Tải bản đầy đủ (.docx) (126 trang)

giao an 12 hk1 day du tach tung tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 126 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tuần: 1 PPCT: Tiết 01 Ngày soạn: 23/08/2012 I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức. -Biết tính đơn điệu của hàm số. -Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp 1 của nó. 2) Kĩ năng. -Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số vầ dấu đạo hàm cấp một của nó. 3) Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ x2 1 y  y 2 , b) x . Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó? H. Tính đạo hàm của các hàm số: a) 1 y '  x2 . Đ. a) y '  x b) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1.Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số I. Tính đơn điệu của hàm số 1. Nhắc lại định nghĩa  Dựa vào KTBC, cho HS nhận Giả sử hàm số y = f(x) xác xét dựa vào đồ thị của các hàm định trên K. số.  y = f(x) đồng biến trên K  x1, x2  K: x1 < x2  f(x1) < f(x2) y. 5. x. -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. 8. -5. f ( x1 )  f ( x2 ) 0 x  x 1 2  ,. H1. Hãy chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của các Đ1. x1,x2 K (x1  x2) hàm số đã cho? x2 y  2 đồng biến trên (–∞;  y = f(x) nghịch biến trên K 0), nghịch biến trên (0; +∞)  x1, x2  K: x1 < x2  f(x1) > f(x2) 1 y f ( x )  f ( x 1 2) x nghịch biến trên (–∞; 0), H2. Nhắc lại định nghĩa tính 0 x1  x2 đơn điệu của hàm số? (0; +∞)  , x1,x2 K (x1  x2) H3. Nhắc lại phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số đã biết? H4. Nhận xét mối liên hệ giữa Đ4. đồ thị của hàm số và tính đơn y > 0  HS đồng biến 1. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc điệu của hàm số?. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. y < 0  HS nghịch biến Nhận xét  Đồ thị của hàm số đồng biến trên K là một đường đi lên từ trái sang phải.. O. y. x.  GV hướng dẫn HS nêu nhận xét về đồ thị của hàm số.. y x. O.  Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một đường đi xuống từ trái sang phải.. Hoạt động 2. Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm  Dựa vào nhận xét trên, GV 2. Tính đơn điệu và dấu của nêu định lí và giải thích. đạo hàm Định lí Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K.  Nếu f '(x) > 0, x  K thì y = f(x) đồng biến trên K.  Nếu f '(x) < 0, x  K thì y = f(x) nghịch biến trên K. Chú ý: Nếu f (x) = 0, x  K thì f(x) không đổi trên K. Hoạt động 3. Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số  Hướng dẫn HS thực hiện.  HS thực hiện theo sự hướng VD1. Tìm các khoảng đơn điệu dẫn của GV. của hàm số H1. Tính y và xét dấu y ? Đ1. a) y 2 x  1 a) y = 2 > 0, x R 2 b) y x  2 x. b) y = 2x – 2. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1a,b,c; 2a,b , 3,4,5 SGK.  Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số". 2. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 3. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt) Tuần: 1 PPCT: Tiết 02 Ngày soạn: 23/08/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết tính đơn điệu của hàm số. -Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp 1 của nó. Kĩ năng. -Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số vầ dấu đạo hàm cấp một của nó. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 4 H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y 2 x  1 ? Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0). 3. Giảng bài mới. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số I. Tính đơn điệu của hàm số  GV nêu định lí mở rộng và 2. Tính đơn điệu và dấu của giải thích thông qua VD. đạo hàm Chú ý Giả sử y = f(x) có đạo hàm trên K. Nếu f (x)  0 (f(x)  0), x  K và f(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K. VD2. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x3. Hoạt động 2. Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số II. Qui tắc xét tính đơn điệu  GV hướng dẫn rút ra qui tắc của hàm số xét tính đơn điệu của hàm số. 1. Qui tắc 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f(x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …, n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. 3) Săpx xếp các điểm xi theo 4. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. 4) Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.. Hoạt động 3. Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số 2. Áp dụng  Chia nhóm thực hiện và gọi  Các nhóm thực hiện yêu cầu. HS lên bảng. a) đồng biến (–; –1), (2; +) VD3. Tìm các khoảng đơn điệu nghịch biến (–1; 2) của các hàm số sau: b) đồng biến (–; –1), (–1; 1 1 y  x3  x 2  2 x  2 +) 3 2 a)  GV hướng dẫn xét hàm số: b)    0; 2  . trên  H1. Tính f(x) ? Đ1. f(x) = 1 – cosx  0 (f(x) = 0  x = 0)    0; 2    f(x) đồng biến trên . y. x 1 x 1. VD4. Chứng minh: x  sin x    0;  trên khoảng  2  ..  2 ta có:  với f ( x )  x  sin x > f(0) = 0 0x. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. – Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. – Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1a,b,c; 2a,b , 3,4,5 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 5. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1. BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tuần: 1 PPCT: Tiết 03 Ngày soạn: 23/08/2012 I.. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết tính đơn điệu của hàm số. -Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp 1 của nó. Kĩ năng. -Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số vầ dấu đạo hàm cấp một của nó. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Xét tính đơn điệu của hàm số H1. Nêu các bước xét tính đơn Đ1. 1a,b,c và 2a,b. Xét sự đồng điệu của hàm số?  3  biến, nghịch biến của hàm sô 3   ;   ;    2  , NB:  2  a) y 4  3 x  x 2 H2. Nhắc lại một số qui tắc xét a) ĐB: 1 dấu đã biết? b) NB:   7;1 , y  x 3  3 x 2  7 x  2 3 b) ĐB:   ;  7  ,  1;   4 y x  2 x 2  3      1 ; 0 1;  c) c) ĐB: , 3x 1 y NB:   ;  1 ,  0;1 1 x d)       ; 1 , 1 ;  d) ĐB: x2  2x y  e) NB:   ;1 ,  1;   1 x e) Hoạt động 2. Xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng H1. Nêu các bước xét tính đơn Đ1. 