Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phú Thạnh Giáo viên: Trần Đăng Vinh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ với - Thế một số từ ngữ phụ nàothuộc là cụmnó động tạotừ?thành. Nhiều động từ phải có các-từ ngữ thuộc điđộng kèm,từ?tạo thành cụm Cho mộtphụ ví dụ về cụm động từ mới trọn nghĩa. Ví dụ: chưa làm bài tập..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 63.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ:. Tính cứtừ tưởng chỉ màu bầu trời sắc:trên xanh, đầuđỏ, chỉtím, bé bằng 1. Ví dụ: ( SGK/ 153,154) a.+ Ếch chiếctrắng, vung vàđen,… nó thì oai như một vị chúa tể. vàng, 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. (Ếch cay, ngồi đáy giếng) + Tính từ chỉ mùi vị: chua, mặn, Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, ngọt, đắng, chát,… vàng lịm, vàng tươi. b. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc => Tính từ. lư những chùm quảdáng: xoan vàng lịm (…). + Tính từ chỉ hình gầy gò, liêu Từng chiếclùláđù, mítthoăn vàng thoắt,…. ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn xiêu, héo lại mở năm cánh vàng tươi. (Tô Hoài). Nêu ý nghĩa khái quát của các tính từ vừa tìm được?. Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, Kể thêm một số tính từ Tìm tính từ trongtính các chất của sự vật, hành động, trạng màcâu emtrên? biết? thái..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ: ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ.. đã, sẽ, đang. :. chỉ quan hệ thời gian.. cũng, vẫn. :. chỉ sự tiếp diễn tương tự.. hãy, chớ, đừng :. VD: - ngọt. chỉ sự khuyến khích hoặc ngăn cản.. đã ngọt chớ ngọt. - gầy gò. vẫn gầy gò. Hãy Tính nhắc từ có lạikhả khả năng năng kếthợp hợp hãy gầykết gò nhưcủa động động từ không? từ?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + vị ngữ + chủ ngữ. Ví dụ: 1. Lan rất siêng năng. CN. VN. 2. Lười biếng là một tính xấu. CN. VN. Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu? Trong câu, ngoài chức vụ vị ngữ, tính từ còn có thể đảm nhiệm chức vụ gì?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + vị ngữ + chủ ngữ. Cho hai tổ hợp từ: 1. Em bé ngã. DT ĐT 2. Em bé thông minh. DT TT. Xác định từ loại trong hai tổ hợp từ trên?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ). + Chủ ngữ. Cho 2 tổ hợp từ: 1. Em bé ngã. DT. ĐT. 2. Em bé thông minh. DT. TT. là một câu. là một cụm từ. (Cụm DT). 1. Em bé rất thông minh. 2. Em bé này thông minh lắm.. Câu.. 3. Em bé ấy thông minh.. Nhận xét về khả năng làm vị ngữ của tính từ so với động từ?.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: Ví dụ a: bé, oai. Ví dụ b: vàng hoe, vàng ối, vàng lịm, vàng tươi. => Tính từ. - Tính từ có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng của tính từ rất hạn chế. -Trong câu, tính từ có thể làm: + Vị ngữ ( hạn chế hơn động từ). + Chủ ngữ 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) II/ Các loại tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: - Tính từ có hai loại: + Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. + Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154). Các tính từ trong ví dụ SGK/ 153 – 154: a: bé, oai. Có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá. => Tính từ chỉ đặc điểm tương đối. b: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. Không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ: rất, hơi, khá, lắm, quá. => Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối.. Những tính từ nào có khả năng kết hợpTính với các từ thể chỉ mức hơi, từ có chia độ: làmrất, mấy lắm, quá,…? loại,khá, là những loại nào?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 1. ( SGK/ 154) II/ Các loại tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 153,154) 2. Nhận xét: 3. Ghi nhớ 2. ( SGK/ 154) III/ Cụm tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét:. Ví dụ: - Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng đến nỗi tôi cảm thấy hình như có một cái gì đang lắng xuống thêm một chút nữa trong thành phố vốn đã rất yên tĩnh này. (Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) - (…) Trời bây giờ trong vắt, thăm thẳm và cao, mặt trăng nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không. (Thạch Lam).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Điền những cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ:. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: - Mô hình cụm tính từ Phần trước. Phần trung tâm. vốn đã rất yên tĩnh nhỏ lại sáng vằng vặc ở trên không Phần sau. còn trẻ như một thanh niên.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. Tìm thêm những phụ ngữ có thể đứng trước trong cụm tính từ sau:. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: - Mô hình cụm tính từ Phần trước. Phần Trung tâm. vốn đã rất. yên tĩnh. còn. còn trẻ như một thanh niên vẫn trẻ như một thanh niên rất trẻ như một thanh niên Phần sau. không trẻ như một thanh niên - Trong cụm tính từ:. nhỏ. lại. sáng. vằng vặc ở trên không. trẻ. như một thanh niên. + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, …), mức độ (rất, quá…), sự khẳng định hay phủ định,….
