Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.37 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6 HKI Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Máy cơ đơn 1. Mỗi địn bẩy đều cĩ: 8. Tác dụng của rịng 13. Lấy được ví giản: dụ thực tế cĩ sử - Điểm tựa O (trục rọc: a) Địn bẩy quay); - Rịng rọc cố định là dụng địn bẩy. b) Rịng rọc - Điểm tác dụng lực rịng rọc chỉ quay quanh một trục cố định. Dùng F1 là A; - Điểm tác dụng của rịng rọc cố định để đưa một vật lên cao chỉ cĩ lực F2 là B; tác dụng thay đổi hướng của lực. - Rịng rọc động là rịng rọc mà khi ta kéo dây thì khơng những rịng rọc quay mà cịn chuyển động cùng với vật. Dùng rịng rọc động để đưa một vật lên cao, ta được lợi hai lần về lực nhưng thiệt về hai lần đường đi. 0,25 0,25 0,25 Số câu hỏi C1,3. C8,2. C13,1. 0,25 0,25 0,25 Số điểm 2. Sự nở vì nhiệt 2. Chất rắn nở ra khi 9. Theo cơng thức tính 14. Dựa vào đặc của các chất nĩng lên và co lại khi khối lượng riêng điểm nĩng lên thì m - Sự nở vì nhiệt của lạnh đi. D= , khi đun nĩng nở ra và lạnh thì V chất rắn. - Các chất rắn khác co lại của chất chất rắn, lỏng, khí thì - Sự nở vì nhiệt của nhau nở vì nhiệt khác rắn để giải thích Tên chủ đề. Nhận biết. Thơng hiểu. Cộng. 3câu 0,75đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chất lỏng. - Sự nở vì nhiệt của chất khí.. - Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. Số câu hỏi. Số điểm 3. Nhiệt kế - nhiệt giai + Thực hành: Đo nhiệt độ.. nhau. 3. Chất lỏng nở ra khi nĩng lên và co lại khi lạnh đi. - Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 4. Chất khí nở ra khi nĩng lên và co lại khi lạnh đi. - Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau 5. Các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản cĩ thể gây ra lực rất lớn. 0,25 2 C2,5. C4,13. C3,7,9,12. C3,4,5 C4,6. C5,10. ,12;17. 1,5 4. thể tích của chất lỏng tăng lên, mà khối lượng của nĩ khơng thay đổi, nên khối lượng riêng của chúng giảm xuống. 10. Nêu được một ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. 11. Nêu được 1 ví dụ ứng dụng của sự nở vì nhiệt.. được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế. 15. Dựa vào đặc điểm nĩng lên thì nở ra và lạnh thì co lại của chất lỏng để giải thích được một số hiện tượng hay ứng dụng trong thực tế. 0,25 C9,4. 1 C15,14. 10 câu. 0,25. 1. 6,75đ. 6. Nhiệt kế là dụng dùng để đo nhiệt độ. - Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. - Nhiệt kế dùng trong phịng thí nghiệm thường dùng để đo nhiệt khơng khí, nhiệt độ nước.. 12. Thang nhiệt độ gọi là nhiệt giai. Nhiệt giai Xenxiut cĩ đơn vị là độ C (oC). - Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ nước sơi là 100oC. Nhiệt độ của cơ thể người bình thường là 37oC. Nhiệt độ trong. 16. Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế. 17. Đổi nhiệt độ từ nhiệt giai Xenxiut sang nhiệt giai Farenhai và ngược lại.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu hỏi Số điểm TỔNG ĐIỂM. - Nhiệt kế rượu phịng thường lấy là o thường dùng để đo 20 C. Nhiệt độ của nước sơi tại những nhiệt độ khơng khí. vùng núi cao nhỏ hơn 100oC. 0,25 0.25 C6,11 C12,8 0,25 0,25 6đ. 0,75đ. 1 C4,16 1. 1 C17,15 1. 4 câu 2,5đ. 2,25đ. 1đ. 10đ. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………... BẢN G TÍNH TRỌ NG SỐ NỘI DUN G KIỂM TRA 1 TIẾT.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> LÝ 6 (HKI) Nội dung ( tên chươn g) Đo lường Khối lượng Lực. Tổng. BẢN G TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM ,. Tổng số tiết. Tổng số tiết lý thuyết. Tỉ lệ thực dạy LT. Trọng số VD. LT. VD. 3. 