2. Chứng minh hàm số đồng điệu của hàm số? a) D = R biến, nghịch biến trên khoảng được chỉ ra: 1 x2 y'  x y 1 x2  2 2 x  1 , ĐB: ( 1;1) , a) y = 0  x =  1 NB: ( ;  1),(1; ) b) D = [0; 2] 2 1 x y'  b) y  2 x  x , ĐB: (0;1) , 2x  x2 NB: (1; 2) y = 0  x = 1 6. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Cực trị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 7. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN PPCT: Tiết 04 Ngày soạn: 23/08/2012. Tuần: 1. I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.  Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. Kĩ năng:  Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình học không gian ở lớp 11. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Hãy xác định các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp? Đ. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.. 3. Giảng bài mới: TL 15'. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp H1. Nhắc lại định nghĩa hình Đ1. Các nhóm thảo luận và I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ lăng trụ, hình chóp, hình chóp phát biểu. KHỐI CHÓP cụt?  Khối lăng trụ (khối chóp, khối chóp cụt) là phần không gian được giới hạn bởi một hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) kể cả hình lăng trụ (hình chóp, hình chóp cụt) ấy..  Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt tương ứng với hình tương ứng. H2. Nêu một số hình ảnh thực Đ2. tế về hình lăng trụ, hình chóp, – HLT: hộp bánh, … – HC: kim tự tháp, … hình chóp cụt? – HCC: quả cân, … 20'.  Điểm trong – Điểm ngoài. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hình đa diện và khối đa diện. 8. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12.  GV cho HS quan sát một số  Các nhóm thảo luận và trình II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH hình cụ thể và hướng dẫn rút ra bày. ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA nhận xét. DIỆN 1. Khái niệm về hình đa diện  GV cho HS nêu định nghĩa Hình đa diện là hình được tạo hình đa diện. bởi một số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai tính chất: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có  GV giới thiệu một số hình và  HS quan sát và trả lời. thể: hoặc không có điểm cho HS nhận xét hình nào là – Hình đa diện: chung, hoặc chỉ có một đỉnh hình đa diện, không là hình đa chung, hoặc chỉ có một cạnh diện. chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. – Không là hình đa diện: 2. Khái niệm về khối đa diện  Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó..  Tên gọi và các thành phần: đỉnh, cạnh, mặt bên, … được đặt tương ứng với hình đa diện tương ứng.  Điểm trong – Điểm ngoài Miền trong – Miền ngoài  Mỗi hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau là miền trong và miền ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đấy..  GV hướng dẫn HS nhận xét.. H1. Nêu một số vật thể thực tế là những khối đa diện?. Đ1. Viên kim cương, … Hoạt động 3. Tìm hiểu một số phép dời hình trong không gian (XS) Hoạt động 4. Tìm hiểu khái niệm hai hình bằng nhau. 9. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. 2. Hai hình bằng nhau  Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.  Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện H1. Tìm phép dời hình biến Đ1. Xét phép đối xứng tâm O. kia. hình này thành hình kia? VD2. Cho hình hộp ABCD.ABCD. Chứng minh hai lăng trụ ABD.ABD và BCD.BCD bằng nhau. Hoạt động 5. Tìm hiểu sự phân chia và lắp ghép các khối đa diện  Cho HS quan sát 3 hình (H),  Các nhóm thảo luận và trình IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP (H1), (H2) và hướng dẫn HS bày. GHÉP CÁC KHỐI ĐA DIỆN nhận xét. – (H1), (H2) không có chung Nếu khối đa diện (H) là hợp điểm trong nào. của hai khối đa diện (H1) và – (H1), (H2) ghép lại thành (H). (H2) sao cho (H1) và (H2) không có chung điểm trong nào thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện (H1) và (H2), hay có thể lắp ghép hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa diện (H). 5'. Hoạt động 6: Củng cố Nhấn mạnh: – Khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Câu hỏi: Cho VD về khối đa diện, không là khối đa diện?. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 3,4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 10. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1. BÀI TẬP SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tuần: 2 PPCT: Tiết 05 Ngày soạn: 30/08/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết tính đơn điệu của hàm số. -Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp 1 của nó. Kĩ năng. -Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một số hàm số vầ dấu đạo hàm cấp một của nó. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Xét tính đơn điệu của hàm số H1. Nêu các bước xét tính đơn Đ1. 1(BTT). Xét sự đồng biến, điệu của hàm số? nghịch biến của hàm sô a) ĐB:   ;0  vµ (2; ) , 3 2 a) y  x  3x  3 H2. Nhắc lại một số qui tắc xét NB:  0; 2  3 2 dấu đã biết?  b) y  x  7 x  8x  2 2 -GV giao nhiệm vụ cho học 4 2   4;  3 ,  c) y x  2 x  3 b) ĐB: sinh 4. 2. - Bao quát lớp, chỉnh sửa lỗi 2  d) y  x  2x  1 ;    cho HS   ;  4  ,  3  - Chia lớp thành 4 nhóm thực NB: hiện theo sự phân công của GV c) ĐB:   1; 0  ,  1;   - Gọi đại diện bất kỳ của 4 NB:   ;  1 ,  0;1 nhóm lên trình bày, các nhóm còn lại cho nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2. Xét tính đơn điệu của hàm số trên một khoảng  GV hướng dẫn cách vận dụng  5 SGK. Chứng minh các bất    tính đơn điệu để chứng minh đẳng thức sau: y tan x  x, x   0;  bất đẳng thức.    2 . a) tan x  x  0  x  – Xác lập hàm số.  2.  a) – Xét tính đơn điệu của hàm số y ' tan 2 x 0, x   0;  3 x    2 trên miền thích hợp. tan x  x   0  x   y = 0  x = 0 3  2. b)     0; 2   y đồng biến trên  0x 2  y(x) > y(0) với b) 11. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. x3   ; x   0;  3  2   y ' tan 2 x  x 2 0, x   0;   2 y = 0  x = 0    0; 2   y đồng biến trên  0x 2  y(x) > y(0) với y tan x  x . Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Cực trị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 12. