Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Dong tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.28 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời. (Em bé thông minh) b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương. (Bánh chưng bánh giầy) c. Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cười bảo: - Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ? (Treo biển).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các từ: đi, đến, ra, hỏi ( vd a) lấy, làm, lễ ( vd b) treo, xem, cười, bảo, bán, phải đề (vd c). chỉ hành động,trạng thái của người,vật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ví dụ: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi nguời. (Em bé thông minh) b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo […] Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương. (Bánh chưng bánh giầy) c. Biển vừa treo lên, có nguời qua đuờng xem, cười bảo: - Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá tươi ? (Treo biển).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy,đừng, chớ, cũng, đã, sẽ, đang, vẫn…. đi, đến, ra, hỏi. +. lấy, làm, lễ treo, xem, cười, bảo, bán, phải đề.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ:. a. Chim bay. ĐT CN VN. b. Học sinh đang học bài. CN. VN. c. Em hãy nín đi. CN. VN. ĐT. ĐT làm vị ngữ. ĐT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ:. a. Lao động là vinh quang. CN. ĐT. VN. b. Học tập là nghĩa vụ của học sinh. CN. ĐT. VN. Động từ làm chủ ngữ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DANH TỪ. ĐỘNG TỪ. Không kết hợp với: sẽ, đang, vẫn, đừng…. Kết hợp với: sẽ, đang, vẫn, đừng, chớ…. Thường làm chủ ngữ.. Thường làm vị ngữ.. Khi làm CN mất khả năng Khi làm vị ngữ phải có từ “là” kết hợp với: sẽ, đang, vẫn, đứng trước. đừng, chớ…. Kết hợp với số từ, lượng từ. Không thể kết hợp với số từ, lượng từ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ví dụ: Nam hành độnglàm -> gì? ?: làm gì?. a. Nam chạy. ĐT. Chân anh ấy làm sao?. b. Chân anh ấy bị đau. trạng thái ->?: thế nào, làm sao ĐT Chân anh ấy như thế nào? c... Nó định Nó muốn dám định đi. đi. Nó đi.. ĐT. ĐT. Động từ tình thái.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đánh dấu vào chữ cái chỉ động từ, danh từ trong các câu sau: C1 – Nó suy nghĩ suốt mấy hôm nay A - Suy nghĩ là danh từ B - Suy nghĩ là động từ C2 – Những suy nghĩ đó giúp nó rất nhiều A - Suy nghĩ là danh từ B - Suy nghĩ là động từ C3 – Ông tin những điều cháu nói A - Tin là danh từ. B - Tin là động từ. C4 – Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng A - Tin là danh từ B - Tin là động từ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Tìm động từ trong truyện “Lợn cới áo mới”. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào ? Lîn cíi, ¸o míi. Cã anh tÝnh hay khoeT Tcña. Mét h«m may T®T TT îc c¸i ¸o míi, liÒn ®emhđ rahđmÆc rồi đứng TT hđ hđ hãng ở cửa, đợi cã ai ®i qua ngêi ta khen.TRT TRT TRT hđ §øng mãi từ sáng đến chiều chả Tthấy ai hđ T hđ hái c¶, anh ta tøc l¾m. TRT. (TrÝch TruyÖn cêi d©n gian ViÖt Nam).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỘNG TỪ. ĐỘNG TỪ CHỈ TÌNH THÁI. ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI. ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG. ? LÀM GÌ. ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI. ? LÀM SAO, THẾ NÀO.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dựa vào các bức tranh, em hãy tìm các động từ thích hợp và cho biết thuộc loại động từ gi?. cúi chèo. ngủ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> T¹m biÖt quý thÇy c« gi¸o, hÑn gÆp l¹i!.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×