Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan 2 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:......................................... Lớp: .......Trường TH Nguyễn Văn Trỗi. Số báo danh: ........ Số thứ tự dự thi: ........ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HKI MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học: 2011 - 2012 Ngày kiểm tra: ....../ 12 / 2011. Chữ ký giám thị Mật mã:. ......................................................................................................................................................... Điểm: Chữ ký của giám khảo: Mật mã. Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm) 1. 100 = 60 . Số cần điền vào ô trống: A. 30. B. 40. C. 50. B. 88 - 22. C. 37 + 29. 2. Các bạn đi học lúc mấy giờ? A. 20 giờ B.12 giờ C. 8 giờ 3. 56 là kết quả của phép tính: A. 27 + 29. 4. Trong các hình bên, hình vuông là: A. Hình A B. Hình B C. Hình C Bài 2. Đặt tính rồi tính: (1điểm) 55 + 38. Hình A. Hình B. 85 - 37. Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (1điểm) 1 dm ……. 7 cm. 40 – 10 …….. 28 + 18. 1 giờ ……. 60 phút. 52 kg ……… 45 kg - 20. kg Bài 4. Tìm x: (2 điểm) 70 - x = 36. x - 34 = 26.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ......................................................................................................................................................... Bài 5. Xem tờ lịch tháng 12 năm 2011 dưới đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) - Các ngày thứ ba trong tháng 12 là các ngày: ………………………………………………….. - Tháng 12 gồm có ……. ngày. Ngày 22 tháng 12 là ngày thứ ………………………………… - Tuần này, thứ tư là ngày 21 tháng 12. Tuần sau, thứ tư là ngày ……………………………….. 12. Chủ nhật. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. 4 11 18 25. 5 12 19 26. 6 13 20 27. 7 14 21 28. Thứ năm 1 8 15 22 29. Thứ sáu 2 9 16 23 30. Thứ bảy 3 10 17 24 31. Bài 6. Thùng thứ nhất đựng 35 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?. (2 điểm) Bài giải:. Bài 7. Nối 3 điểm thẳng hàng và ghi tên ba điểm thẳng hàng đó vào chỗ chấm sau đây:. A. H  C. B  D. .................................................... .....................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×