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Tuần: 2 PPCT: Tiết 06 Ngày soạn: 30/08/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. + Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. + Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Kĩ năng. + Biết cách tìm cực trị của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ x y  ( x  3)2 3 H. Xét tính đơn điệu của hàm số: ? 4  4    ;  , (3; )  ;3  3 Đ. ĐB:  , NB:  3  . 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm cực trị của hàm số  Dựa vào KTBC, GV giới I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI, thiệu khái niệm CĐ, CT của CỰC TIỂU hàm số. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định  Nhấn mạnh: khái niệm cực trị và liên tục trên khoảng (a; b) mang tính chất "địa phương". và điểm x0  (a; b). a) f(x) đạt CĐ tại x0  h > 0, f(x) < f(x0), x  S(x0, h)\ {x0}. b) f(x) đạt CT tại x0  h > 0, f(x) > f(x0), x  S(x0, h)\ {x0}. Chú ý H1. Xét tính đơn điệu của hàm a) Điểm cực trị của hàm số; số trên các khoảng bên trái, bên Đ1. Giá trị cực trị của hàm số; phải điểm CĐ? Bên trái: hàm số ĐB  f(x) Điểm cực trị của đồ thị hàm số. b) Nếu y = f(x) có đạo hàm 0 Bên phái: h.số NB  f(x)  0. trên (a; b) và đạt cực trị tại x 0  (a; b) thì f(x0) = 0. Hoạt động 2. Tìm hiểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị  GV phác hoạ đồ thị của các  II. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM a) không có cực trị. hàm số: SỐ CÓ CỰC TRỊ b) có CĐ, CT. Định lí 1 a) y  2 x 1 Giả sử hàm số y = f(x) liên tục 13. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. x y  ( x  3) 2 3 b) Từ đó cho HS nhận xét mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và sự tồn tại cực trị của hàm số.. Toán 12 trên khoảng K = ( x0  h; x0  h) và có đạo hàm trên K hoặc K\{x0} (h > 0). a) f(x) > 0 trên ( x0  h; x0 ) , f(x) < 0 trên ( x0 ; x0  h) thì x0 là một điểm CĐ của f(x). b) f(x) < 0 trên ( x0  h; x0 ) , f(x) > 0 trên ( x0 ; x0  h) thì x0 là một điểm CT của f(x)..  GV hướng dẫn thông qua việc xét hàm số y  x .. Nhận xét Hàm số có thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đó đạo hàm không xác định.. Hoạt động 3. Áp dụng tìm điểm cực trị của hàm số  GV hướng dẫn các bước thực VD1. Tìm các điểm cực trị của hiện. Đ1. hàm sô: 2 H1. a) D = R a) y  f ( x)  x  1 – Tìm tập xác định. y = –2x; y = 0  x = 0 3 2 b) y  f ( x)  x  x  x  3 – Tìm y. Điểm CĐ: (0; 1) – Tìm điểm mà y = 0 hoặc b) D = R 3x  1 y  f ( x)  2 không tồn tại. x 1 y = 3x  2 x  1 ; c) – Lập bảng biến thiên.  x 1 – Dựa vào bảng biến thiên để  kết luận.  x  1 3 y = 0    1 86   ;  Điểm CĐ:  3 27  , Điểm CT: (1; 2) c) D = R \ {–1} 2 y'   0, x  1 ( x  1) 2  Hàm số không có cực trị. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Khái niệm cực trị của hàm số. – Điều kiện cần và điều kiện đủ để hàm số có cực trị. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK.  Đọc tiếp bài "Cực trị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG 14. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Tuần: 2 PPCT: Tiết 07 Ngày soạn: 30/08/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. + Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. + Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Kĩ năng. + Biết cách tìm cực trị của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3 H. Tìm điểm cực trị của hàm số: y  x  3 x  1 ? Đ. Điểm CĐ: (–1; 3); Điểm CT: (1; –1). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu Qui tắc tìm cực trị của hàm số  Dựa vào KTBC, GV cho HS  HS nêu qui tắc. III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ nhận xét, nêu lên qui tắc tìm Qui tắc 1 cực trị của hàm số. 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f(x). Tìm các điểm tại đó f(x) = 0 hoặc f(x) không xác định. 3) Lập bảng biến thiên. 4) Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị. Hoạt động 2. Áp dụng qui tắc 1 tìm cực trị của hàm số  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình VD1. Tìm các điểm cực trị của bày. hàm số: 2 a) CĐ: (–1; 3); CT: (1; –1). a) y  x( x  3) b) CĐ: (0; 2); y x 4  3x 2  2 b)     3 1 3 1 ;   ;   x 1 2 4 ,  2 4 y CT:  x 1 c) c) Không có cực trị x2  x 1 d) CĐ: (–2; –3); CT: (0; 1) y x 1 d) Hoạt động 3. Tìm hiểu qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số  GV nêu định lí 2 và giải Định lí 2 thích. Giả sử y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trong ( x0  h; x0  h) (h > 0). a) Nếu f(x0) = 0 và f(x0) > 0 15. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 thì x0 là điểm cực tiểu của f(x). b) Nếu f(x0) = 0 và f(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của f(x).. H1. Dựa vào định lí 2, hãy nêu Đ1. HS phát biểu. qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số?. Qui tắc 2 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f(x). Giải phương trình f(x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm 3) Tìm f(x) và tính f(xi). 4) Dựa vào dấu của f(xi) suy ra tính chất cực trị của xi.. Hoạt động 4. Áp dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình VD2. Tìm cực trị của hàm số: bày. x4 y   2 x2  6 a) CĐ: (0; 6) 4 a) CT: (–2; 2), (2; 2) b) y sin 2 x  x   k 4 b) CĐ: 3 x   k 4 CT: Hoạt động 5. Củng cố Nhấn mạnh:  Đối với các hàm đa thức bậc – Các qui tắc để tìm cực trị của cao, hàm lượng giác, … nên hàm số. dùng qui tắc 2. – Nhận xét qui tắc nên dùng  Đối với các hàm không có ứng với từng loại hàm số. đạo hàm không thể sử dụng qui tắc 2. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Làm bài tập 2, 4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 16. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 1. BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. Tuần: 2. PPCT: Tiết 08. Ngày soạn: 30/08/2012. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.  Biết phép đối xứng qua mặt phẳng và sự bằng nhau của hai khối đa diện. Kĩ năng  Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.  Vận dụng thành thạo một số phép biến hình.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu khái niệm hai hình đa diện bằng nhau? Đ. Có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia.. 