3. 2.1. 0.9. 26.3. 11.3. 1 4. 1 3. 0.7 2.1. 0.3 1.9. 8.8 26.3. 3.8 23.8. 4.9 8.0. 3.1 100.0. 61.3. 38.8. 8 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ Số lượng Nội câu Trọng dung (Chuẩ số chủ đề n cần kiểm tra) TỔNG TN TL Điểm LÝ số THUY VẬN Lý ẾT DỤNG thuyết Đo Số 26.25 11.25 lường câu 4.2 Số điểm 3.0 T.gian 2 (phút) Khối 8.75 3.75 Số 1.4 lượng câu. Vận dụng. Lý thuyết. Vận dụng. Lý thuyết. Vận dụng. 1.8. 4. 1. 1. 1. 1.3. 1.00. 0.25. 2.0. 1. 2 1. 2 1. 2 0.6. 0.50.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lực. Tổng. 26.25. 61.25 100. 23.75. 38.75 Số điểm T.gian( phút). Số điểm 0.3 T.gian 5 (phút) Số câu 4.2 Số điểm 2.8 T.gian 1 (phút) Số câu 16.0. 0.3. 0.25. 0.25. 5. 3. 3.8. 3. 2. 1. 1. 2.5. 0.75. 0.50. 2.0. 2.0. 8. 1 4. 4 2. 2. 16.00 10.00. 3. 4. 5.25. 6.00. 4.00. 2.00. 1.00. 4.00. 3.00. 28.00. 17.00. 8. 9. 28. 45.00. . Trường THCS Bình Ninh Họ và tên:……………………………….. Lớp:…………………………………….. Điểm:. Lời phê:. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lí 6 I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) (mỗi câu 0.25. điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước, khi thả hòn đá vào bình, nước trong bình dâng tới vạch 100 cm3 thì thể tích của hòn đá là: a/. 55 cm3 b/.100 cm3 c/. 45 cm3 d/. 155 cm3 Câu 2: Tác dụng đẩy hay kéo của vật này lên vật khác gọi là:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a/. Lực b/.Trọng lực c/. Lực đẩy d/. Lực cân bằng Câu 3: Giới hạn đo của 1 thước là: a/. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. b/. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước. c/. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước. d/. Cả a, b, c đúng Câu 4: 5 mét (m) bằng bao nhiêu xentimét (cm). a/. 50cm b/. 500cm c/. 5000cm d/. 0.5cm Câu 5: Gió thổi căng phồng 1 cánh buồm đẩy thuyền đi. Gió đã tác dụng lên cánh buồm 1 lực gì? a/. Lực căng b/. Lực hút c/. Lực đẩy d/.Lực kéo Câu 6: Trên vỏ 1 túi bột giặt OMO có ghi 300g. Số đó cho biết gì? a/. Khối lượng túi bột giặt c/. Trọng lượng của túi bột giặt b/.Trọng lượng của bột giặt trong túi d/. Khối lượng của bột giặt trong túi Câu 7: Lực có thể gây ra tác dụng a/. Làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động b/. Làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại c/. Làm cho vật thay đổi hình dạng d/. Cả a,b,c đúng Câu 8: Lực tác dụng vào 1 lò xo lá tròn làm: a/. Thay đổi chuyển động của lò xo. c/. Biến dạng lò xo. b/. Biến đổi chuyển động của lò xo. d/. Lò xo không bị biến dạng. Câu 9: Để 1 quả nặng gần 1 thanh nam châm, thanh nam châm đã tác dụng lên quả nặng một lực: a/. Lực đẩy b/. Lực hút c/. Lực kéo d/. Lực ép Câu 10: Đơn vị của lực là. a/. gam (g) b/. Tấn (T) c/. Niutơn (N ) d/. Kilôgam (Kg ) Câu 11: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thắm nước thì thể tích của vật bằng a/. Thể tích bình tràn. c/. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa b/. Thể tích bình chứa. d/. Thể tích nước còn lại trong bình tràn Câu 12: Nên dùng 1 cân nào dưới đây để kiểm tra lại khối lượng hàng mẹ đi chợ hàng ngày? a/. Cân y tế có GHĐ 100kg, ĐCNN 0.5kg. c/. Cân đòn có GHĐ 50kg và ĐCNN 0.5kg b/. Cân tạ có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg. d/. Cân đồng hồ có GHĐ 5kg và ĐCNN 10g Câu hỏi. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trả lời II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Đổi đơn vị sau: (1đ) lm3 = …………………….……lít = ………………………………………ml 350dm3 =…………………….