Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra gua ky 1 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT TP. CẦN THƠ TRƯỜNG PT THÁI BÌNH DƯƠNG ------------------ĐỀ NGHỊ. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - 2010 - 2011 Môn: Hóa Học Khối 12 ( Ban cơ bản) Thời gian: 60 (phút) (Không kể thời gian giao đề). 1) Mục đích: Kiểm tra kiến thức học sinh đạt được trong chương 1, 2, 3 2) Yêu cầu: Học sinh nắm và hiểu được các kiến thức cơ bản để làm được bài kiểm tra. 3) Ma trận đê:. Chủ đê Chương 1 ESTE - LIPIT. Nhận biết TN 6. Thông hiểu TN 6. 1.5 Chương 2 4 CACBOHIĐRAT Chương 3 AMIN – 6 AMINO AXIT & PROTEIN Tổng 16. Vận dụng TN 3. 1.0. 2 1.0. 6 1.5 16. 0.5. NỘI DUNG ĐỀ. 2.5 15. 0.75 8. 4.0. 3.75 10. 3 1.5. 4.0. 15 0.75. 1.5 4. Tổng. 3.75 40. 2.0. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35.5, N = 14, Na = 23, Ca = 40 Câu 1.Chất béo là Trieste của axit béo với A. Etylen glycol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Phenol. Câu 2.Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOOH và CH3ONa B. HCOONa và CH3OH C. Etanol. D. Phenol. Câu 3. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH2=CHCOOCH3 Câu 4. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam Câu 5. Xà phòng được tạo ra bằng cách đun nóng chất béo với A. NaOH B. H+, H2O C. H2 (Ni, t0) D. H2SO4 đậm đặc Câu 6. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu 7. Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 18,5g một este B thì thu được 33g CO 2 và 13,5g H2O. Tên gọi của B là A. Vinyl axetat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Etyl fomiat Câu 9.Có bao nhiêu este của glixerin chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 10. Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl axetat có 3,2 gam ancol metylic. Biết rằng hiệu suất của phản ứng này là 80 %. Khối lượng của metyl axetat đem thủy phân là bao nhiêu? A. 11 gam B. 9,25 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam Câu 11. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2( n≥2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) Câu 12. Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa A. CH2=CHCl B. C2H2 C. CH2=CHOH D. CH3CHO Câu 13. Chất béo có tính chất chung nào với este? A. Tham gia phản ứng xà phòng hóa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ C. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và trong môi trường bazơ D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit Câu 14. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 15. Muối của axit béo được gọi là A. Muối hữu cơ B. Este C. Mỡ D. Xà phòng Câu 16. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với A. Cu(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3. C. Vôi sữa Ca(OH)2. D. H2O (H+,t0). Câu 17. Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 18. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là. A. Tơ nilon - 6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 19.Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 B.. trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là. A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M. Câu 20. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit. Câu 21. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75 %, khối lượng glucozơ thu được là: A. 300 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 22. Saccarozơ và glucozơ đều có A. Phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch NaCl. C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 23. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Kim loại Na. Câu 24. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng ) giải phóng Ag là A. axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomandehit Câu 26. Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 27. Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28. Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2  CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với: A. HCl, NaOH B. Na2CO3, HCl C. HNO3, CH3COOH D. NaOH, NH3 Câu 29. 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH B. HCl C. Quì tím D. CH3OH/HCl Câu 30. Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các -amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào là đúng của X. A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Val-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 31. Lý do nào sau đây làm cho protein bị đông tụ: (1) Do nhiệt. (2) Do axit. (3) Do Bazơ. (4) Do Muối của KL nặng. A. Có 1 lí do ở trên B. Có 2 lí do ở trên C. Có 3 lí do ở trên D. Có 4 lí do ở trên Câu 32. Cho sơ đồ biến hóa sau:  NaOH  HCl Alanin    X    Y. Chất Y là chất nào sau đây: A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-CH(NH3Cl)COONa Câu 33. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 g B. 0,85 g C. 7,65 g D. 8,10 g Câu 34. Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần. A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 C. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3 Câu 35. Chất nào sau đây là amin bậc 3? A. (CH3)3C – NH2 B. (CH3)3N C. (NH3)3C6H3 D. CH3NH3Cl Câu 36. Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. glyxin B. anilin C. phenol D. lysin Câu 37. Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là: A. Do amin tan nhiều trong H2O B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phía N D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton Câu 38. Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại: A. chỉ dạng ion lưỡng cực B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau C. chỉ dạng phân tử D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử Câu 39. Chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. CH3NH2 B. (CH3)2CH – NH2 C. C2H5NH – CH3 D. (CH3)3N Câu 40. Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có 3 gốc aminoaxit giống nhau C. có 3 gốc aminoaxit khác nhau D. có 3 gốc aminoaxit --------- HẾT --------Giáo viên. Trần Việt Thi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×