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình Bài tập 3. Chia một khối lập bày. phương thành 5 khối tứ diện. D Chia lăng trụ thành 5 tứ diện C AA’BD, B’A’BC’, CBC’D, A B D’C’DA’ và DA’BC’. C'. D' A'. H1. Nêu cách chia?. Đ1. + Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ ABD.ABD và BCD.BCD. + Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ diện BA’B’D’, AA’BD’ và ADBD’. H2. Nêu cách chứng minh các + Chứng minh 3 khối tứ diện khối tứ diện bằng nhau? bằng nhau: D( A ' BD ') : BA ' B ' D '  AA ' BD '. B'. Bài tập 4. Chia một khối lập phương thành 6 khối tứ diện bằng nhau. D A. C B C'. D' A'. B'. D( ABD ') : AA ' BD '  ADBD ' + Làm tương tự đối với lăng trụ BCD.B’C’D’.  Chia được hình lập phương thành 6 tứ diện bằng nhau. 17. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 18. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 2. LUYỆN TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Tuần: 3 PPCT: Tiết 09 Ngày soạn: 06/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. + Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. + Biết các điều kiện đủ để hàm số có cực trị. Kĩ năng. + Biết cách tìm cực trị của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Sử dụng qui tắc 1 để tìm cực trị của hàm số  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình 1. Tìm các điểm cực trị của bày. hàm số: 3 2 H1. Nêu các bước tìm điểm Đ1. a) y 2 x  3x  36 x  10 cực trị của hàm số theo qui tắc a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54) 4 2 b) y x  2 x  3 1? b) CT: (0; –3) c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2) 1 y x  1 3 x c)  ;  2 d) CT:  2 2  d) y  x  x  1 Hoạt động 2. Vận dụng cực trị của hàm số để giải toán H1. Nêu điều kiện để hàm số Đ1. Phương trình y = 0 có 2 3. Chứng minh rằng với mọi m, luôn có một CĐ và một CT? nghiệm phân biệt. y  x 3  mx 2  2 x  1 hàm số 2  y ' 3 x  2mx  2 = 0 luôn luôn có một điểm CĐ và một có 2 nghiệm phân biệt.   = m2 + 6 > 0, m f(x)  x H1. Tính đạo hàm của hàm số Đ1. Đặt ,giả sử y x x > 0 tại x = 0? Ta có f(x)  f(0) x  lim x x 0 x 0 x 1  lim  x 0 x Do đó hàm số không có đạo hàm tại x = 0.. điểm CT. 4. Chứng minh rằng hàm số y x không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại điểm đó.. lim. 19. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I Mà . Toán 12. f(x)  x f(0) 0, x . Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Điều kiện cần, điều kiện đủ để hàm số có cực trị. – Các qui tắc tìm cực trị của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ (BTT). Tìm các điểm cực trị của hàm số: 3 2 a) y  x  3x  3 3 2 b) y  x  7 x  8 x  2 4 2 c) y x  2 x  3 4 2 d) y  x  2x  1  Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập thêm.  Đọc trước bài "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 20. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Tuần: 3 PPCT: Tiết 10 Ngày soạn: 06/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết được khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tâp hợp số. Kĩ năng. -Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng, một đoạn. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 3 2 H. Cho hàm số y  x  x  x  1 . Hãy tìm cực trị của hàm số. So sánh giá trị cực trị với y( 2), y(1) ?.  1  32 yCÑ y      3  27 , yCT y(1) 0 ; y( 2)  9 , y(1) 0 . Đ. 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm GTLN, GTNN của hàm số  Từ KTBC, GV dẫn dắt đến I. ĐỊNH NGHĨA khái niệm GTLN, GTNN của Cho hàm số y = f(x) xác định hàm số. trên D.  GV cho HS nhắc lại định  Các nhóm thảo luận và  f ( x ) M , x  D max f ( x) M   nghĩa GTLN, GTNN của hàm trình bày. x0  D : f ( x0 ) M a) D số.  f ( x ) m, x  D min f ( x ) m   x0  D : f ( x0 ) m b) D  GV hướng dẫn HS thực hiện. Đ1. H1. Lập bảng biến thiên của hàm số ?. VD1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau trên khoảng (0; +∞). min f ( x )  3  f (1)  (0;) f(x) không có GTLN trên (0;+∞) Hoạt động 2. Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng  GV hướng dãn cách tìm II. CÁCH TÍNH GTLN, GTLN, GTNN của hàm số liên GTNN CỦA HÀM SỐ LIÊN tục trên một khoảng. TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG 21. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 Dựa vào bảng biến thiên để xác định GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng. VD2. Tính GTLN, GTNN của. H1. Lập bảng biến thiên của Đ1. hàm số ?. 2 hàm số y x  2 x  5 trên R.. min y y( 1)  6  R không có GTLN. Hoạt động 3. Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải toán  GV hướng dẫn cách giải VD3. Cho một tấm nhôm hình quyết bài toán. vuông cạnh a. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng H1. Tính thể tích khối hộp ? Đ1. nhau, rồi gập tấm nhôm lại  a  thành một cái hộp không nắp. V ( x ) x (a  2 x )2  0  x   Tính cạnh của các hình vuông  2 H2. Nêu yêu cầu bài toán ? bị cắt sao cho thể tích của khối  a hộp là lớn nhất.  0;   2  Đ2. Tìm x0  sao cho V(x0) có GTLN. H3. Lập bảng biến thiên ? Đ3.. max V ( x ) .  a  0;   2. 2a3 27.  Hoạt động 4. Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn  Từ KTBC, GV đặt vấn đề đối II. CÁCH TÍNH GTLN, với hàm số liên tục trên một GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN y đoạn. MỘT ĐOẠN  GV giới thiệu định lí. 1. Định lí Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có GTLN và GTNN x trên đoạn đó.  GV cho HS xét một số VD. Từ đó dẫn dắt đến qui tắc tìm 2. Qui tắc tìm GTLN, GTNN GTLN, GTNN. của hàm số liên tục trên đoạn VD: Tìm GTLN, GTNN của [a; b] min y y(1) 1 2  Tìm các điểm x1, x2, …, xn  1;3 hàm số y x trên đoạn được a) trên khoảng (a; b), tại đó f(x) max y y(3) 9 chỉ ra: bằng 0 hoặc không xác định.  1;3 a) [1; 3] b) [–1; 2]  Tính f(a), f(x1), …, f(xn), f(b). min y y(0) 0  Tìm số lớn nhất M và số nhỏ   1;2 b) nhất m trong các số trên. max y y(2) 4 M max f ( x ), m min f ( x )   1;2 8 6 4 2. -1. 1. 2. 3. -2 -4 -6 -8. [a;b]. 22. [a;b]. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 5. Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số để giải toán  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình VD1. Tìm GTLN, GTNN của bày. y  x 3  x 2  x  2 trên hàm số y ' 3 x 2  2 x  1 đoạn:  1 a) [–1; 2] b) [–1; 0] y ' 0   x  3   x 1  1  59 y     3  27 ; y(1) 1 a) y(–1) = 1; y(2) = 4 min y y( 1) y(1) 1  Chú ý các trường hợp khác    1;2 nhau. max y y(2) 4   1;2 b) y(–1) = 1; y(0) = 2 min y y( 1) 1    1;0  1  59 max y y       1;0  3  27 Hoạt động 6. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn. – So sánh với cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Làm bài tập 1,2,3 SGK.  Đọc tiếp bài "GTLN, GTNN của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .......................................................................................................................................................... 23. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 3. BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Tuần: 3 PPCT: Tiết 11 Ngày soạn: 06/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết được khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tâp hợp số. Kĩ năng. -Biết cách tìm GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số trên một khoảng, một đoạn. Thái độ -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn H1. Nêu các bước thực hiện ? Đ1. 1. Tính GTLN, GTNN của hàm số: min y  41; max y 40 [  4;4]   4;4 3 2 a) y  x  3x  9 x  35 min y 8; max y 40 [0;5] trên các đoạn [–4; 4], [0; 5]. a)  0;5 1 min y  ;  0;3 4 min y 6; b)  2;5. max y 56 [0;3]. max y 552 [ 2;5]. 4 2 b) y  x  3 x  2 trên các đoạn [0; 3], [2; 5] 2 x y 1 x c) trên các đoạn [2; 4], [–3; –2].. 2 min y 0; max y  [ 2;4]  2;4 3 min y 1; max y 3 d) y  5  4 x trên [–1; 1]. [ 11 ;]   11 ; c) min y 1; max y 3 ;] [  11 ;] d) [ 11 Hoạt động 2. Củng cố tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn -GV giao nhiệm vụ cho học -Cách nhóm hoàn thành nhiệm Tính GTLN, GTNN của hàm sinh vụ được giao số: - Bao quát lớp, chỉnh sửa lỗi y x 3  3x 2  1 trên   2;3 a) cho HS 4 2  1;3 - Chia lớp thành 4 nhóm thực b) y x  8 x  5 trên  hiện theo sự phân công của GV 2  1;3 c) y 1  8x  2x trên  - Gọi đại diện bất kỳ của 4 2x  1 nhóm lên trình bày, các nhóm y 1  x trên  2;4 d) còn lại cho nhận xét và cho điểm. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Các cách tìm GTLN, GTNN 24. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. của hàm số. – So sánh với cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một khoảng. – Cách vận dụng GTLN, GTNN để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Làm các bài tập 2,3,4 trong SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 25. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Tuần: 3. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU PPCT: Tiết 12 Ngày soạn: 06/09/2012. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm khối đa diện đều. Kĩ năng  Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu khái niệm khối đa diện? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi  GV cho HS quan sát một số I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI khối đa diện, hướng dẫn HS Khối đa diện (H) đgl khối đa nhận xét, từ đó giới thiệu khái diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai niệm khối đa diện lồi. điểm bất kì của (H). Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa diện lồi. Khối đa diện lồi. Khối đa diện không lồi H1. Cho VD về khối đa diện lồi, không lồi? Đ1. Khối lăng trụ, khối chóp, …. Nhận xét Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.. Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều  Cho HS quan sát khối tứ diện II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU đều, khối lập phương. Từ đó Khối đa diện đều là khối đa giới thiệu khái niệm khối đa diện lồi có các tính chất sau: diện đều. a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh. b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa diện đều loại (p; q). 26. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I.  GV giới thiệu 5 loại khối đa diện đều.. Toán 12 Định lí Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5].. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. – Cách chứng minh khối đa diện đều. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2, 3 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 27. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 3. BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Tuần: 4 PPCT: Tiết 13 Ngày soạn: 13/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức. -Biết được khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tâp hợp số. Kĩ năng. -Biết cách tìm GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số trên một khoảng, một đoạn. Thái độ -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn H1. Nêu quy tắc tìm 1 BTT. Tính GTLN, GTNN GTLN,GTNN trên đoạn ? của hàm số: 3 2 -Gọi 2 HS lên bảng làm a) y x  6 x  9 x - Các HS dưới lớp làm vào trên các đoạn [–4; 4], nháp 4 2 - GV đi giúp đỡ HS yếu b) y x  8 x trên các đoạn [0; 3] Hoạt động 2. Vận dụng GTLN, GTNN để giải toán  Hướng dẫn HS cách phân 3. Trong số các hình chữ nhật tích bài toán. có cùng chu vi 16 cm, hãy tìm H1. Xác định hàm số ? Tìm Đ1. hình chữ nhật có diện tích lớn GTLN, GTNN của hàm số ? 3) S = x (8 – x), (0 < x < 8) nhất.  Để S lớn nhất thì x = 4.  maxS = 16. 4) P =. x. 48 x.  0  x 4 3 .  Để P nhỏ nhất thì x = 4 3. 4. Trong số các hình chữ nhật cùng có diện tích 48 cm 2, hãy tìm hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất..  minP = 16 3 Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Các cách tìm GTLN, GTNN của hàm số. – So sánh với cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên 28. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. một khoảng. – Cách vận dụng GTLN, GTNN để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Đường tiệm cận". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 29. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tuần: 4 I. MỤC TIÊU Kiến thức. Bài 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN PPCT: Tiết 14. Ngày soạn: 13/09/2012. -Biết khái niệm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. Kĩ năng:. -Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tính giới hạn của hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 2 x y lim y, lim y x  1 . Tính các giới hạn: x    x   ? H. Cho hàm số lim y  1 lim y  1 Đ. x    , x   . 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  Dẫn dắt từ VD để hình thành I. ĐƯỜNG TIỆM CẬN khái niệm đường tiệm cận NGANG ngang. 1. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định 2 x y trên một khoảng vô hạn. x1 VD. Cho hàm số Đường thẳng y = y0 là tiệm (C). Nhận xét khoảng cách từ cận ngang của đồ thị hàm số điểm M(x; y)  (C) đến đường y = f(x) nếu ít nhất một trong thẳng : y = –1 khi x  ∞. các điều kiện sau được thoả H1. Tính khoảng cách từ M Đ1. d(M, ) = y  1 mãn: đến đường thẳng  ? lim f ( x ) y0 x   , H2. Nhận xét khoảng cách đó Đ2. dần tới 0 khi x  +∞. lim f ( x ) y0 khi x  +∞ ? x   Chú ý  GV giới thiệu khái niệm lim f ( x )  lim f ( x ) y0 x   đường tiệm cận ngang. Nếu x   lim f ( x ) y0 thì ta viết chung x   Hoạt động 2. Tìm hiểu cách tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  Cho HS nhận xét cách tìm  Các nhóm thảo luận và trình 2. Cách tìm tiệm cận ngang TCN . bày. lim f ( x ) y0 Nếu tính được x   30. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. lim f ( x ) y0 x   hoặc thì đường thẳng y = y0 là TCN của đồ thị hàm số y = f(x). H1. Tìm tiệm cận ngang ? Đ1. VD1. Tìm tiệm cận ngang của a) TCN: y = 2 đồ thị hàm số: b) TCN: y = 0 x 1 2x  1 y y x  1 b) x 2 1 a) Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  Dẫn dắt từ VD để hình thành II. ĐƯỜNG TIỆM CẬN khái niệm tiệm cận đứng. ĐỨNG 1. Định nghĩa 2 x y Đường thẳng x = x0 được gọi x  1 có VD. Cho hàm số là tiệm cận đứng của đồ thị đồ thị (C). Nhận xét về khoảng hàm số y = f(x) nếu ít nhất một cách từ điểm M(x; y)  (C) trong các điều kiện sau được đến đường thẳng : x = 0 khi x thoả mãn  1+ ? lim f ( x ) ; x  x0 hoặc H1. Tính khoảng cách từ M lim f ( x )   đến  ? Đ1. d(M, ) = x  1 . x  x0 H2. Nhận xét khoảng cách đó lim f ( x ) ; khi x  1+ ? Đ2. dần tới 0. x  x0  GV giới thiệu khái niệm tiệm hoặc cận đứng. lim f ( x )   x  x0 hoặc. H1. Tìm tiệm cận đứng ?. Đ1. a) TCĐ: x = 3 b) TCĐ: x = 0; x = 3. VD1. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 2 x 1 y y 2 x  3 b) x  3x a). Hoạt động 5. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. – Nhắc lại cách tính giới hạn của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2 SGK.  Đọc tiếp bài "Đường tiệm cận". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 31. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4: BÀI TẬP ĐƯỜNG TIỆM CẬN PPCT: Tiết 15. Tuần: 4 Ngày soạn: 13/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Kĩ năng  Tìm được đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  Củng cố cách tìm giới hạn, giới hạn một bên của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1. Tìm các tiệm cận của đồ thị H1. Nêu cách tìm TCĐ, TCN ? Đ1. hàm số: a) TCĐ: x = 2 x y TCN: y = –1 2 x a) b) TCĐ: x = –1  x 7 TCN: y = –1 y x 1 2 b) c) TCĐ: x = 5 2 TCN: y = 5 d) TCĐ: x = 0 TCN: y = –1 H2. Nêu cách tìm TCĐ, TCN ?. Đ2. a) TCĐ: x = –3; x = 3 TCN: y = 0 3 b) TCĐ: x = –1; x = 5 1 TCN: y = 5 c) TCĐ: x = –1 TCN: không có d) TCĐ: x = 1 TCN: y = 1 . 32. c). y. 2x  5 5x  2. 7 y 1 x d). 2. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: 2 x y 9  x2 a) x 2  x 1 y 3  2x  5x2 b) x 2  3x  2 y x 1 c). GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 y d). x 1 x1. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Cách tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. – Nhắc lại cách tính giới hạn của hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập thêm.  Đọc trước bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 33. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Tuần: 4. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 2. BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU PPCT: Tiết 16 Ngày soạn: 13/09/2012. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều.  Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Kĩ năng  Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều.  Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều H1. Tính độ dài cạnh của (H)? Đ1. 1. Cho hình lập phương (H) cạnh bằng a. Gọi (H) là hình a √2 b= bát diện đều có các đỉnh là tâm 2 H2. Tính diện tích toàn phần Đ2. các mặt của (H). Tính tỉ số diện 2 của (H) và (H) ? tích toàn phần của (H) và (H). S = 6a 2 a √3 S = 8 =a2 √3 8 S 2 3  S'. Hoạt động 2. Luyện tập chứng minh khối đa diện đều H1. Ta cần chứng minh điều gì Đ1. G1G2 = G2G3 = G3G4 = 3. Chứng minh rằng tâm các a ? mặt của hình tứ diện đều là các G4G1 = G4G2 = G1G3 = đỉnh của một hình tứ diện đều. 3. 34. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. – Cách chứng minh khối đa diện đều. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 35. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Tuần: 5. Toán 12. PPCT: Tiết 17. Ngày soạn: 20/09/2012. KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: GIẢI TÍCH MÔN: GIẢI TÍCH 12. ĐỀ 1 Câu 1: (4 điểm) Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của các hàm số sau: 3. 2. 4. a) y 2 x  x  8 x  9. 2. b) y  2 x  4 x  1. c) y . Câu 2: (3.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:. 2 x 2x.  1   1; 2  a ) f ( x )  4 x  3 x  1  (1.5 điểm) trên đoạn  2   1;1 (1.5 điểm) b) f ( x ) 1  2 x  x  3 trên đoạn 4 4 (0.5 điểm) c) f ( x ) sin x  cos x 3. 4. 3. 2. Câu 3: (1.5 điểm) Tìm a, b để hàm số y x  ax  b đạt cực trị tại điểm (1;2) 3. 2. Câu 4: (1.0 điểm) Cho hàm số y x  (m  1) x  ( m  1) x  1. x12  x22  x1 x2 . Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 sao cho -------------------------Hết-------------------------. 1 9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: GIẢI TÍCH 12. ĐỀ 2 Câu 1: (4 điểm) Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của các hàm số sau: 3. 2. 4. a) y  x  3x  9 x  2. c) y . 2. b) y x  18 x  6. Câu 2: (3.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:. 1 x 2 x.     1;1 trên đoạn. 4 2 0;1 (1.5 điểm) a) f ( x ) 3 x  4 x  1 trên đoạn. 2x2  x  3. (1.5 điểm) b) f ( x ) 9  4. 4. (0.5 điểm) c) f ( x ) sin x  cos x 3. 2. Câu 3: (1.5 điểm) Tìm a, b để hàm số y ax  x  b đạt cực trị tại điểm (1;2) 3. 2. Câu 4: (1.0 điểm) Cho hàm số y x  (m  1) x  ( m  1) x  1 Tìm m để hàm số có hai cực trị x1 , x2 sao cho 36. x12  x22  x1 x2 . 1 9 GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. -------------------------Hết-------------------------. 37. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Tuần: 5 PPCT: Tiết 18 Ngày soạn: 20/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.  Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba. Kĩ năng  Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ bài mới). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu sơ đồ khảo sát hàm số  GV cho HS nhắc lại cách I. SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM thực hiện từng bước trong sơ SỐ đồ. 1. Tập xác định, tính chẵn – H1. Nêu một số cách tìm tập Đ1. lẻ, tuần hoàn. xác định của hàm số? – Mẫu  0. 2. Sự biến thiên – Biểu thức trong căn bậc hai – Tìm các giới hạn đặc biệt và không âm. tiệm cận (nếu có). H2. Nhắc lại định lí về tính … – Tính y. đơn điệu và cực trị của hàm Đ2. HS nhắc lại. – Tìm các điểm tại đó y = 0 số? hoặc y không xác định. – Lập bảng biến thiên. H3. Nhắc lại cách tìm tiệm cận – Ghi kết quả về khoảng đơn của đồ thị hàm số ? Đ3. HS nhắc lại. điệu và cực trị của hàm số. 3. Đồ thị H4. Nêu cách tìm giao điểm – Dựa vào bảng biến thiên và của đồ thị với các trục toạ độ ? Đ4. các yếu tố xác định ở trên để – Tìm giao điểm với trục tung: vẽ đồ thị.  Cho x = 0, tìm y. – Tìm giao điểm với trục hoành:  Giải pt: y = 0, tìm x. Hoạt động 2. Tìm hiểu khảo sát hàm số bậc ba. 38. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12.  Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ các bước theo sơ đồ. bày. HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM +D=R PHÂN THỨC 2 1. Hàm số + y = 3x  6 x y ax 3  bx 2  cx  d (a   x  2  0) y = 0   x 0 lim y   lim y  + x   ; x   + BBT. VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 3  3x 2  4. + x = 0  y = –4  x  2  y = 0   x 1 + Đồ thị. Hoạt động 3. Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số bậc ba. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Sơ đồ khảo sát hàm số. – Các dạng đồ thị của hàm số bậc ba. Câu hỏi: Các hàm số sau  Các nhóm thảo luận và trả lời thuộc dạng nào? a) a > 0,  > 0 b) a > 0,  < 0 3 3 c) a < 0,  < 0 d) a < 0,  > 0 a) y  x  x b) y  x  x 39. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. 3 3 c) y  x  x d) y  x  x 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5,6,7 SGK.  Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .......................................................................................................................................................... 40. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) Tuần: 5 PPCT: Tiết 19 Ngày soạn: 20/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.  Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc bốn trùng phương. Kĩ năng  Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trùng phương. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khảo sát hàm số bậc ba  Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ các bước theo sơ đồ. bày. HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM +D=R PHÂN THỨC 2 2. Hàm số + y = 4 x ( x  1) y ax 4  bx 2  c (a  0)  x  1  x 1  VD1. Khảo sát sự biến thiên và y = 0   x 0 vẽ đồ thị hàm số: lim y  lim y  y x 4  2 x 2  3 + x   ; x   + BBT. + Đồ thị x = 0  y = –3  x  3  x 3 y=0  Hàm số đã cho là hàm số chẵn  Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.  Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình VD2. Khảo sát sự biến thiên và các bước theo sơ đồ. bày. vẽ đồ thị hàm số: +D=R 41. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I 2 + y =  2 x ( x  1) y = 0  x = 0 lim y   lim y   + x   ; x   + BBT. Toán 12 y . x4 3  x2  2 2. + Đồ thị 3 x=0y= 2 y=0x=1 Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. Hoạt động 2. Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số trùng phương. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Sơ đồ khảo sát hàm số. – Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương. Câu hỏi: Các hàm số sau  Các nhóm thảo luận và trả lời thuộc dạng nào? 4 2 4 2 a) y  x  x b) y  x  x 4 2 4 2 c) y  x  x d) y  x  x. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5,6,7 SGK.  Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 42. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Tuần: 5. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN PPCT: Tiết 20 Ngày soạn: 20/09/2012. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm thể tích của khối đa diện.  Biết công thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. Kĩ năng  Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.  Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện  GV nêu một số cách tính thể  HS tham gia thảo luận. I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ tích vật thể và nhu cầu cần tìm Nêu một công thức tính thể TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ra cách tính thể tích những tích đã biết.  Thể tích của khối đa diện (H) khối đa diện phức tạp. là một số dương duy nhất V(H) thoả mãn các tính chất sau:  GV giới thiệu khái niệm thể a) Nếu (H) là khối lập phương tích khối đa diện. có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1. b) Nếu hai khối đa diện (H1), (H2) bằng nhau thì V(H1)=V(H2). c) Nếu khối đa diện (H) được phan chia thành hai khối đa diện (H1), (H2) thì V(H) = V(H1) + V(H2).  V(H) cũng đgl thể tích của hình đa diện giới hạn khối đa diện (H).  Khối lập phương có cạnh bằng 1 đgl khối lập phương đơn vị. Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thiết lập công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật  GV hướng dẫn HS tìm cách VD1. Tính thể tích của khối tính thể tích của khối hộp chữ hộp chữ nhật có 3 kích thước là nhât. những số nguyên dương.. 43. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. H1. Có thể chia (H1) thành bao Đ1. 5  V(H1) = 5V(H0) = 5 nhiêu khối (H0) ? H2. Có thể chia (H2) thành bao Đ2. 4  V(H2) = 4V(H1) = 4.5 nhiêu khối (H1) ? = 20 H3. Có thể chia (H) thành bao nhiêu khối (H2) ? Đ3. 3  V(H) = 3V(H2) = 3.20 =  GV nêu định lí. 60. Định lí Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. V = abc. Hoạt động 3. Áp dụng tính thể tích của khối hộp chữ nhật  Cho HS thực hiện.  