Còn cách viết nào khác ? HS: (A+B)3 = A3+B3+3AB(A+B) GV: Ta tính E thông qua E3 bằng cách sử dụng HĐT trên.. Nếu 0 ≤ y <2⇒C=2 √ 2 Nếu y ≥ 2 ⇒C=√ 2 y =√ 2 √ 2 x − 4=2 √ x − 2 Thay điều kiện của y bằng điều kiện của x ta được kết quả.. 3. Bài tập15: Rút gọn: F= √3 7+5 √2+ √3 7 −5 √ 2 Ví dụ 6: Chứng tỏ x = √3 √ 5+ 2− √3 √ 5 −2 là một nghiệm của phương trình x3 + 3x - 4=0 Lập phương hai vế ta được: x3 = √ 5+2− √5+ 2− 3 √3 ( √ 5+2 ) ( √ 5 −2 ) x 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. - Lập phương hai vế. - Rút gọn, chú ý √3 2+ √5+ √3 2 − √ 5 =E. - Giải phương trình ẩn E bằng cách phân tích thành nhân tử.. GV: Lập phương hai vế,rút gọn để được phương trình x3+3x-4=0.. x3 = 4 -3 √3 5− 4 x x3+3x -4 = 0 Bài tập16: 3 3 Cho x = √ m+ √m2 +n3 − √ √ m 2+n 3 − m Chứng minh x là một nghiệm của phương trình x3+3nx-2m = 0. Bài tập17: Chứng minh rằng: a+1 8 a −1 3 a+1 8 a −1 + a− 3 3 3 3 1 với mọi a > 8 là một số nguyên dương.. x=. Tiết 9+10.. √ 3. a+. √. √. √. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (TT).. A. MỤC TIÊU:. *Kiến thức: Trọng tâm: -Phương pháp đặt ẩn phụ để rút gọn căn thức. - Tìm điều kiện của biến để xác định căn thức. * Kỹ năng: - Phân tích ,biến đổi hợp lý để rút gọn căn thức. * Tư duy & thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt ,không cứng nhắc trong học tập. B. TIẾN HÀNH:. TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. HOẠT ĐỘNG G.V và H.S. GV: -Nêu điều kiện xác định của. GHI BẢNG. ⇔. Ví dụ 1:. 1+a 1− a 1+ a 1−a phân thức ? + : − Cho G = 1−a 1+a 1− a 1+ a -Điều kiện xác định của căn thức bậc a) Tìm điều kiện xác định của G. hai b) Rút gọn G. -Áp dụng cho biểu thức G,G xác định với những điều kiện gì ? HS: - Mẫu khác 0. - Biểu thức dưới căn bậc 2 không âm. a) G xác định khi: - Số chia khác 0. 1-a 0 - Tổng hợp các điều kiện trên . 1+a >0 GV lưu ý HS có thể giải từng điều 1+a 0 1−a kiện rồi tổng hợp hoặc tổng hợp các 1+ a ≥0. điều kiện trên bằng ĐK khác tương 1 −a đương. 1+a 1 − a 1 −a. (√. √ ) (√. ≥0 1+ a 1+a 1 − a ≠ 1 − a 1+a. GV: Hãy đưa ra cách rút gọn ? HS: - Khử mẫu. - Nhận xét các mẫu. - Tính trong ngoặc.. TRƯỜNG THCS H’RA. 1−a. √ ). ≠. 1+a. -1 < a < 1 và a khác 0. b) Rút gọn: Cách 1: 1 a 1 a 1 a 1 a : 2 1 a2 1 a2 1 a2 G = 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a : 2 2 1 a 1 a =. 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. KIỂM TRA VIẾT 15’. A. MỤC TIÊU: - Củng cố các phương pháp rút gọn biểu thức chứa căn thức. - Kiểm tra mức độ tiếp thu các kiến thức đã học. B. