Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>DAO ĐỘNG CƠ Chủ đề 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA x 6 cos 2 t 3 cm Câu 1: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng . Chu kì T và pha ban đầu của dao động này là A. 1 s ; 3 rad B. 0,5 s ; 3 rad C. 0,5 s ; 3 rad D. 1 s ; 3 rad x 10sin 2 t cm Câu 2: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng . Biên độ và pha ban đầu của dao động này là A. 10 cm, 0 rad B. 10 cm, 2 rad C. 10 cm, 2 t rad D. 10 cm, 0 rad. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: cân bằng là A. 12 cm s B. 12 cm s. x 6 cos 2 t 2 cm. . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí. C. 20 cm s D. 20 cm s 2 Câu 4: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng a 25 x . Chu kì dao động của vật là A. 0,5 s. B. 0, 4 s. Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình A. 4 cm B. 8 cm. C. 2 s x 8cos 4 t 2 cm. D. 1 s . Li độ của vật tại thời điểm t 1 s là D. 5 cm. C. 0 cm x 5cos 4 t 3 cm Câu 6: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng . Vận tốc của vật tại thời điểm t 1 4 s là C. 10 3 cm s D. 10 3 cm s Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 cm , trong một phút vật thực hiện được 30 dao A. 10 cm s. B. 10 cm s. động toàn phần. Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 5 cm s B. 10 cm s. C. 10 cm s. D. 5 cm s. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và độ lớn gia tốc cực đại lần lượt là 5 cm s và 5 m s 2 . Lấy 2 10 . Tần số dao động của vật là A. 2 Hz B. 3 Hz C. 4 Hz D. 5 Hz Câu 9: Một vật dao động điều hòa với tần số f 1 Hz . Khi vật đi qua vị trí có li độ x 3 cm thì nó có vận tốc v 8 cm s . Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm D. 8 cm x 4 cos 2 t 3 cm Câu 10: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng . Độ lớn vận tốc của vật bằng một nửa độ lớn vận tốc cực đại ở li độ A. 2 cm B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 3 cm Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng trí có li độ x 3 cm là A. 16 cm s. B. 8 cm s. x 5cos 4 t 2 cm. C. 16 cm s. . Tốc độ của vật khi nó đi qua vị D. 8 cm s. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T 1 s . Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của t t 0, 25 s chất điểm là 2 cm . Tại thời điểm 2 1 thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm s. B. 2 cm s. C. 2 cm s. D. 4 cm s Câu 13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Tại các vị trí có li độ x1 2 cm và x2 2 3 cm , vận tốc của vật có giá trị tương ứng là v1 4 3 cm s và v2 4 cm s . Biên độ dao động của vật bằng A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ở vị trí có li độ x 3 cm thì độ lớn 2 vận tốc và độ lớn gia tốc của vật lần lượt là 8 cm s và 12 cm s . Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x 4 cm là A. 10 cm s. B. 5 cm s. C. 6 cm s. D. 4 cm s. Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 cm . Độ lớn gia tốc 2 cực đại của vật trong quá trình dao động là 5 m s . Độ lớn vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 50 2 cm s B. 20 cm s C. 20 2 cm s D. 50 cm s Câu 16 (ĐH 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ 2 của nó là 20 cm s . Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm s . Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x A 2 đến vị trí có li độ x A 2 là 1 6 s. Chu kì dao động của vật bằng A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s 0, 25 s Câu 18: Một vật dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian là thì vật lại cách vị trí cân bằng O những khoảng như nhau và bằng 2 2 cm . Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng O là A. 10 cm s B. 8 cm s C. 8 cm s D. 10 cm s Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A 10 cm , tần số f 1 Hz . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường bằng 30 cm là A. 2 3 s B. 1 6 s C. 2 5 s D. 1 3 s Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A 5 cm . Biết rằng trong một chu kì dao động của vật, thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 cm s là T 3 . Chu kì dao động của vật bằng A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s x 6 cos 2 t 2 cm Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Những thời điểm vật qua li độ x 3 cm là A. t 1 6 k (k = 1, 2, 3,…) C. t 5 12 k (k = 1, 2, 3,…). B. t 1 12 k (k = 1, 2, 3,…). D. cả B và C đều đúng. x 6 cos 2 t 2 cm Câu 22: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Thời điểm vật qua li độ x 3 cm theo chiều dương lần thứ 10 là A. t 115 12 s B. t 101 12 s C. t 165 12 s D. t 135 12 s x 10 cos10 t cm Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50 cm s lần thứ 2012 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207 12 s C. 1205 12 s D. 2415 12 s x 6sin 2 t 2 cm Câu 24: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng . Tại thời điểm nào đó vật x 3 cm qua li độ 0 theo chiều dương thì sau đó 1 12 s vật qua li độ. A. 3 3 cm. B. 3 3 cm. Câu 25: Một vật dao động điều hòa theo phương trình thời gian 1 s là A. 20 cm. B. 40 cm. C. 3 2 cm x 10 cos 6 t 3 cm C. 80 cm. D. 3 2 cm . Quãng đường vật đi được trong D. 120 cm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 5sin t 2 cm Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong t 0 khoảng thời gian tính từ thời điểm đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 là A. 25 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 30 cm x 10 cos 6 t 3 cm Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được kể từ t 7 36 s t 0 s thời điểm ban đầu đến thời điểm là. A. 40 cm B. 15 5 3 cm C. 50 cm D. 15 5 3 cm Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T 4 vật có thể đi được quãng đường 1. lớn nhất bằng A. A 2 B. A C. 3A 2 D. A 3 2. nhỏ nhất bằng A 2 2 A. A 3 B. A C. A(3 3) D. Câu 29: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo chuyển động là đoạn thẳng MN dài 4 cm, với chu kì là 1 s. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian một chu kì là A. 16 cm s B. 8 cm s C. 16 cm s D. 8 cm s. . . Câu 30 (ĐH 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 15 cm s B. 0 cm s C. 10 cm s D. 20 cm s Câu 31 (ĐH 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên có li độ x A đến vị trí x A 2 , chất điểm có tốc độ trung bình là A. 3 A 2T B. 6A T C. 4 A T D. 9 A 2T Câu 32: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kì T. Biết tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 40 cm s . Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì nó có tốc độ là 10 3 cm s . Chu kì dao động điều hòa của vật bằng A. 0,2 s B. 0,4 s C. 0,5 s D. 1 s Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A 10 cm, chu kì T 2 s . Trong thời gian 0,5 s đầu tiên vật đi được quãng đường 8 cm, trong thời gian 0,5 s tiếp theo thì tốc độ trung bình của vật là A. 20 cm s B. 45 cm s C. 30 cm s D. 24 cm s Câu 34 (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm v vTB 4 trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà là A. T 6 B. 2T 3 C. T 3 D. T 2 Câu 35: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ 2 5 cm s đến 4 cm s là T 2 . Độ lớn vận tốc cực đại của vật là A.. 5 cm s . B.. 6 3 cm s . C.. 6 cm s . D.. 5 3 cm s .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>