Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 45’ Môn: Hình Học -Lớp 10 Thời gian: 45 phút. I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) chọn đáp án đúng Câu 1: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Số các véc tơ khác ⃗0 có điểm đầu và cuối từ các điểm trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Δ ABC Câu 2: G là trọng tâm của thì với mọi M ta có đẳng thức: ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ MA+ ⃗ MB+ ⃗ MC=0⃗ A. MA+ MB+ MC=MG B. ⃗ MA+ ⃗ MB+ ⃗ MC=3 ⃗ MG MA+ ⃗ MB+ ⃗ MC=2 ⃗ MG C. ⃗ D. ⃗ Câu 3: Chọn khẳng định sai: Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng A. Cùng điểm gốc B. Cùng phương C. Có  độ dài bằng nhau D. Cùng hướng a (1; 2) , ⃗b=(− 2; 5) Tọa độ của véc tơ ⃗u=2 a⃗ − ⃗b là Câu 4: Cho ⃗ . A. u  3; 3 B. ⃗u= ( 4 ; −1 ) C. u   1;7  D. ⃗u= (− 4 ; 1 ) Câu 5: Cho hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định đúng AB=⃗ CD AB+ ⃗ BC=⃗ BD AB+ ⃗ AD=⃗ AC A. ⃗ B. ⃗ C. ⃗ D. ⃗ AB − ⃗ AD=⃗ AC AB+ ⃗ BC+⃗ DE+ ⃗ EB+ ⃗ CD bằng Câu 6: Véc tơ tổng ⃗ BC AB A. ⃗ B. ⃗. CE C. ⃗. D.. ⃗ EB. II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1 (4 điểm): Cho tam giác Δ ABC có A (2 ; −3) , B (1; 4) ; C(0 ;5) AB , 2 ⃗ AB+ ⃗ BC ? a. Tìm tọa độ ⃗ b. Chứng minh A,B,C lập thành tam giác. c. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB và trọng tâm G của Δ ABC ? d. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABGD là hình bình hành. Câu 2 (3 điểm) a. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F bất kì chứng minh rằng ⃗ AC+ ⃗ BD + ⃗ EF=⃗ AF+ ⃗ BC+ ⃗ ED. b. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh ⃗ AB+ ⃗ CD=2 ⃗ MN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 D C A Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. II. Phần tự luận Câu Nội Dung AB=( x B − x A ; y B − y A )=(− 1; 7) a. Ta có ⃗. Câu 7. Câu 4 B. ⃗ BC=(x C − x B ; y C − y B)=(− 1; 1) 2⃗ AB=(− 2; 14) ⃗ 2 AB+ ⃗ BC=(−3 ; 15) b. Gọi I( x I ; y I ) khi đó ¿ x A + x B 2+ 1 3 x I= = = 2 2 2 y + y −3+ 4 1 yI = A B = = 2 2 2 ¿{ ¿ 3 1 Vậy I ( 2 ; 2 ) Gọi G( x G ; y G) khi đó ¿ x A + x B + x C 2+1+0 x G= = =1 3 3 y +y +y −3+4+5 yI = A B C = =2 3 3 ¿{ ¿ Vậy G(1 ; 2) AC+ ⃗ BD+ ⃗ EF=(⃗ AF+ ⃗ FC)+(⃗ BC+⃗ CD)+( ⃗ ED+ ⃗ DF ) a. Ta có VT =⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ¿( AF+ BC+ ED )+( FC+ CD+ DF) ¿⃗ AF+ ⃗ BC+ ⃗ ED + ⃗ FF ⃗ ⃗ ⃗ ¿ AF+ BC+ ED + ⃗0 ¿⃗ AF +⃗ BC+ ⃗ ED=VP. b. Ta có Câu 8. Câu 5 C. ⃗ AB=⃗ AM+⃗ MN+⃗ NB ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ C    D=  CM+  MN+   ND  AB  CD ( AM  MC )  2 MN  ( NB  DN ) ⃗      0  2MN  0 2 MN. Câu 6 A Thang điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mức. Biết Chủ đề TNKQ TL Các định nghĩa Câu 3 0.5 Tổng và hiệu hai Câu 5 véc tơ 0.5 Tích một số với Câu 2 một véc tơ 0,5 Hệ trục toạ độ Câu 4 0.5 Tổng 4 câu 2. Hiểu TNKQ TL Câu1 0.5 Câu 6 0.5. Vận dụng TNKQ TL. Câu7 4 3 câu 5. 2 câu 3. Tổng. 2 câu 1 Câu 8a 3 câu 1.5 2.5 Câu 8b 2 câu 1.5 2 2 câu 4,5 9 câu 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×