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. Rút gọn: A = √ 3− √ 5 − √3+ √ 5 B. Câu 2. Trục căn thức ở mẫu: 2. Đáp án và biểu điểm. Câu A = √ 3− √ 5 − √3+ √ 5 A √2=√ 6 −2 √ 5 − √ 6+ 2 √ 5 2 2 ¿ √ ( √5 − 1 ) − √( √ 5+1 ) ¿|√5 −1|−|√5+ 1| ¿ ( √5 −1 ) − ( √5+1 ) ¿ √ 5 −1 − √ 5 −1=− 2 1 ⇒ A=− √ 2. 2. 2 3. 2. 3 2 1. Đáp án. Điểm 1 1 1 1 0.5 0.5. B=. 2. 2 3. 2. ( √2 ) + √3 2+1 3 2 ( √ 2− 1 ) ¿ [ ( √3 2 )2 +√3 2+1 ] ( √3 2−1 ) 3 2 ( √ 2− 1 ) ¿ 3 3 ( √ 2) − 1 3 2 ( √ 2− 1 ). 2. 2 −1 3 ¿ 2 ( √ 2− 1 ). 1. ¿. TỔ TRƯỞNG. TRƯỜNG THCS H’RA. CHUYÊN MÔN. 1 1. GVBM. 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Tiết 1. ỨNG DỤNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHAN TỬ A. MỤC TIÊU: Học sinh biết vận dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để: Tính nhanh giá trị của một biểu thức. Rút gọn phân thức. B. CHUẨN BỊ: các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. C. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Ví dụ 1. I.Tính nhanh gía trị một biểu thức. Ví dụ1: Ví dụ 1: Tính nhanh: GV: Phân tích A thành nhân tử bằng phương A = 25.136+25.64+200.13+50.96 pháp đơn giản nhất. B = 9972. 437 2 −363 2 Một HS đặt nhân tử chung. C= Tính cụ thể giá trị. 5372 −463 2 Giải: GV: Còn cách tính nào khác không? Nhận xét hai số hạng đầu ,hai số hạng cuối ? A = 25.2.68+25.2.32+25.2.4.13+50.96 = 50(68+32+52+96)=50.248 HS: Dùng cách nhóm các hạng tử thích hợp . = 50.2.124=12400. Suy nghĩ cách tính cho hợp lý. TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Tính B. GV : Viết số 997 dưới dạng một hiệu hợp lý ? Còn cách tính nào khác ?. Hoặc: A = 25.136+25.64+200.13+50.96 = 25(136+64)+200(13+24) =25.200+200.37=200.62=12400.. Tính C: B = 9972=(1000-3)2=10002-2.3.1000+9 GV:Phân tích tử và mẫu thành thừa số.(nhân tử)? = 1000000-6000+9=994000+9=994009. Rút gọn ? Hoặc: B = 9972 = 9972-32+32 =1000.994+9 Hoạt động 2: Ví dụ 2. = 994000+9 = 994009. 800 .74. Ví dụ2: Phân tích D thành nhân tử? Thế giá trị x=49 vào để tính hợp lí? Tương tự cho E. Hoạt động 3: Dặn dò: Xem lại các ví dụ. Làm bài tập 1 và 2.. 8. 4. C = 1000. 74 =10 = 5 . Bài tập1: Tính nhanh: A = 652-252 ; B = 99982; 2. C=. 2. 63 − 47 . 2 2 215 − 105. Ví dụ2: Tính nhanh: D = 4x2+4x+1 với x= 49. E = x3+9x2+27x+27 với x = -103.. Giải: D =(2x+1)2= 992= 992-1+1 = 100.98+1 = 9801. Bài tập2: Tính nhanh: 3 E = (x+3) D = 1-6x+9x2 với x= 33. = (-103+3)3=1003=1000000. E = x3-6x2+12x-8 tại x=-98 Tiết 2. ỨNG DỤNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. MỤC TIÊU: Học sinh biết vận dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để: Rút gọn phân thức. Tính giá trị một biểu thức một cách hợp lý. B. CHUẨN BỊ: Phương pháp rút gọn phân thức. C. