Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 04/9/2011</b>
<b>Ngày dạy :</b>
- Lớp: 8a- ngày 05/9/2011
- Lớp: 8c- ngày 05/9/2011
<b>Tên bài dạy:</b>
<b>Bài 04: TỪ TƯỢNG HÌNH, </b>
<b> TỪ TƯỢNG THANH</b> <b>TUẦN 4Tiết: 13</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b> 1. Kiến thức: Giúp học sinh:</b>
a. Giúp HS hiểu được thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh.
b. Có ý thức sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh để tăng thêm tính hình tượng,
tính biểu cảm trong giao tiếp.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng hai loại từ này trong việc viết văn tự sự, miêu tả, biểu cảm.
3. Tư tưởng:
Giáo dục HS có ý thức học tập
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: Đọc tài liệu liên quan, soạn giáo án.
2. Học sinh: Học bài cũ, soạn bài mới.
<b>III. Phương Pháp: </b>
<b> Trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. Hoạt động trên lớp:</b>
1. Ổn định lớp: (1 phút).
<b> 2. Kiểm tra: (4 phút).</b>
Tóm tắt nội dung văn bản Lão Hạc.
a. Lão Hạc kể chuyện bán chó, ơng giáo cảm thơng, an ủi.
b. Lão Hạc nhờ cậy ông giáo hai việc.
c. Cuộc sống của lão sau đó, thái độ ơng giáo và Binh Tư khi biết lão xin bã chó....
d. Cái chết của lão Hạc.
3. Bài mới:
Trong viết văn, tạo lập văn bản…
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
10
Phút
<b>I. Đặc điểm và công dụng:</b>
1. Từ ngữ mô phỏng âm thanh của
tự nhiên, con người: hu hu, ư ử. Từ
2. Những từ ngữ gợi hình ảnh dáng
vẻ, trạng thái...gọi là từ tượng hình,
những từ mơ phỏng âm thanh....gọi là
từ tượng thanh
<b> 3. Tác dụng: Gợi được hình ảnh, </b>
âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị
biểu cảm cao.
<b>Hoạt động 1</b>
Trong các từ ngữ in đậm trên, những từ
ngữ nào gợi tả hình ảnh, dáng vẻ , trạng
thái của sự vật, những từ ngữ nào mô
phỏng âm thanh của tự nhiên của con
người?
25
Phút
<b> * GHI NHỚ : ( sgk )</b>
<b>III. Luyện tập:</b>
1. Bài tập 1:
a. Từ tượng hình: Rón rén, lẻo
b. Từ tượng thanh: soàn soạt,
bịch, bốp.
2. Bài tập 2:
Lò dò, khất khưỡng, ngật
ngưỡng, lom khom, dò dẩm, liêu
xiêu.
3. Bài tập 3:
a. Ha hả: to, sảng khoái, đắc ý.
b. Hì hì: Vừa phải, thích thú,
hồn nhiên.
c. Hô hố: to, vô ý, thô.
d. Hơ hớ: to, hơi vô duyên.
4. Bài tập 4:
<b>Hoạt động 2</b>
HS đọc kĩ các câu văn trích tác phẩm " Tắt
đèn " tìm những từ tượng hình, tương
thanh.
GV chia lớp thành 2 nhóm. Trong thời
gian 2 phút, các nhóm thi nhau tìm từ từ
dáng đi của người?
Phân tích ý nghĩa các từ tượng thanh tả
tiếng người?
GV cho HS đặt câu với những từ ở sgk.
<b> 4. Củng cố: (2 phút ).</b>
- Những từ ngữ gợi hình ảnh dáng vẻ, trạng thái...gọi là từ tượng hình, những từ mơ
phỏng âm thanh....gọi là từ tượng thanh
- Tác dụng: Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
<b> 5. Dặn dò: (3 phút ).</b>