Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MÔN: TIẾNG VIỆT
* Tựa bài : au- âu
* Tiết: 91-92
A . MỤC TIÊU :
- Đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu và câu
ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B . CHUẨN BỊ :
- GV : Sách TV, bộ ghép chữ, tranh ở sách TV.
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cả lớp
C . CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ ĐIỀU CHỈNH
<i>Tiết 1</i>
Hoạt động 1 :
- Ổn định: Hát tập thể.
- Kiểm tra kiến thức cũ : eo, ao
+ Cho HS đọc và viết: eo, ao, chú
mèo, ngôi sao cái kéo, leo trèo, trái
đào, chào cờ và đoạn thơ:
Suối chảy rì rào
Gío reo lao xao
Bé nồi thổi sáo
- Nhận xét.
- Giới thiệu – Ghi tựa.
Hoạt động 2 : Dạy vần au, âu.
* Dạy vần au.
- Giới thiệu vần: au- phát âm mẫu
- Cho HS ghép au
- Yêu cầu HS phân tích- đánh vần- đọc
trơn vần au
- Có vần au, muốn có tiếng cau thêm âm
gì?
- Cho HS ghép tiếng cau.
- Yêu cầu HS phân tích- đánh vần- đọc
trơn tiếng cau.
- Giới thiệu cây cau- giải thích
- Ghi từ: cây cau - gọi HS đọc
- Gọi HS đọc phần từ khóa: au- cau –
cây cau.
* Dạy vần : âu ( tiến hành tương tự)
*So sánh 2 vần: au , âu.
- HS hát: Quê hương tươi
đẹp.
- HS đọc và viết bảng con.
- HS nhận xét và lắng nghe.
- HS nhắc lại.
- HS phát âm
- HS ghép au
- HS thực hiện yêu cầu ( cá
nhân, nhóm, lớp)
- âm c
- HS ghép tiếng cau
- HS phân tích: âm c đứng
trước, vần au đứng sau,
- Quan sát- lắng nghe
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân, nhóm
* Hướng dẫn luyện viết :
- Viết mẫu, nêu qui trình viết: au, âu,
cây cau, cái cầu.
- Cho HS viết. Lưu ý: nét nối giữa các
con chữ.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng : rau cải, lau sậy,
châu chấu, sáo sậu. Yêu cầu HS nhận
vần vừa học có trong tiếng: rau, lau,
châu chấu, sậu.
- Yêu cầu HS đánh vần- đọc trơn tiếng
chứa vần vừa tìm
- Gọi HS đọc trơn từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ: rau cải, lau sậy, châu
chấu, sáo sậu.
- Đọc mẫu.
- Cho HS đọc.
<i>Tiết 2</i>
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc bài ở bảng.
- Ghi câu ứng dụng:
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Gọi HS đọc
- Đọc mẫu.
- Cho HS đọc bài SGK
Hoạt động 2 : Luyện viết
- Cho HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Thu vở, chấm điểm và nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Ghi tên bài: Bà cháu.
- Hướng dẫn HS luyện nói theo chủ đề
với các câu hỏi gợi ý.
+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ?
bằng u.
+ Khác nhau:au bắt đầu
bằng a, còn âu bằng â.
- HS theo dõi, ghi nhớ quy
trình.
- HS viết vào bảng con: au,
âu, cây cau, cái cầu.
- HS theo dõi- Thực hiện
yêu cầu. Lớp nhận xét
- HS đọc cá nhân và đồng
thanh
- HS đọc cá nhân, nhóm,
- HS lắng nghe, ghi nhớ,
nhắc lại
- HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS thảo luận tranh theo
HD.
+ HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS theo dõi
- HS đọc : cá nhân
- HS đọc : cá nhân, nhóm,
- HS đọc : cá nhân
.- HS viết vào vở.
- HS nộp vở và chú ý lắng
nghe.
+ Cho HS luyện nói.
Hoạt động 4 : Củng cố – Dặn dị.
- Cho HS tìm những tiếng có vần vừa
học.