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Tử và mầu là tam thức bậc hai. Ví dụ1: Rút gọn: x2 +6 x +5 Phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử để rút A= . 2 gọn. 2 x +7 x −15 4 2 x − 4 x +3 Ví dụ1/A: B= . 4 2 x +6 x −7 GV: Nhắc lại các cách phân tích tam thức bậc Giải: hai thành nhân tử: 2 x(x +1)+ 5( x +1) x + x +5 x+ 5 Tách số hạng giữa. A= 2 = 2 x +10 x − 3 x −15 2 x( x+5) −3(x +5) Tách số hạng cuối. (x+ 1)( x +5) x +1 Nhẩm nghiệm để phân tích. ¿ = ( x +5)(2 x −3) 2 x −3 Ví dụ1/B: TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Đặt x2=y rồi đưa về biểu thức A. Hoạt động 2: Tử và mẫu là đa thức bậc lớn hơn hai. =Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. =Nhóm các số hạng hợp lý. =Rút gọn.. 4. 2. 2. x − x −3 x +3 4 2 2 x − x +7 x − 7 2 2 (x −1)(x − 3) ¿ 2 ( x −1)( x2 +7) x 2 −3 x 2+7. B=. Bài tập3 : Rút gọn: A=. 6 x 2 −7 x −3 x 3 +3 x 2 − 4 ; B= 5+ 14 x −3 x 2 x 3 −3 x+ 2. Ví dụ 2: Rút gọn: Hoạt động 3: Dặn dò : Xem lại các ví dụ. Làm bài tập 3;4.. C=. x 4+ x3 − x −1 x 4 + x 3 +2 x 2+ x +1. Giải: 4. 3. x + x − x −1 4 3 2 2 x + x + x + x + x +1 x 3 ( x +1 ) − ( x +1 ) ¿ 2 2 x ( x + x+1 ) + ( x2 + x +1 ) ( x +1 ) ( x −1 ) ( x 2+ x+1 ) x 2 − 1 ¿ = 2 x +1 ( x 2+ 1 )( x2 + x +1 ) C=. Bài tập4: Rút gọn rồi tính giá trị của C tại x=95 biết C =. x3 + x 2 − 4 x − 4 x 3 +8 x 2+ 17 x +10. Tiết 3. ỨNG DỤNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. MỤC TIÊU: Học sinh biết vận dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để: -Chứng minh sự chia hết. B. CHUẨN BỊ: HS: -Các phương pháp phân tích đa rhức thành nhân tử. C. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: Chứng minh một tổng ,hiệu chia Ví dụ 1. hết cho một số. Chứng minh: GV ghi các ví dụ: a) 432+43.17 ⋮ 60 GV: Khi nào một tổng ,hiệu chia hết cho một b) 7423-6923 ⋮ 200 số k ? c) 275-311 ⋮ 60. a) HS : Phân tích thành nhân tử. d) 20052007+20072005 ⋮ 2006 GV: 43.60 cs chia hết cho 60 không ? Giải: b) GV: Biểu thức có dạng gì ? a) 432+43.17=43(43+17)=43.60 ⋮ 60 Hãy phân tích thành tích ? b) 7423-6923=(742-692)(7422+742.692+6922) Bỉêu thức có dạng 50 nhân một tổng,để = 50(4m+4n+4p)=50.4(m+n+p) TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. = 200k ⋮ 200. c) 275-311=(33)5-311=315-311=311(34-1) = 311.80 ⋮ 80. d) 20052007+20072005 = (20052007+1) + (20072005-1) Hướng dẫn: = 2006k+2006q=2006(k+q) ⋮ 2006 Bài tập 5: Bài tập5: Chứng minh 10 9 8 b) 21 -1 = 20.(21 +21 +…+21+1) a) 6853+3153 ⋮ 25000. = 20.10k=200k. b) 2110-1 ⋮ 200. c) 260+530 = (24)15+(52)15=(16+25)k=41k. c) 260+530 ⋮ 41. Bài tập 6: d) 20072008+20082007 ⋮ 2007. 