Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu truong Gia Binh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT GIA BINH SỐ 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A -A1- LẦN 2 - NĂM 2012 MÔN THI: VẬT LÍ Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề. MÃ ĐỀ 246 HỌ TÊN HS :……TRẦN ĐÌNH THÂN………………..LỚP:…12A1…..SBD…0982.289.127…………..  34. Cho các hằng số: h 6, 625.10 Js , c 3.10 m / s , e = 1,6.10-19 C, me = 9,1.10-31 kg Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 2: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây. A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm Câu 3: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2 eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng λ . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hệu điện thế hãm U h = UKA = 0,4 V. Tần số của bức xạ điện từ là A. 3,75 . 1014 Hz. B. 4,58 . 1014 Hz. C. 5,83 . 1014 Hz.D. 6,28 . 1014 Hz. Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ bé nhất. 5 10 C F 2 Câu 5: Một tụ điện có điện dung được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 1 H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 5π giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ? 1 5 1 4 s s s s A. 300 . B. 300 C. 100 ` D. 300 Câu 6:. Khung dao động ở lối vào máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được từ 20pF đến 400pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 8H. Lấy 2 = 10. Máy có thể thu được sóng điện từ có tần số trong khoảng nào sau đây? A. 88kHz f 100kHz B. 88kHz f 2,8MHz C. 100kHz f 12,5MHz D. 2,8MHz f 12,6MHz Câu 7: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định hay hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng. A. Một đầu cố định,fmin = 40 HZ B. Một đầu cố định, fmin = 10 HZ C. Hai đầu cố định, fmin = 20 HZ D. Hai đầu cố định, fmin = 30 HZ Câu 8: Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, trong các tính chất sau: Thế năng giảm dần còn động năng tăng dần (1); vận tốc lúc đầu bằng 0 sau đó có giá trị âm (2); gia tốc lúc đầu cực đại sau đó có giá trị âm (3); thời gian chuyển động là một phần tư chu kỳ (4); có một lần thế năng bằng động năng (5). Trong các tính chất trên các tính chất đúng khi vật đi từ vị trí x = -A tới vị trí cân bằng là: A. 1, 4, 2, 5 B. 4, 1, 5 C. 1, 3, 4, 5 D. 2,3,4 Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S 1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 0,5 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 10: Trong các máy phát điện xoay chiều các cuộn dây phần cảm và phần ứng của máy đều được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện nhằm 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. tăng cường từ thông qua các cuộn dây và giảm dòng phucô. B. tạo ra từ trường biến thiên điều hòa ở các cuộn dây. C. làm giảm hao phí năng lượng ở các cuộn dây do tỏa nhiệt. D. tạo ra từ trường xoáy trong các cuộn dây phần cảm và phần ứng. Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần hai là: 11 7 3 1 s s s s A. 30 . B. 30 . C. 10 D. 30 . Câu 12 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (2π/3)t cm. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = -2 lần thứ 2012 kể từ thời điểm bắt đầu dao động. A. 3015 s B. 3016,5 s C. 3016 s D. 3017 s Câu 13 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20μC và lò xo có độ cứng k = 10N/m.khi vật đang nằm cân bằng ,cách điện, trên mặt bàn nhẵn ,thì xuất hiện tức thời một điện trường đều vecto E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm .độ lớn cường độ điện trường E là : A. 2.104V/m B. 2,5.104V/m C. 1,5.104V/m D. 104V/m Câu 14: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) = 0,72μm. giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím .Số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là. A. 29 vân đỏ, 19 vân lam B. 30 vân lam, 20 vân đỏ C. 29 vân lam, 21 vân đỏ D. 29 vân lam, 19 vân đỏ Câu 15: Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Vật M = 400g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật m0 = 100g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc v 0 = 1m/s, va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật M dao động điều hoà, chiều dài cực đại và cực tiểu của của lò xo lần lượt là 28cm và 20cm. Khoảng cách giữa 2 vật sau (5/)s từ lúc bắt đầu va chạm là ? lấy 2 = 10 . A. 94.45cm B. 94cm  m0 M C. 95,54cm D. 96,5cm I k v 0. Câu 16: Một tia sáng trắng chiếu đến một bản thủy tinh có hai mặt song song dày 2cm với góc tới i = 60 0. Chiết suất của thủy tinh với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,652 và 1,732. Độ rộng của chùm sáng ló ra khỏi bản thủy tinh là A. 0,32mm B. 0,76mm C. 0,65mm D. 0,87mm Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống. C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi. Câu 18: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 1s trong vùng không có điện trường, quả lắc có khối lượng m = 10g bằng kim loại mang điện tích q = 10-5C. Con lắc được đem treo trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu , đặt thẳng đứng, hiệu điện thế giữa hai bản bằng 400V. Kích thước các bản kim loại rất lớn so với khoảng cách d = 10cm gữa chúng. Gọi α là góc hợp bởi con lắc với mặt phẳng thẳng đứng khi con lắc ở vị trí cân bằng. hãy xác định α: A. α = 26034' B. α = 21048' C. α = 16042' D. α = 11019' Câu 19: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. đỏ, vàng. B. đỏ, vàng.lục C. đỏ, vàng, lam. D. lam, tím. Câu 20: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng A. 1,325.10-18J. B. 6,625.10-19J. C. 9,825.10-19J. D. 3,425.10-19J. Câu 21: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít. A. T' = 2,00024s B. T' = 2,00015s C. T' = 1,99993s D. T' = 1,99985s Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh Yâng , nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng :λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,75μm.Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng ? A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN: A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm) Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng nếu đặt ngay sau một trong hai khe Iâng một bản thủy tinh có hai mặt song song có bề dày e chiết suất n thì A. hệ thống vân trên màn không thay đổi. B. hệ thống vân trên màn biến mất. C. hệ thống vân dịch chuyển về phía có bản thủy tinh. D. khoảng vân tăng lên do bước sóng ánh sáng trong thủy tinh giảm. Câu 25: Catod của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các bức xạ có bước sóng 1 0,390  m và 2 0, 270 m . Để dòng quang điện hoàn toàn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod một hiệu điện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ? A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là  0, 2 . Cho tấm ván gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f 2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ? g=10m/s2 A ≤1 , 35 cm A. A 1, 25cm B. A ≤1 .5 cm C. D. A 2,15cm Câu 27: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Phương trình của các dao động  x  A cos(  t  )cm 6 thành phần và dao động tổng hợp là x1  A1 cos(t )cm ; x2 6 cos(t   )cm ; . Biên độ dao động A1 có giá trị lớn nhất là A. 8cm B. 12cm C. 14cm D. 9cm Câu 28: Một đám nguyên tử Hydro đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh R tại hai giá trị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị của R1 và R2 là A. R1 = 50  ; R2 = 100  B. R1 = 40  ; R2 = 250  C. R1 = 50  ; R2 = 200  D. R1 = 25  ; R2 = 100  Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng  0,552 m vào catốt một tế bào quang điện, dòng điện bão hòa có cường độ là I bh 4mA . Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P 1, 2W ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.? A. 0, 650% B. 0,375%. C. 0,550% D. 0, 425% Câu 31: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng : A. 0,1027 μm . B. 0,5346 μm . C. 0,7780 μm . D. 0,3890 μm . Câu 32: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 33: Cho mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu A và B có biểu thức u 100 2 cos100t(V) . 2,5 H Cuộn dây có độ tự cảm  , điện trở thuần r = R = 100  . Tụ điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suất của mạch là 0,8. Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C 1 với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung thích hợp. Điện dung của tụ C1 và cách mắc là: 10 4 3.10 4 C1  F C1  F 2 . 2 A. Mắc song song, B. Mắc nối tiếp, . 3.10 4 2.10 4 F C1  F 2 3 C. Mắc song song, . D. Mắc nối tiếp, . Câu 34: Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. C1 . Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: A 3 /2 B. 3 /4 C. 0,5 D. 2 /2 Câu 35: Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200. B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng. Câu 36: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,44. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 20 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,46. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp. A. 40 vòng . B. 84 vòng . C. 100 vòng . D. 60 vòng .  Câu 37: Từ thông qua một vòng dây dẫn là ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e 2 sin100 t (V ). 2.10 2   cos  100 t    Wb   4  . Biểu thức của suất điện động cảm B. e  2sin100 t (V )   e  2sin  100 t   (V ) 4  D..   e 2sin  100 t   (V ) 4  C. Câu 38: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang điện có catôt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hoà là 3A. Số êlectron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875 . 1013 B. 2,544 .1013 C. 3,263 . 1012 D. 4,827 .1012 Câu 39: Nối 2 cực của 1 máy phát điện xoay chiều một pha vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiép với 1 tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát . Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A.Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 6A.Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dung kháng của tụ là: A. 12 15 Ω B. 24 15 Ω C.16 15 Ω D. 6 15 Ω Câu 40: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ   B. Các vectơ E và B cùng tần số và cùng pha C. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v  3.108 m/s   D. Các vectơ E và B cùng phương, cùng tần số Câu 41:. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 = T1/2 . Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 2 4 Câu 42: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 20nF, cuộn cảm có độ tự cảm 8µH và điện trở thuần 0,1Ω. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V trong 1 ngày đêm thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng tối thiểu là A. 2,16kJ B. 1,08kJ C. 1,53kJ D. 216J Câu 43:. Trong mạch dao động có T=0,12s. Tại thời điểm t 1 giá trị điện tích và cường độ dòng điện là Q √3 q1 = 0 , i 1=−2 mA . Tại thời điểm t 2 =t 1 + τ (trong đó t 2 <2012 T ) giá trị mới của chúng là 2 Q q 2= 0 C , i2 =−2 √3 mA . Giá trị lớn nhất của τ là: 2 A. 240,12s B. 240,24s C. 241,33s D. 241,45s Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện. C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B với phương trình dao động lần lượt là: uA = acos40t (cm) và uB = bcos40t (cm), cho biết AB = 18cm, tốc độ truyến sóng là 120cm/s. C, D nằm trên mặt nước và ABCD là hình vuông với hai đường chéo AC, BD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 46:. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 47: Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3. Câu 48: Rađa định vị có khả năng: A. Phá tín hiệu đối phương. B. Cả thu và phát sóng C. Thu sóng điện từ. D. Phát sóngđiện từ. Câu 49: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trạm vũ trụ quốc tế ISS là A. quang phổ liên tục B. quang phổ đám C. quang phổ vạch phát xạ D. quang phổ vạch hấp thụ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> i 2 cos(100 t .  )A 2 chạy qua điện trở R, điện lượng chuyển qua điện trở trong khoảng thời. Câu 50: Dòng điện 1 s gian 600 kể từ thời điểm ban đầu là: A. 3,333mC. B. 4,216mC C. 0,853mC. …………………………….HẾT……………………………. D. 0,427mC.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×