- Dặn dò- nhận xét tiết học
+ HS thi đua nói
- HS thi đua tìm
Trường Tiểu học TT. Mỹ Phước Môn Học vần Tiết 181
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: Học vần
* Tựa bài : ăc- âc ( Tiết 1)
* Ngày soạn: 28 /12 /2010
* Ngày dạy: 4 /01 /2011
A . MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Đọc và viết được: ăc , âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc- hiểu nghĩa các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc
chân.
- Viết lia bút, nối nét, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ.
B . CHUẨN BỊ :
- GV : Sách TV, bộ ghép chữ, tranh: mắc áo, quả gấc thật ( nếu có), thẻ
từ.
- HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, bảng con,…
- Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm, cả lớp
C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ ĐIỀU CHỈNH
Hoạt động 1 : Khởi động-
- Ổn định: Hát tập thể.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học
sinh.
- Nhận xét.
Hoạt động 2 : Dạy vần ăc, âc.
* Dạy vần ăc.
- Giới thiệu vần: ăc- Hướng dẫn phát
ăc, phát âm mẫu.
- Cho HS ghép vần ăc
- Yêu cầu HS phân tích- đánh vần- đọc
trơn vần ăc
- Có vần ăc, muốn có tiếng mắc thêm
âm và thanh gì?
- Cho HS ghép tiếng mắc.
- Yêu cầu HS phân tích- đánh vần- đọc
trơn tiếng mắc.
- Giới thiệu tranh mắc áo- giải thích
- Ghi từ: mắc áo - gọi HS đọc
- HS hát
- HS chuẩn bị bảng con, bộ
chữ Tiếng Việt, phấn, bông
lau.
- HS phát âm
- HS ghép vần ăc
- HS thực hiện yêu cầu ( cá
- âm m và thanh sắc.
- HS ghép tiếng mắc.
+ HS phân tích: âm m đứng
trước, vần ăc đứng sau và
thanh sắc để trên âm ă.
+ Đánh vần: mờ- ăc- mắc-
sắc- mắc
- Gọi HS đọc phần từ khóa:
ăc
mắc
mắc áo.
* Dạy vần : âc ( tiến hành tương tự)
* Cho HS đọc lại:
ăc âc
mắc gấc
mắc áo quả gấc
* So sánh 2 vần: ăc , âc.
* Hướng dẫn luyện viết :
- Viết mẫu, nêu quy trình viết: ăc, âc,
mắc áo, quả gấc
- Cho HS viết. Lưu ý: nét nối giữa các
con chữ.
Hoạt động 3: Trò chơi ghép từ.
- Tổ chức trò chơi ghép từ: Nêu yêu cầu
trị chơi.
- Chia nhóm- giao việc.
- Gọi các nhóm trình bày .
- Nhận xét- Tun dương.
- u cầu HS nhận vần vừa học có trong
tiếng: sắc, mặc, giấc, nhấc
- Yêu cầu HS đánh vần- đọc trơn tiếng
chứa vần vừa tìm.
- Gọi HS đọc trơn từng từ , kết hợp giải
nghĩa từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc
ngủ, nhấc chân.
- Cho HS đọc 4 từ ứng dụng.
- Đọc mẫu.
Hoạt động 4: Trò chơi: Thỏ về chuồng
trú mưa.
- Nêu yêu cầu trò chơi
- Tổ chức chơi.
- Chốt- Gọi HS đọc các tiếng ở thẻ.
- Nhận xét tuyên dương
- Dặn dò- nhận xét tiết học
- HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp.
- cá nhân, đồng thanh.
+ Khác nhau: ăc bắt đầu
bằng âm ă, còn âc bắt đầu
bằng âm â.
+ Giống nhau: đều kết thúc
bắng âm c.
- HS theo dõi, ghi nhớ quy
trình.
- HS viết vào bảng con: ăc,
âc, mắc áo, quả gấc
- HS theo dõi
- 6 hs/ nhóm- Thảo luận
- Các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
- Thực hiện yêu cầu. Lớp
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.
- HS đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân,nhóm
- Theo dõi.
- Tích cực tham gia trị
chơi.- Lớp nhận xét