………lít=…………………………………………cc Câu 2:Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng. (2đ) Câu 3: (2đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Trọng lượng của quả cân 1kg là ………………………N Trọng lượng của quả cân ……………………….g là 5 N Câu 4: Các kết quả báo cáo đo độ dài trong bài thực hành được ghi như sau: (2đ) a) l1 =23cm. b) l2 =20.1mm. c) l3 =20,5cm. d) l4 =5dm. Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài báo cáo đó.. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) (mỗi câu 0.25 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời c a a b c d d c b c. 11 c. 12 d. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Đổi đơn vị sau: (1đ) lm3 = 1000 lít = 1000000 ml (0,5đđ) 350dm3 = 350 lít=350000 cc (0,5đđ) Câu 2: - Đặc điểm của hai lực cân bằng: mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. (1đ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - VD: Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên sợi dây đứng yên. (1đ) Câu 3: (2đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (1đ) - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. (0,5đ) Trọng lượng của quả cân 1kg là 10N (0,25đ) Trọng lượng của quả cân 500g là 5 N (0,25đ) Câu 4: Các kết quả báo cáo đo độ dài trong bài thực hành được ghi như sau: (2đ) a) l1 =23cm. ® ĐCNN = 1cm (0,5đ) b) l2 =20.1mm. ® ĐCNN = 0,1mm (0,5đ) c) l3 =20,5cm. ® ĐCNN = 0,1cm hoặc 0,5cm (0,5đ) a) l4 =5dm. ® ĐCNN = 1dm (0,5đ). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 6 HKI Tên chủ đề. Nhận biết. 1) Đo lường. 1. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.. Số câu hỏi. 0,25 C1,3.. Thơng hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 3. Đổi đơn vị đo của độ dài và thể tích. 4. Xác định ĐCNN của các kết quả đo. 5. Xác định thể tích của vật rắn bằng cách dùng bình chia độ, bình tràn. 0,25 1 C3,4. C3,13. C5,1;1 C4,16. 1.. Cộng. 6câu.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 0,25 Số điểm 2. Khối 6. Khối lượng của một lượng vật chỉ lượng chất tạo thành vật đĩ. 7. Biết được một số loại cân thường gặp. 0,25 Số câu hỏi C6,6. C7,12 0,5 Số điểm 3. Lực. Số câu hỏi Số điểm TỔNG ĐIỂM. 8. Nêu được ví dụ về tác dụng lực. 9. Đơn vị của lực là Niuton 10. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. Biết được phương và chiều của trọng lực.. 3,75. 4,0đ. 2câu 0, 5đ 13. Nêu được ví dụ về hai lực cân bằng. 14. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng, biến đổi chuyển động.. 0,25 1.5 C8,2;5;9. C10,15. C9,10. 2,5. 11. Nêu được đặc điểm của hai lực cân bằng. 12. Một quả cân cĩ khối lượng 1kg thì cĩ trọng lượng 10N. 0,5 1 C12,1 C11,1 5 4 1,5. 3,25đ. 1,5đ. 5,25đ. 0,25 1 C14,7; C13,14 8. 1.5. 8 câu 5,5đ 10đ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Họ và tên:……………………………….. Lớp:……………………………………. Điểm:. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Vật Lí 6. Lời phê:. I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) (mỗi câu 0.25 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước, khi thả hòn đá vào bình, nước trong bình dâng tới vạch 100 cm3 thì thể tích của hòn đá là: a/. 55 cm3 b/.100 cm3 c/. 45 cm3 d/. 155 cm3 Câu 2: Tác dụng đẩy hay kéo của vật này lên vật khác gọi là: a/. Lực b/.Trọng lực c/. Lực đẩy d/. Lực cân bằng Câu 3: Giới hạn đo của 1 thước là: a/. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. b/. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước. c/. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước. d/. Cả a, b, c đúng Câu 4: 5 mét (m) bằng bao nhiêu xentimét (cm). a/. 50cm b/. 500cm c/. 5000cm d/. 