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ.. - Trong cụm tính từ:. III/ Cụm tính từ. 1. Ví dụ : ( SGK/ 155) 2. Nhận xét: - Mô hình cụm tính từ Phần trước. Phần Trung tâm. vốn đã rất. yên tĩnh. còn. Phần sau. nhỏ. lại. sáng. vằng vặc ở trên không. trẻ. như một thanh niên. 3. Ghi nhớ 3. (SGK/ 155). + Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng, …), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…. + Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,….
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy? a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.. a. sun sun như con đỉa. TT so sánh.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.. b. chần chẫn như cái đòn càn..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.. c. bè bè như cái quạt thóc..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.. d. sừng sững như cái cột đình..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn.. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình. đ. tun tủn như cái chổi sể cùn..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa. b. chần chẫn như cái đòn càn. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình. đ. tun tủn như cái chổi sể cùn.. Bài tập 1: Dưới đây là năm câu của năm ông thầy bói nhận xét về con voi (Truyện Thầy bói xem voi). Tìm cụm tính từ trong các câu ấy. a. Nó sun sun như con đỉa. b. Nó chần chẫn như cái đòn càn. c. Nó bè bè như cái quạt thóc. d. Nó sừng sững như cái cột đình. đ. Nó tun tủn như cái chổi sể cùn..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con b. chần chẫn như cái đòn càn. đỉa. c. bè bè như cái quạt thóc. d. sừng sững như cái cột đình. đ. tun tủn như cái chổi sể cùn. Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy. gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi.. Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?. Xét về cấu tạo, tính từ trong các câu trên thuộc kiểu cấu tạo nào? Từ láy thường có tác dụng gì? Hình ảnh được tạo nên so với vật so sánh (con voi) thì mức độ như thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 63: TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ I/ Đặc điểm của tính từ. II/ Các loại tính từ. III/ Cụm tính từ. IV/ Luyện tập. Bài tập 1: Tìm cụm tính từ. a. sun sun như con đỉa b. chần chẫn như cái đòn càn c. bè bè như cái quạt thóc d. sừng sững như cái cột đình đ. tun tủn như cái chổi sể cùn Bài tập 2: Xác định tác dụng phê bình và gây cười của các tính từ và phụ ngữ. Tính từ trong các câu trên là những từ láy gợi tả hình ảnh : nhỏ bé, tầm thường, khác xa hình dáng con voi. Phê phán nhận thức hạn hẹp và cái nhìn chủ quan của năm ông thầy bói.. Bài tập 2: Việc dùng các tính từ và phụ ngữ so sánh trong những câu trên có tác dụng gì?. Điều đó nói lên đặc điểm gì về nhận thức của năm ông thầy bói?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> A. xinh, nhảy, đỏ chói.. S. B. chăm chỉ, thấp, chua.. Đ. C. vàng, buồn, trắng tinh.. S. D. khóc, trẻ, may mắn.. S.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> S. A. rất thông minh. S. B. gầy quá. Đ. C. vẫn đẹp như xưa. S. D. cao như núi.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài: + Khái niệm, khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp và phân loại tính từ. + Cấu tạo của cụm tính từ. - Bài tập: + Bài 3, 4 SGK, trang 156. + Tìm 5 tính từ và phát triển thành 5 cụm tính từ sắp xếp các cụm tính từ đó vào mô hình thích hợp. - Tiết sau: Trả bài viết số 3. - Chuẩn bị: Ôn tập Tiếng Việt..
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>