999991=1000000-9=10002-32=997.1003. Bài tập 6: Chứng minh số 999991 là hợp số. Bài tập 7. Bài tập 7: Cho n là một số tự nhiên lẻ.Chứng n 24 +1=25k. minh 24n+1 chia hết cho 25 nhưng không chia 24n+1=(24n-1)+2=23k+2. hết cho 23. Ví dụ 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng : a) a) n3+3n2+2n chia hết cho 6 với mọi n nguyên GV: Phân tích n3+3n2+2n thành nhân tử? b) n4-10n2+9 chia hết cho 384 với mọi số lẻ n. Đặt nhân tử chung ? Giải: 2 Phân tích tam thức n +3n+2 thành nhân tử a) n3+3n2+2n ? = n(n2+3n+2) = n(n+1)(n+2). Nhận xét n(n+1)(n+2) có chia hết cho 6 b) n4-10n2+9 không ? chứng minh ? = n4-n2-9n2+9 b) = n2(n2-1)-9(n2-1) GV: Phân tích 384 ra thừa số nguyên tố ? = (n2-1)(n2-9) = (n+1)(n-1)(n+3)(n-3) Phân tích n4-10n2+9 thành nhân tử ? = 2k(2k-2)(2k+2)(2k-4) n là số lẻ nên n có dạng như thế nào ? = 24k(k-1)(k+1)(k-2) Thay n=2k-1 , n>= 1,rồi đặt thừa số = 24.24q=384q. chung? Nhận xét (k-2)(k-1)k(k+1) có chia hết cho 24 không ? Bài tập8. Kết luận ? Chứng minh n6+n4-2n2 chia hết cho 72 với Bài 9: 32n-9= 9n-9 9 mọi số nguyên n. 2n 2n n n 3 -9=3 -1-8 = (3 -1)(3 +1)-8 Bài tập 9. Hai số chẵn liên tiếp. Chứng minh 32n-9 chia hết cho 72 với mọi số Bài 10. nguyên dương n. n+4 n n 4 n 2 a -a = a (a -1) = a (a-1)(a+1)(a +1) ⋮ 10 Bài tập 10. Chứng minh với mọi số tự nhiên a và n ta có an và an+4 có chữ số tận cùng như nhau. Ví dụ4: GV: Khi n có chữ số tận cùng là 0;1; ...; 9 Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi số tự 5 HS: xét n có chữ số tận cùng là số mấy ? Rồi nhiên n ta có n5 và n có chữ số tận cùng như chứng minh biểu thức đó chia hết cho 200 ta chứng minh cái gì? c) Viết hai luỹ thừa về cùng cơ số ? Đặt nhân tử chung rồi kết luận .. TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. kết luận ? GV: Còn cách làm nào khác ? Hai số có chữ số tận cùng giống nhau thì hiệu của nó như thế nào ? Và ngược lại ? HS: Hiệu chia hết cho 10 và ngược lại . GV: Hãy chứng minh n5-n chia hết cho 10. HS: Phân tich 10 ra thừa số nguyên tố? Phân tích n5-n thành nhân tử ? Chứng minh n5-n ⋮ 2 và n5-n ⋮ 5 .. nhau. Giải: n5-n = n(n4-1) = n(n2-1)(n2+1) = n(n-1)(n+1)(n2+1) n(n-1) chia hết cho 2. Ta chứng minh n(n-1)(n+1)(n2+1) ⋮ 5. Xét 5 trường hợp: n=5k;n=5k+1;n=5k+2;n=5k+3;n=5k+4 ta Hoạt động 2: Chứng minh một biểu thức chia luôn được một trong 5 thừa số chia hết cho 5. hết cho một biểu thức. Vì (2;5)=1 => n5-n chia hết cho 10 Ví dụ 2: => n5 và n có chữ số tận cùng như nhau. HS : Phân tích x7+x2+1 thành nhân tử ,có chứa Ví dụ4: nhân tử x2+x+1. Chứng minh x7+x2+1 chia hết cho x2+x+1. GV: Còn cách phân tích nào khác ? x7+x2+1 = x7-x+x2+x+1 Hãy thêm bớt để xuất hiện nhân tử = x(x6-1)+(x2+x+1) x2+x+1. = x [(x3)2-1]+(x2+x+1) = x[(x3+1)(x3-1)]+(x2+x+1) = x(x3+1)(x-1)(x2+x+1)+(x2+x+1) Hoạt