0.5cm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 5: Gió thổi căng phồng 1 cánh buồm đẩy thuyền đi. Gió đã tác dụng lên cánh buồm 1 lực gì? a/. Lực căng b/. Lực hút c/. Lực đẩy d/.Lực kéo Câu 6: Trên vỏ 1 túi bột giặt OMO có ghi 300g. Số đó cho biết gì? a/. Khối lượng túi bột giặt c/. Trọng lượng của túi bột giặt b/.Trọng lượng của bột giặt trong túi d/. Khối lượng của bột giặt trong túi Câu 7: Lực có thể gây ra tác dụng a/. Làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động b/. Làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại c/. Làm cho vật thay đổi hình dạng d/. Cả a,b,c đúng Câu 8: Lực tác dụng vào 1 lò xo lá tròn làm: a/. Thay đổi chuyển động của lò xo. c/. Biến dạng lò xo. b/. Biến đổi chuyển động của lò xo. d/. Lò xo không bị biến dạng. Câu 9: Để 1 quả nặng gần 1 thanh nam châm, thanh nam châm đã tác dụng lên quả nặng một lực: a/. Lực đẩy b/. Lực hút c/. Lực kéo d/. Lực ép Câu 10: Đơn vị của lực là. a/. gam (g) b/. Tấn (T) c/. Niutơn (N ) d/. Kilôgam (Kg ) Câu 11: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thắm nước thì thể tích của vật bằng a/. Thể tích bình tràn. c/. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa b/. Thể tích bình chứa. d/. Thể tích nước còn lại trong bình tràn Câu 12: Nên dùng 1 cân nào dưới đây để kiểm tra lại khối lượng hàng mẹ đi chợ hàng ngày? a/. Cân y tế có GHĐ 100kg, ĐCNN 0.5kg. c/. Cân đòn có GHĐ 50kg và ĐCNN 0.5kg b/. Cân tạ có GHĐ 1t và ĐCNN 1kg. d/. Cân đồng hồ có GHĐ 5kg và ĐCNN 10g Câu hỏi Trả lời. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Đổi đơn vị sau: (1đ) lm3 = …………………….……lít = ………………………………………ml 150dm3 =…………………….………lít=…………………………………………cc Câu 2:Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân bằng? Cho ví dụ về hai lực cân bằng. (2đ) Câu 3: (2đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Trọng lượng của quả cân 1kg là ………………………N Trọng lượng của quả cân ……………………….g là 5 N Câu 4: Các kết quả báo cáo đo độ dài trong bài thực hành được ghi như sau: (2đ) e) l1 =23cm.. 10. 11. 12.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> f) l2 =20.1mm. g) l3 =20,5cm. h) l4 =5dm. Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài báo cáo đó.. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) (mỗi câu 0.25 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lời c a a b c d d c. 9 b. 10 c. II. TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Đổi đơn vị sau: (1đ) lm3 = 1000 lít = 1000000 ml (0,5đđ) 150dm3 = 150 lít=150000 cc (0,5đđ) Câu 2: - Đặc điểm của hai lực cân bằng: mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. (1đ) - VD: Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên sợi dây đứng yên. (1đ) Câu 3: (2đ) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? - Trọng lực là lực hút của Trái Đất. (1đ) - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất. (0,5đ) Trọng lượng của quả cân 1kg là 10N (0,25đ) Trọng lượng của quả cân 500g là 5 N (0,25đ) Câu 4: Các kết quả báo cáo đo độ dài trong bài thực hành được ghi như sau: (2đ) a) l1 =23cm. ® ĐCNN = 1cm (0,5đ) b) l2 =20.1mm. ® ĐCNN = 0,1mm (0,5đ) c) l3 =20,5cm. ® ĐCNN = 0,1cm hoặc 0,5cm (0,5đ) b) l4 =5dm. ® ĐCNN = 1dm (0,5đ). 11 c. 12 d.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> THỐNG KÊ KẾT QUẢ Lớp. TSHS. TS Bài. 0 – 3.4 SL TL. ĐIỂM SỐ VÀ TỈ LỆ 3.5 – 4.9 5 – 6.4 6.5 – 7.9 SL TL SL TL SL TL. 8 – 10 SL TL. TC: NHẬN XÉT: Ưu điểm: ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... Khuyết điểm: Hướng khắc phục:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>