Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TR¦êNG THCS t©n ninh CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. HÓA HỌC LỚP 8 GV: Tõ Ngäc Hãa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 1. Em hãy cho biết hiện tượng vật lý là gì? Hiện tượng hoá học là gì? Dấu hiệu nào để phân biệt hiện tượng vật lý với hiện tượng hoá học? * Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên chất ban đầu, được gọi là hiện tượng vật lý. •Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hoá học •Dấu hiêụ phân biệt: Có chất mới tạo ra hay không..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ 2 : Trong số các hiện tượng dưới đây Đâu là hiện tượng hóa học ? Giải thích vì sao? a) Đun nóng sắt với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua b) Đường bị nhiệt phân hủy thành than và nước c) Khí hiđro cháy trong không khí (có oxi) tạo ra nước d). Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 18.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI DUNG Định nghĩa phản ứng hóa học. Tiết 1 Diễn biến của phản ứng hóa học. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra. Tiết 2. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy r.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 18: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. ĐÞnh nghÜa Ph¶n øng hãa häc lµ qu¸ trình biÕn đổi từ chất này thành chất khác. -Chất ban đõ̀u bi biến đổi trong phản ứng gọi lµ chÊt ph¶n øng hay chÊt tham gia. -ChÊt míi sinh ra lµ s¶n phÈm Cách ghi phương trình chư Tªn c¸c chÊt phản ứng. . Tªn c¸c chÊt s¶n phÈm. VD: Lưu huỳnh + sắt Sắt (II) sunfua Chất phản ứng. Sản phẩm. a. Đun nóng sắt với lưu huỳnh tạo ra sắt (II) sunfua. b. Đường bị nhiệt phân hủy thành than và nước. ThÕ nµo lµ ph¶n øng ho¸ häc?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cách đọc phương trình chữ của phản ứng hoá học Đọc theo đúng những gì diễn ra của phản ứng . * Dấu “+” ở trước phản ứng đọc là “ tác dụng với ” hay “phản ứng với”. * Dấu “+” ở sau phản ứng đọc là “và”. * Dấu “” đọc là “ tạo thành” hay “tạo ra”.. Ví dụ : Đường Than + Nước Đọc là : Đường phân hủy tạo thành than và nước..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 18: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. ĐÞnh nghÜa Ph¶n øng hãa häc lµ qu¸ trình biÕn đổi từ chất này thành chất khác. -Chất ban đõ̀u bi biến đổi trong phản øng gọi lµ chÊt ph¶n øng hay chÊt tham gia. -ChÊt míi sinh ra lµ s¶n phÈm Cách ghi phương trình chư Tªn c¸c chÊt Tªn c¸c chÊt phản ứng s¶n phÈm VD: Hi®ro + o xi Nưíc tham gia. s¶n phÈm. Đường giảm dần. . Than + Nước tăng dần. Trong phản ứng hoá học trên, lượng chất nào tăng dần ? lượng chất nào giảm dần ?.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1 : Hãy ghi và đọc phương trình chữ của các phản ứng hoá học từ các hiện tượng sau: a. Đốt cháy rượu etylic trong khí oxi thì thu được khí cacbonic và hơi nước. Rượu etylic + khí oxi khí Cacbonic + nước Rượu etylic tác dụng với khí oxi tạo thành khí cacbonic và nước b/ Nung nóng canxi cacbonat thì thu được canxi oxit và khí cacbonic.. Canxi cacbonat Canxi oxit + khí Cacbonic Canxi cacbonat phân hủy thành canxi oxit và khí cacbonic c/ Muốn thu được nước người ta đốt cháy khí hiđro trong khí oxi. Khí hiđro + khí oxi Nước Khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 18: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. Đinh nghĩa Ph¶n øng hãa häc lµ qu¸ trình biến đổi từ chất này thành chất khác. II. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häc.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Xét sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hiđro với khí oxi H2O O O H2 O2 O. O O O. Trước phản ứng. O. Trong quá trình phản ứng. Sau phản ứng.. ? Trước phản ứng, nhưng nguyên tử nào liên kết với nhau? ? Sau phản ứng, nhưng nguyên tử nào liên kết với nhau? ? Trong quá trình phản ứng, số nguyên tử H cũng như số nguyên tử O có giư nguyên không? ?Các phân tử trước và sau phản ứng có kác nhau không?.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xét sơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hiđro với khí oxi H2O O O H2 O2 O. O O O. Trước phản ứng. O. Trong quá trình phản ứng. Sau phản ứng.. H·y rót ra kÕt luËn vÒ b¶n chÊt cña ph¶n øng hãa häc ? KÕt luËn : Trong ph¶n øng ho¸ häc chØ cã liªn kÕt giưa c¸c nguyªn tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 18: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. Đinh nghĩa Ph¶n øng hãa häc lµ qu¸ trình biến đổi từ chất này thành chất khác. II. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häc Trong ph¶n øng ho¸ häc chØ cã liªn kÕt giưa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hãy quan sát mô hình phản ứng giữa kẽm và axit clohidric và nhận xét đặc điểm liên kết của nguyên tử kim loại trước và sau phản ứng?. HCl. Trước phản ứng. LƯU Ý :. Zn. Trong quá trình phản ứng. ZnCl2. H2. Sau phản ứng. Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 18: PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. Đinh nghĩa Ph¶n øng hãa häc lµ qu¸ trình biến đổi từ chất này thành chất khác. II. DiÔn biÕn cña ph¶n øng ho¸ häc Trong ph¶n øng ho¸ häc chØ cã liªn kÕt giưa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. LƯU Ý :. Nếu có đơn chất kim loại tham gia phản ứng thì sau phản ứng nguyên tử kim loại phải liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác..
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Hãy đọc phương trình chữ sau: Canxi cacbonat + axit clohiđric Canxi clorua + Khí cacbonic + Nước. Đáp án: Canxi cacbonat tác dụng với axit clohiđric tạo ra canxi clorua, khí cácbonic và nước..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2 Khẳng định nào đúng? Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng: A. Số nguyên tử trong mỗi chất. BB. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số nguyên tố tạo ra chất. D. Số phân tử của mỗi chất..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BẠN ĐƯỢC THƯỞNG 10 điểm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3 Đốt phốtpho trong oxi thu được chất điphôtphopenta oxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hoá học trên:. to. a. Phốtpho + điphôtphopentaoxit khí oxi. to. b. Phốtpho khí oxi + điphôtphopenta oxit. to. cc. Phốtpho + khí oxi điphôtphopenta oxit.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí Hiđrô (H2 )và khí Clo (Cl2 ) tạo ra Axítclohiđríc (HCl) Hãy cho biết : - Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử nào bị tách rời? - Phân tử nào được tạo ra? Cl H Cl H H H H Cl Cl Cl Cl H. Đáp án: -Liên kết giữa những nguyên tử trong phân tử hiđrô và clo bị tách rời. - Phân tử axit clohiđric được tạo ra..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> BẠN ĐƯỢC THƯỞNG MỘT TRÀNG VỖ TAY CỦA CÁC BẠN.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 5. Nêu định nghĩa phản ứng hoá học?. Đáp án: Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 (SGK – 50) 2. Đäc tríc néi dung môc III vµ IV cña bµi 13. 3. Đọc “Bài đọc thêm”- SGK/51. .
<span class='text_page_counter'>(26)</span> CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>