động3: Dặn dò. = (x2+x+1)[x3+1)(x-1)+1] Làm bài tập 5;6;7;8;9;10;11. Bài tập11: HD Bài 12: Chứng minh x3m+2+x3n+1+1 chia hết cho (a3+b3+c3)-(a+b+c)=(a3-a)+(b3-b)+(c3-c) x2+x+1. (với m,n nguyên dương) Các số trong ( ) đều chia hết cho 6. Bài tập12. Cho a,b,clà các số nguyên .Chứng minh rằng nếu a+b+c ⋮ 6 thì a3+b3+c3 ⋮ 6 Tiết 4. ỨNG DỤNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. MỤC TIÊU: Học sinh biết vận dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để: - Tìm x ( Giải phương trình). B. CHUẨN BỊ: C. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Ví dụ1: Ví dụ1. Tìm x biết (Giải phương trình): a) GV: Phân tích VT thành nhân tử. a) 3(x-1)+2x2-2x = 0. Dùng A.B = 0 A=0 hoặc B=0. b) 2x2+7x-15 = 0. Giải: 2 a) 3(x-1)+2x -2x = 0 b) GV: Phân tích tam thức VT thành nhân tử . 3(x-1)+2x(x-1) = 0 HS: -Tách số hạng giữa. -Tách số hạng cuối. (x-1)(3+2x) = 0. x-1 = 0 hoặc 3+2x = 0 x=1 hoặc x=-3/2. TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. b) 2x2+7x-15 = 0. 2x2-3x+10x-15 = 0. x(2x-3)+5(2x-3) = 0 (2x-3)(x+5) = 0 2x-3=0 hoặc x+5=0 x=3/2 hoăc x=-5. Hoặc: 2x2+7x-15 = 0. 4x2+14x-30=0 (4x2+14x+49/4)-30-49/4 = 0 (2x+7/2)2-169/4=0 (2x+10)(2x-3) = 0 Giải tiếp như trên. Bài tập13: Tìm x biết: a) 3(5-x)+4x-20 = 0. b) x2-3x = 5x-15 c) 10x2-13x – 3 = 0.. Ví dụ2: a) GV: Tìm phương pháp để phân tích VT thành Ví dụ2: Tìm x biết: nhân tử? a) 2x3+3x2-5x-6 = 0. HS: Dùng phương pháp nhẩm nghiệm. b) 6x4+x3+11x2+2x-2 = 0. GV: Tìm nghiệm nguyên như thế nào? Giải: ± ± ± HS: Ước số hạng tự do (x= 1; 2; a) 2x3+3x2-5x-6 = 0 3; ± 6) 2x3+2x2+x2+x-6x-6=0 GV: Từ x=-1 là một nghiệm,phân tích đưa về 2x2(x+1)+x(x+1)-6(x+1) =0 tam thức bậc hai để phân tích và giải ra. (x+1)(2x2+x-6)= 0 (x+1)(2x2+4x-3x-6)=0 (x+1)[2x(x+2)-3(x+2)]=0 (x+1)(x+2)(2x-3)=0 x=-1 hoặc x= -2 hoặc x = 3/2. b) GV: Nhận xét đa thức trên có nghiệm nguyên không? b) 6x4+x3+11x2+2x-2 = 0. Tìm nghiệm hửu tỷ như thế nào? (2x+1)(3x-1)(x2+2) =0. HS: Nghiệm hửu tỉ p/q với p là ước số hạng tự x=-1/2 hoặc x=1/3. do (-2),q là ước hệ số cao nhất (6). Kiểm tra ta có nghiệm là 1/3 và -1/2,suy ra Bài tập 14. Tìm x(Giải phương trình) cách phân tích… a) 2x3-9x2+7x+6 =0. 9 7 6 4 5 3 2 d) (x -x )-(x -x )-(x -x )+(x -1) = 0 b) 2x4-6x3+5x2-3x+2=0 2 7 4 3 (x -1)(x -x -x +1)=0 c) 6x4+13x3+12x2+13x+6 =0. 2 2 2 2 (x-1) (x+1) (x +1)(x +x+10) =0 d) x9-x7-x6-x5+x4+x3+x2-1 = 0 x-1 = 0 hoặc x+1 = 0. TRƯỜNG THCS H’RA. 1.