Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.99 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/11/2012 Ngày kiểm tra:15/11/2012 Tiết 39: KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập 2. Kỹ năng - HS giải thành thạo được các phép toán trong chương trình 3. Thái độ, tình cảm - Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Phô tô đề - HS: Bút, đồ dùng học tập III. Ma trận đề Cấp độ. Nhận biêt. Chủ đề Các dấu hiệu chia hết Sè c©u hái Sè ®iÓm Tỉ lệ Ước chung và bội chung Sè c©u hái Sè ®iÓm Tỉ lệ TS c©u hái TS điểm Tỉ lệ. TNKQ. Thông hiểu. TL. Vận dụng. TNKQ TL - Hiểu được tính chất chia hết của một tổng 1. 1 0,5. 1. 1. 1. 2. 1. 4 4. 1 1 10%. 4,5 45%. - Tìm đợc BCNN, ¦CLN cña hai sè trong nh÷ng trêng hợp đơn giản.. 2. 1 0,5 5%. 5. 1. 1 0,5. TL. - VËn dông c¸c dÊu hiệu chia hết để xác định một số đã cho cã chia hÕt cho 2; 5; 3; 9 hay kh«ng.. 2. BiÕt c¸c kh¸i niÖm: íc vµ béi, íc chung vµ ¦CLN, béi chung vµ BCNN, sè nguyªn tè vµ hîp sè.. 1. TNKQ. Cộng. 1 0,5 5%. 2 1 10%. IV. Đề Phần trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp đúng nhất. 3 1 10%. 5,5 55% 12. 6 60%. 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Trong các số sau số nào chia hết cho 5 A 1532. B 4683. C 9656. D 3755. 2. BCNN của 4 và 6 là: A 24. B 0. C 12. D 6. 3. Tổng nào sau đây không chia hết cho 3 A 15+312+945 C 36+63+96. B 45+95+30 435+642+27. 4. Quy tắc tìm BCNN và ƯCLN gồm A 2 bước C. B. 4 bước. 3 bước. D 1 bước. Phần tự luận (8đ) Câu 1. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? (1đ) Câu 2. Viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng (1đ) Câu 3. Thực hiện phép tính. (2đ) a. 5.42 - 18:32 b. 39.13 + 87.39 Câu 4. Tìm ƯCLN của 56 và 140 (1đ). Câu 5 (3đ). Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển. V. Đáp án và biểu điểm Phần trắc nghiệm 2đ Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 D C. Câu 3 B. Phần tự luận Trả lời Câu 1: Hai số ng.tố cùng nhau là hai số có UWCLN bằng 1 VD: 8 và 9 Câu 2: a ⋮ m; b ⋮ m; c ⋮ m => (a+b+c) ⋮ m. Câu 4 B Điểm 0,5 0.5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a m, b ⋮ m, c ⋮ m => (a+b+c) m Câu 3. a) 5.42 – 18:32 = 5.16 - 18:9 = 80 – 2 = 78 b) 39.13 + 87.39 = 39.( 13 + 87) = 39.100 = 3900 Câu 4. 56 = 23 .7 2 140 = 2 .5.7 ƯCLN(56,140) = 22.7=28 Câu 5 Bài giải Số sách là BC của 10,12,15 BCNN(10,12,15)=60 B(60) = {0;60;120;180;240…..} 100 < số sách <150 Vậy số sách là 120 quyển. 0,5 1đ 1đ 1đ. 0,5 1 0,5 0,5 ĐS:120 quyển 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>