Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.4 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>-</b> Đọc đuợc : <i><b>ut, ưt, bút chì, mứt gừng </b></i> ; từ và câu ứng dụng .
<b>-</b> Viết đuợc : <i><b>ut, ưt, bút chì, mứt gừng</b></i>
<b>-</b> Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : <i><b>Ngón út, em út, sau rốt </b></i>
<b>-</b> Yêu thích ngơn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên</b>
Tranh minh họa, SGK, Bộ chữ thực hành
<b>2/. Học sinh</b>
SGK, Bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH </b>
<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : et, êt </b>
<b>- </b>GV yêu cầu
- GV đọc từ : <b>bánh tét, dệt vải </b>
- GV nhận xét - đánh giá
<b>3/. BÀI MỚI </b>: <b>ut, ưt </b>
<b>* HĐ 1: </b>Đọc được vần, từ khóa<b>: ut, ưt, bút chì,</b>
<b>mứt gừng</b>
* <b>Vần ut </b><i><b> :</b></i>
Tái hiện <b>: u - t</b>
→ <b>ut</b>
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu : <b>u _ t _ ut </b>
( Sửa sai cách phát âm)
- Yêu cầu
- Cài bảng : <b>bút</b>
<b>- </b>Đọc mẫu : <b>bờ _ ut _ but _ sắc _bút </b>
<b>-</b>Yêu cầu
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
- Hát vui
- 1HS đọc vần, từ khóa
- 1hs đọc từ - câu ứng dụng ở SGK
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- 2HS viết bảng lớp - lớp thực hành viết bảng
con .
<b>Cá nhân</b>
- Nhận diện : <b>u - t </b>
- Phát hiện vần : <b>ut - </b>đọc<b> : ut</b>
- Phân tích : <b>ut</b>
-Cá nhân xung phong đánh vần: <b>ut</b>
<b>(</b>Vài cá nhân nhắc lại )
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp
<b>- </b>Tìm - cài bảng : <b>ut - </b>đọc<b>: ut</b>
<b>- </b>So sánh<b> ut </b>và<b> ot </b>
- Phân tích : <b>bút </b>
<b>- </b>Cánhân xung phong đánh vần
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Chốt ý - cài bảng : <b>bút chì </b>
- Yêu cầu
* <b>Vần ưt</b>
<b>- </b>Yêu cầu
<b>- </b>Chốt ý - cài bảng : <b>mứt gừng </b>
- Cài bảng : <b>mứt </b>
<b>- </b>Cài bảng<b> : ưt - </b>Yêu cầu
- GV đọc mẫu : <b>ư</b> _ <b>t _ ưt</b>
<b>( </b>Chỉnh sửa phát âm cho HS )
- Yêu cầu
- GV yêu cầu
( GV theo dõi - sửa sai phát âm )
- Yêu cầu
* <b>HĐ 2: Đọc được từ ứng dụng </b>
- GV yêu cầu
- Cài bảng từng từ HS nhận diện được
<b> chim cút sứt răng </b>
<b> sút bóng nứt nẻ </b>
<b>(</b><i><b>GV giải nghĩa từ)</b></i>
- Yêu cầu
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu
- Yêu cầu
* <b>HĐ 2 : Viết được vần, từ khoá ở bảng con</b>
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết :<b> ut</b>
( Hướng dẫn HS yếu - nhận xét bảng )
- GV yêu cầu
- Viết mẫu :<b> bút chì </b>- hướng dẫn quy trình
- Theo dõi - nhận xét bảng
( GV h. dẫn viết : <b>ưt, mứt gừng </b>tương tựnhư trên )
<b>* Lưu ý</b>: Khoảng cách giữa tiếng với tiếng, từ với
từ.