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Ví dụ3: Chú ý các số hạng tự do ở tử và mẫu có tổng không đổi !!! Cộng 1 vào từng số hạng,nhận xét các số hạng sau khi cộng ? Đặt nhân tử chung? Nhận xét từng cặp hiệu 1/94-1/91;1/93-1/90;… có thể bằng 0 không ? Khi đó hãy tìm x ?. Ví dụ 3: Tìm x biết (Giải phương trình): x +1 x +2 x +3 x+ 4 x+5 x+6 + + = + + 94 93 92 91 90 89. Giải:. x +1 x +2 x +3 +1)+( +1)+( +1) 94 93 92 x+ 4 x+ 5 x +6 ¿( +1)+( +1)+( +1) 91 90 89 1 1 1 1 1 1 ⇔ ( x +95 ) + + − − − =0 94 93 92 91 90 89 ⇔ x +95=0 ⇔ x=− 95 (. (. ). Bài tâp15: Tìm x biết (Giải phương trình): 59 − x 57 − x 55 − x 53 − x 51 − x + + + + =− 5 41 43 45 47 49. Ví dụ 4: GV: Khi nào thì A=B ? Áp dụng vào việc chứng minh x-y = xy-1? Ví dụ4. Tìm cặp số x;y thoả mãn x-y=xy-1. Giải: Phân tích x-y-xy+1 thành nhân tử ? x-y = xy-1 Khi nào thì A.B = 0 ? x-y-xy+1 = 0 Áp dụng giải (1-y)(x+1) = 0 x(1-y)+(1-y) = 0 HD: (1-y)(x+1) = 0 Bài 16. (x=-1; y tuỳ ý) hoặc (x tuỳ ý ;y=1) 2xy+4x = 6y+12 xy+2x = 3y+6 Bài tập16: xy-3y+2x-6=0 y(x-3)+2(x-3) Tìm x;y biết: 2xy+4x = 6y+12 (x-3)(y+2) =0 Bài tập17. Bài 17. Tìm x ; y nguyên sao cho 2xy-6x+3y=6 2xy-6x+3y=6 (2x+3)(y-3) =0 x nguyên tuỳ ý ; y=3. Tiết 5. ỨNG DỤNG CỦA VIỆC PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ A. MỤC TIÊU: Học sinh biết vận dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để: - Chứng minh bất đẳng thức. - Tìm x ( Giải bất phương trình). B. CHUẨN BỊ: Khi nào tích hai thừa số,ba thừa số ,bồn thừa số âm,dương. C. TIẾN HÀNH: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: Chứng minh bất đẳng thức. Ví dụ 1. GV: Để ch. minh A>B ta chứng minh A-B > 0 Phân tích A-B thành nhân tử và kế luận.. TRƯỜNG THCS H’RA. GHI BẢNG Ví dụ1: a) Cho x>y.Chứng minh x5-y5 xy4-x4y Giải: x5-y5 xy4-x4y x(x4-y4)+y(x4-y4) 0. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. Ví dụ2: + a,b,c là ba cạnh một tam giác tổng hai cạnh luôn luôn lớn hơn cạnh còn lại. + Phân tích VT thành nhân tử và kết luận.. (x4-y4)(x+y) 0 (x2+y2)(x+y)2(x-y) (x+y)2 0 hiển nhiên. Dấu bằng xảy ra khi x+y = 0 x=-y. Bài tập18 : Cho a Chứng minh:. 3. 0,b 3. a +b a+b ≥ 2 2. 0. 0. 3. ( ). Ví dụ 2. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh: a4+b4+c4-2a2b2-2b2c2-2c2a2 <0 Giải: 4 4 4 2 2 a +b +c -2a b -2b2c2-2c2a2 = (a2-b2-c2) -4b2c2 = (a+b-c)(a-b-c)(a-b+c)(a+b+c) < 0 Vì (a+b-c)>0;(a-b+c)>0;(a+b+c) >0 còn (a-b-c) < 0. Hoạt động 2: Bất phương trình bậc nhất. Ví dụ3: Tương tự ví dụ 3 tiết trước.. Ví dụ3: Tìm x biết:. Nhận xét các hiệu 1/73-1/69; 1/71-1/67 âm,suy ra tổng âm. Giải: Cộng thêm 1 vào mồi phân thức ở hai vế. x −15 x −13 x −11 x − 9 + ≤ + 73 71 69 67. ( x+ 58 ). (731 +711 − 691 − 671 ) ≤0. x+58 0 x -58. Bài tập 19: Tìm x biết:. x −3 x −1 x +1 x+ 3 + > + 2011 2009 2007 2005. Hoạt động 3: Bất phương trình bậc hai. Ví dụ4a: GV: Khi nào A > B ? Vận dụng A>B A-B>0 để giải ? Phân tích VT thành nhân tử ? C.D > 0 khi nào ? Vận dụng để giải (x+1)(x-2) > 0 ?. So sánh x+1 và x-2 để suy ra cách giải khác ? x+1 > x-2 với mọi x => (x+1)(x-2) > 0 TRƯỜNG THCS H’RA. Ví dụ 4: Tĩm x thoả mãn : a) x2 - x > 2 b) 4x2+2x-12 < 0 Giải: a) x2-x >2 x2-x-2 > 0. (x+1)(x-2) > 0 (I) x+1 > 0 và x-2 > 0 x+1 < 0 và x-2 < 0 x >-1 và x > 2 x < -1 và x < 2. [ [. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. x-2 > 0 hoặc x+1 < 0.. . [. x >2 x < -1. Hoặc: Vì x+1 > x-2 mọi x nên: (I) x-2 > 0 hoặc x+1 <0 x>2 hoặc x <-1. Tương tự cho ví dụ 4b.. b) 4x2+2x-12 < 0 2x2+ x - 6 < 0 (x+2)(2x-3) < 0 (II) x+2 > 0 và 2x-3 <0 x+2 < 0 và 2x-3 >0 . [ [ [. x >-2 và x < 3/2 x< -2 và x>3/2 -2 < x < 3/2 φ. -2 < x < 3/2 Hoặc: (II) (2x+4)(2x-3) < 0 (III) Vì 2x+4 > 2x-2 mọi x ,nên: (III) 2x+4 >0 và 2x-3<0 x>-2 và x<3/2 -2 <x< 3/2 Bài tập20: Tìm x thoả mãn: a) 3x2-14x > 5 b) 5x2+7x+2 < 0. Hoạt động 3: Bất phương trình bạc lớn hơn hai (Đa thức có bậc lớn hơn 2). Ví dụ5a: HS: Phân tích thành VT nhân tử . GV: Tích 3 thừa số âm khi nào ? HS: Ba thừa số cùng âm hoặc 1 âm hai dương . GV: Hãy so sánh x+1;x+2 và x+3 để suy ra cách giải ? GV: Còn cách giải nào khác ? Nếu như có đến 4;5;… thừa số thì cách lập luận như trên là phức tạp dể nhầm lẫn, ta có thể dùng bảng xét dấu để giải: TRƯỜNG THCS H’RA. Ví dụ 5: Tìm x biết: a) x3+6x2+11x+6 <0. b) -2x3+11x2-2x-15 > 0. Giải: a) x +6x +11x+6 < 0 (x+1)(x+2)(x+3) <0 3. [. 2. x+1<0 ; x+2<0 và x+3< 0 x+1< 0 ; x+2 >0 và x+3 >0. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> GIÁO ÁN ĐỀ CƯƠNG TỰ CHỌN ĐẠI SỐ 9 -CHỦ ĐỀ NÂNG CAO - NĂM HỌC 2012-20013. x x+1 x+2 x+3 (x+1)(x+2)(x+3). -3 -. -2 + +. . -1 + + -. + + + +. Ví dụ 5b. HS: Phân tích VT thành nhân tử. GV: Lí luận theo số nhân tử âm,dương khá rườm rà.Hãy lập bảng xét dấu để kết luận. GV: Thử trở lại cách giải ví dụ2a. Có so sánh các nhân tử được không ? Thử tìm cách biến đổi đưa về tích các nhân tử có thể so sánh được ? (x+1)(2x-3)(5-x) > 0 (x+1)(2x-3)(x-5) < 0 (2x+2)(2x-3)(2x-10) < 0. Giải như ví dụ 2a. Hoạt động 3: Dặn dò. Xem lại tất cả các ví dụ và các bài tập đã giải. Làm tất cả các bài tập đã ra. Tiết sau sửa bài và kiểm tra 15 phút.. TRƯỜNG THCS H’RA. [. x <-3 -2<x<-1. b) -2x3+11x2-2x-15 > 0 (x+1)(2x-3)(5-x) > 0 Lập bảng xét dấu ta được kết quả là : x<-1 hoặc 3/2 <x<5. Cách giải khác: (x+1)(2x-3)(5-x) > 0 (x+1)(2x-3)(x-5) < 0 (2x+2)(2x-3)(2x-10) < 0 (*) Vì 2x-10<2x-3<2x+2 mọi x nên: (*) 2x+2 <0 hoặc (2x-10<0 và 2x-3>0) x<-1 hoặc 3/2 <x < 5. Bài tập21. Tìm x biết (Giải bất phương trình) a) 9x3-7x+2 > 0. b) -2x3+x2+13x+6 < 0. c) -x4-4x3+x2+16x+12 >0.. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span>