Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 20 Kiem tr

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần dạy :10. KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Tiết 20. 1. MUÏC TIEÂU 1.1Kiến thức :. Biết: nêu được 1 số đặc điểm về cấu tạo và chức năng của: rễ, thân, tế bào thực vật. Hiểu: phân tích được đặc điểm sinh lý (cấu tạo) một số bộ phận của cây. 1.2 Kĩ năng : Qua việc kiểm tra giúp hs kiểm chứng lại mức độ tiếp thu bài học 1.3 Thái độ : Rèn tính cẩn thận , tự tin khi làm bài. 2 : NỘI DUNG HỌC TẬP - Câu hỏi tự luận 3. CHUAÅN BÒ GV: Đề kiểm tra HS: Giaáy , buùt 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1/ OÅn ñònh,tổ chức kiễm diệm 4.2/ Kieåm tra miệng - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 4. 3/ Đề kiểm tra Lập ma trận 4. 3/ Đề kiểm tra Lập ma trận Tên Chủ đề (nội dung). Nhận biết. Thông hiểu. Cộng. Cấp độ thấp Cấp độ cao. Chủ đề 1 . Đặc điểm của cơ thể sống – nhiệm vụ của sinh học-Đặc điểm chung của thực vậtCó phải tất cả thực vật đều có hoa. (6 tiết). Số câu 2 Số điểm :3 Chủ đề 2 Tế bào thực vật. Vận dụng. Nắm được các tế Nêu được bào ở bộ phận nào những thành có khả năng phân phần cấu tạo. -So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật có hoa và thực vật không có hoa -Nắm được thế nào là cây một năm và thế nào là cây lâu năm. Số câu:1 Số điểm:2. Số câu 1 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( 4 tiết) Số câu 3 Số điểm:3,5 Chủ đề 3 Rễ - Thân. (11 tiết) Số câu 2 Số điểm:2,5. chia.. nên tế bào và chức năng của chúng. Số câu: 1 Số câu:1 điểm: 1,5 Số điểm:2 Trình bày được các Nêu được loại rễ. biến dạng chức năng của mạch dây và mạch gỗ Số câu : 1 Số điểm :2,5. Số câu:1 Số điểm:2. Số câu 2 3,5. điểm. Số câu2 4,5 điểm. Đề Câu 1.( 2 điểm) So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật có hoa và thực vật không có hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? VD? Câu 2( 2điểm) Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng ? Câu 3 (2 điểm) Nêu chức năng của mạch dây và mạch gỗ. Câu 4(2,5 điểm ) Trình bày các loại rễ biến dạng Câu 5 (1,5điểm ) : Tế bào TV có hình dạng và kích thước như thế nào?. Đáp án -: Tự luận : 10 điểm Câu 1. (2, điểm) - Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa , quả, hạt. - Cây một năm là những cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm. (vd: Lúa, ngô, khoai ,đậu tương..) (0,5đ) - Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam…) (0,5đ) Câu 2: ( 2 điểm) + Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng. - Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định. ( 0,75 đ) - Màng sinh chất bao bọc chất tế bào. ( 0,75 đ) - Chất tế bào là chất keo lỏng, chứa các bào quan. ( 0,75 đ) - Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. ( 0,75 đ) - Không bào chứa dịch tế bào ( 0, 5 đ) Câu 3(2 điểm) - Mạch gỗ có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân. ( 1đ) - Mạch dây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ trong cây. ( 1đ) Câu 4 Có 4 loại rễ biến dạng : - Rễ củ: chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả VD: Caø roát , khoai lang - Reã moùc : baùm vaøo truï giuùp caây leo leân VD: Traàu khoâng , hoà tieâu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Rễ thở: giúp cây hô hấp trong không khí VD: Đước, bần, mắm, sú… - Rễ giác mút : lấy thức ăn từ cây chủ VD: Dây tơ hồng , tầm gửi. Câu 5 . Hình dạng và kích thước của tế bào a./Hình daïng - Teá baøo coù nhieàu hình daïng khaùc nhau VD: Hình nhiều cạnh tế bào biểu bì vảy hành, hình trứng tế bào thịt quả cà chua b/ Kích thước - Kích thước của tế bào khác nhau và rất nhỏ 5/ Tổng kết và hướng dẫn học tập 5.1 Tổng kết - GV thu baøi – nhaän xeùt tieát kieåm tra 5.2 Hướng dẫn học tập Đối với bài học ở tiết học tiếp theo - Chuẩn bị : “ Đặc điểm bên ngoài của lá ” + Mang đến lớp : lá 1 số cây như lá mít , rau má, rau muống, lá hoa hồng, lá dong + 1 vài cành lá: dừa cạn , hoa huỳnh, dâu, dâm bụt. 6.PHỤ LỤC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×