Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

cong thuc hoa hoc co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. MỘT SỐ CÔNG THỨC QUAN TRỌNG: 1. Công thức tính số mol khi biêt:. m m  m n.M ; M  M n a. Khối lượng: V n  V n.22, 4 22, 4 b. Thể tích chất khí: n. c. Thể tích của V(lít) khí ở áp suất P(atm), nhiệt độ T(K) với R=0,082: P .V R .T. n. d. Số nguyên tử, phân tử:. n. Sô nguyên tu, phân tu N. N 6, 023.1023. N là số Avogadro 2. Công thức rút ra số mol của chất cần tìm từ phương trình phản ứng: Hê sô chât cân tìm nchất cần tìm=nchất đã biết. Hê sô chât da biêt. Ví dụ: cho phản ứng: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 Giả sử ta đã biết số mol của Al = o.1 (mol) 3 3 nH 2SO4 nAl 0,1. 0,15(mol ) 2 2 Suy ra: 1 1 nAL2 ( SO4 )3 n Al . 0,1. 0, 05( mol ) 2 2 3 3 nH 2 n Al . 0,1. 0,15(mol ) 2 2. 3. Công thức tính tỷ khối của chất khí: a. Tỷ khối của khí A so với khí B:. d A/ B . MA MB. b. Tỷ khối của khí A so với không khí:. d A / kk . 4. Công thức tính độ tan:. MA 29.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> S. mct .100 mdm. 5. Công thức tín nồng độ phần trăm:. C% . mct .100% mdd. 6. Công thức tính nồng độ mol:. n CM  V (l ) 7. Công thức chuyển từ C% sang CM:. 10.D.C % CM  M. D: khối lượng riêng M: khối lượng mol. 8. Công thức chuyển từ mdd sang Vdd: mdđ=Vdd.Ddd.  Vdd . mdd Ddd. 9. Công thức liên hệ giữa độ tan và C% trong dung dịch bão hòa:. S C%  .100% 100  S 10. Công thức tính hiệu suất của phản ứng:. H% . LTT m n V .100%  TT .100%  TT .100%  TT .100% ... LLT mLT nLT VLT. LTT: Lượng thức tế LLT: Lượng lý thuyết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. HÓA TRỊ BÀI CA HÓA TRỊ Kali, Iot, Hidro Natri, Brom, Bạc, Clo một loài Là hóa trị I ai ơi Nhớ ghi cho kĩ kẻo rồi phân vân. Cacbon, Silic này đây Là hóa trị IV có ngày nào quên Crom, Sắt nghe cũng quen tên II, III lên xuống thật phiền lắm thôi. Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân Oxi, Đồng ấy cũng gần Bari Cuối cùng thêm chú Canxi Hóa trị II đó có gì khó khăn. Nitơ rắc rối nhất đời I, II, III, IV khi thời lên V. Bo, Nhôm hóa trị III lần Ghi sau vào trí khi cần có ngay. Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm Xuống II lên VI khi nằm thứ IV Photpho đếm mấy không dư Hễ ai có hỏi ừ rằng III, V. Chú ý: Trên đây là những hóa trí gặp của một số nguyên tố. Một số nguyên tố còn ó những hóa trị khác nhưng ít gặp hơn Ví dụ: Cu(I), C(II), Hg(I), Cl(III,V,VII…), Pb(IV), Mn(II,VII…) C. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT: 1. Đơn chất có hạt hợp thành là nguyên tử: * Đơn chất kim loại: Li(7), K(39), Ba(137), Ca(40), Na(23), Mg(24), Al(27), Mn(55), Zn(65), Cr(52), Fe(56), Ni(59), Sn(119), Pb(207), Cu(64), Hg(201), Ag(108), Pt(195), Au(197)… * Một số đơn chất phi kim ở thể rắn: S(32), C(12), P(31), Si(28)… 2. Đơn chất phi kim có hạt hợp thành là phân tử: H2, O2, N2, Cl2, F2, Br2, I2.... H(1), Cl(35,5), O(16), N(14), F(19), Br(80), I(127)…. D. HÓA TRỊ CỦA CÁC NHÓM NGUYÊN TỬ: STT Tên nhóm nguyên tử Công thức OH  1 Hidroxit. Hóa trị I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21. Amoni Nitrat Sunfit Sunfat Cacbonat Photphat Silicat Hidrosunfit Hidrosunfat Hidrophotphat Đihidrophotphat Hidrocacbonat Axetat Aluminat Zincat Clorua Sunfua Hidrosunfua Bromua Iodua. NH 4 NO.  3. SO32 SO42. CO32 PO43. SiO32 HSO3. HSO4 HPO42 . H 2 PO4 HCO3. CH 3COOAlO2. ZnO22 Cl  S 2 HS  Br  I. I I II II II III II I I II I I I I II I II I I I.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> E.BẢNG TÍNH TAN CÁC MUỐI: Anion Cation Li . Na K NH 4 . Cu 2 Ag . Mg 2 Ca 2 Sr 2 Ba 2 Zn 2 Hg 2  Al 3 Sn 2 Pb 2 Bi 3 Cr 3 Mn 2 Fe 2 Fe3. Cl . Br . I. NO3. CH 3COO-. S 2. SO32. T T T T T K T T T T T T T T I T T T T. T T T T T K T T T T T I T T I T T T T. T T T T K T T T T T K T T K T K T. T T T T T T T T T T T T T T T T T T T. T T T T T T T T T T T T T T T T. T T T T K K T T T K K K K K K K. T T T T K K K K K K K K K K K K. T: Chất tan K: Không tan I: Ít tan -: Phân hủy hoặc không tồn tại. SO42 CO32 SiO32 CrO42 PO43 OH . T T T T T I I K K T T T K T T T T. T T T T K K K K K K K T K K. T T T K K K K K K K T K K K. T T T T K K T I I K K K K T K -. K T T T K K K K K K K K K K K T K K K K. T T T T K K I I T K K K K T K K K K.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×