<i><b> ( Nghỉ chuyển tiết )</b></i>
<b>- </b>Cá nhân xung phong đọc trơn từ
( vài cá nhân nhắc lại)
<b>- Đ</b>ọc: <b>ut - bút - bút chì </b>
<b>( </b>Cá nhân - nhóm - lớp<b> )</b>
- Đọc ở SGK<b>(</b>cá nhân- đồng thanh<b>) </b>
- Quan sát tranh - nêu nội dung
( tranh vẽ mứt gừng )
- Nhận diện : <b>gừng </b>
- Phát hiện : <b>mứt</b>
- Nhận diện : <b>m, /</b> - Phát hiện : <b>ưt</b>
<b>- </b>Phân tích :<b> ưt</b>
- Cá nhân xung phong đánh vần <b>ưt</b>
- Đọc ( cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : <b>ưt</b>
<b>- </b>So sánh<b> : ưt </b>và<b> ut</b>
- Phân tích - đánh vần : <b>mứt</b>
( Vài cá nhân - nhóm - lớp )
- Cài bảng : <b>mứt</b>
- Đọc trơn : <b>mứt gừng </b>
( Vài cá nhân nhắc lại)
- Đọc : <b>ưt - mứt - mứt gừng</b>
- Cá nhân xung phong đọc cả hai phần bảng
( nhóm - lớp )
- Đọc ở SGK
<b>Nhóm đơi</b>
- Nhóm đơi cùng đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
(SGK)
- Cá nhân xung phong nhận diện từ
( Lớp theo dõi- nhận xét - sửa sai)
- Đọc từ ứng dụng (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi - nhắc lại
- Đọc cả bài ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ở SGK
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học: <b>bút, mứt, cút,</b>
<b>sút, sứt, nứt</b>
<b>Lớp</b>
- Phân tích vần : <b>ut</b>
- Theo dõi - viết bảng con : <b>ut</b>
- HS tự sửa sai ở bảng con
- Phân tích : <b>bút chì </b>
<b>- </b>Theo dõi -viết bảng con: <b>bút chì </b>
(Tiết 2)
<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>
* <b>HĐ 1: Đọc được câu ứng dụng </b>
- Yêu cầu - gợi ý
- Nhận xét - đánh giá
Chốt ý <b>: Bay cao cao vút</b>
<b> Chim biến mất rồi</b>
<b> Chỉ cịn tiếng hót </b>
<b> Làm xanh da trời</b>
- Yêu cầu
- Đọc mẫu câu ứng dụng .
Nhận xét, sửa sai phát âm cá nhân
<b>*Lưu ý: </b>Đọc đúng nhịp thể loại thơ. Phát âm đúng
tiếng , lưu ý <b>: vút, rồi, trời </b>.
<b>* HĐ 2: Nói đúng theo chủ đề </b>
<b>- </b>Yêu cầu
- GV yêu cầu - gợi ý
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Yêu cầu
+ Yêu cầu
- GV nhận xét chung
<b>* HĐ 3: Viết được vần, từ khoá ở tập </b>
- Yêu cầu
- GV viết mẫu - nêu quy trình viết từng vần , từ
( GV theo dõi - hướng dẫn - sửa sai cá nhân)
- Chấm vài tập - nhận xét - nêu gương
*<b> Lưu ý: </b>Viết đúng quy trình ,đều nét. Giữ gìn vở
sạch, đẹp.
<b>4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : </b>
- GV tổ chức trò chơi “ Kết bạn”
+ Cách thực hiện: HS nhận thẻ từ có ghi từ chứa vần
vừa học, và kết nhiều bạn với nhau thành một nhóm
( có một vài HS khơng có )
+ Luật chơi: nhóm nào nhanh, đúng → thắng
<i><b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b></i>
<b>Nhóm </b>
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm
- Đại diện nêu nội dung tranh
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung)
- Cá nhân xung phong đọc câu ứng dụng
( Lớp theo dõi - nhận xét)
- Nhận diện tiếng viết hoa : <b> Bay,Chim, Chỉ,</b>
<b>Làm</b>
<b>- </b>Nhận diện tiếng chứa vần vừa học: <b>vút</b>
- Lắng nghe - nhắc lại ( Cá nhân - đồng thanh)
<b>Nhóm đơi</b>
- Cá nhân đọc chủ đề: ( <b>Ngón út, em út, sau rốt)</b>
<b>( </b>vài cá nhân nhắc lại )
- Nhóm đơi quan sát tranh - thảo luận - luyện nói
theo tranh và theo gợi ý của GV.
+ Nêu hình ảnh có trong tranh
+ Lớp cùng đưa ngón út lên và so sánh với các
ngón khác - nhận xét <i><b>: nhỏ nhất </b></i>
+ Cá nhân xung phong kể về em út của mình , em
út là người nhỏ nhất nhà.
<b>Cá nhân</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết đúng
- Đọc các vần - từ cần viết ở VTV: <b>ut, bút chì,</b>
<b>ưt, mứt gừng </b>
<b>- </b>Nêu chiều cao, các nét của từng chữ có trong
vần , từ cần viết<b> </b>
- Lớp theo dõi - thực hành viết ở VTV
- Tuyên dương - học hỏi ở bạn
- Theo dõi
- Nhận xét – đánh giá
- Dăn HS học thuộc bài vừa học , hoàn thành bài tập
ở vở bài tập TV, rèn chữ viết đẹp
- Chuẩn bị bài : <b>it, iêt</b>
- Nhận xét chung - giáo dục.
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học