Các nhóm tính và điền vào VD2. Gọi a, b, c, V lần lượt là bảng. ba kích thước và thể tích của khối hộp chữ nhật. Tính và điền vào ô trống: a b c V 1 2 3 4 3 24 1 2 3 2 1 1 1 3 Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Khái niệm thể tích khối đa diện. – Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện".  1,2,4,5 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 44. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC Tuần: 6 PPCT: Tiết 21 Ngày soạn: 27/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố:  Sơ đồ khảo sát hàm số.  Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương. Kĩ năng  Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số bậc ba, hàm số trùng phương. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba  Các nhóm thực hiện và trình 1. Khảo sát sự biến thiên và bày. vẽ đồ thị hàm số: H1. Nhắc lại các bước khảo sát Đ1. y 2  3 x  x 3 a) và vẽ đồ thị hàm số bậc ba? a) 3 2 b) y  x  x  9 x. b). Hoạt động 2. Củng cố Nhấn mạnh: – Các bước khảo sát hàm số. – Các dạng đồ thị của các hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5, 6, 7 SGK. 45. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC Tuần: 6 PPCT: Tiết 22 Ngày soạn: 27/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố:  Sơ đồ khảo sát hàm số.  Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương. Kĩ năng  Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số bậc ba, hàm số trùng phương. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương  Các nhóm thực hiện và trình 2. Khảo sát sự biến thiên và bày. vẽ đồ thị hàm số 4 2 a) y  x  2 x  2. H1. Nhắc lại các bước khảo sát Đ1. và vẽ đồ thị hàm số bậc bốn a) trùng phương?. 2 4 b) y  2 x  x  3 y. 9 8 7 6 5 4 3 2 1. b). -3. -2. x. -1. 1. 2. 3. -1. y 3. 2. 1 x -2. -1. 1. 2. -1. Hoạt động 2. Củng cố Nhấn mạnh: – Các bước khảo sát hàm số. – Các dạng đồ thị của các hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5, 6, 7 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... 46. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) Tuần: 6 PPCT: Tiết 23 Ngày soạn: 27/09/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số.  Biết các dạng đồ thị của các hàm số phân thức. y. ax  b cx  d .. Kĩ năng  Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số phân thức. y. ax  b cx  d .. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nhắc lại sơ đồ khảo sát hàm số? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khảo sát hàm số nhất biến  Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình II. KHẢO SÁT MỘT SỐ các bước theo sơ đồ. bày. HÁM ĐA THỨC VÀ HÀM + D = R \ {–1} PHÂN THỨC 3 ax  b  y 2 cx  d + y = ( x  1) < 0, x  –1 3. Hàm số (c  0, ad – bc  0) + TCĐ: x = –1 TCN: y = –1 VD1. Khảo sát sự biến thiên và + BBT vẽ đồ thị hàm số:  x 2 y x 1. + Đồ thị x=0y=2 y=0x=2 Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị.. 47. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12.  Cho HS thực hiện lần lượt  Các nhóm thực hiện và trình VD2. Khảo sát sự biến thiên và các bước theo sơ đồ. bày. vẽ đồ thị hàm số:  1 x 2 y   2 x 1 + D = R \  2 5 2. + y = (2 x  1) > 0, x  1  + TCĐ: x = 2. . 1 2. 1 TCN: y = 2 + BBT. + Đồ thị x = 0  y = –2 y=0x=2 Đồ thị nhận giao điểm của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. Hoạt động 2. Tìm hiểu các dạng đồ thị của hàm số nhất biến. y0ax d. Hoạt động 3. Củng cố – Nhấn mạnh: – Sơ đồ khảo sát hàm số. b – Các dạng đồ thị của hàm số c nhất biến. Câu hỏi >  Các nhóm thảo luận và trả lời Các hàm số sau thuộc dạng nào? Tìm0 các tiệm cận của chúng 2 x 1 2 x 1 y y x  1 b) x 1 a). y0ax d – b c < 0. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5,6,7 SGK. 48. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12.  Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số".. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 49. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Tuần: 6. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (tt) PPCT: Tiết 24 Ngày soạn: 27/09/2012. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm thể tích của khối đa diện.  Biết công thức tính thể tích của khối lăng trụ và khối chóp. Kĩ năng  Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.  Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về hình lăng trụ. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Thế nào là thể tích khối đa diện? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu công thức tính thể tích khối lăng trụ H1. Khối hộp chữ nhật có phải Đ1. Là khối lăng trụ đứng. II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG là khối lăng trụ không? TRỤ Định lí  GV giới thiệu công thức tính Thể tích khối lăng trụ bằng thể tích khối lăng trụ. diện tích đáy B nhân với chiều cao h. V = Bh. Hoạt động 2. Tìm hiểu công thức tính thể tích khối chóp  GV giới thiệu công thức tính III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP thể tích khối chóp. Định lí 1 H1. Nhắc lại khái niệm đường Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đỉnh Thể tích khối chóp bằng 3 cao của hình chóp? đến đáy của hình chóp. diện tích đáy B nhân với chiều cao h. 1 Bh V= 3 50. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 3. Vận dụng tính thể tích của khối chóp H2. Tính thể tích khối chóp Vd (SGK trang 24) 1 V C.ABC theo V ? Đ2. VC.ABC = 3 2 V H3. Nhận xét thể tích của hai  VABBA = 3 khối chóp C.ABFE và Đ3. C.ABBA ? 1 1 V VC.ABFE = 2 VC.ABBA = 3 H4. So sánh diện tích của hai Đ4. SCFE = 4SCBA 4 tam giác CFE và CBA ? V  VC.EFC = 3 V(H ) 1 2 H5. Tính thể tích khối (H) ?  V V 2 Đ5. V(H) = 3  C .E ' F 'C ' Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Công thức thể tích khối chóp. – Tính chất của hình chóp đều. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1,2,4,5 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: .......................................................................................................................................................... 51. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) Tuần: 7 PPCT: Tiết 25 Ngày soạn: 03/10/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết biện luận số giao điểm của hai đồ thị.  Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. Kĩ năng  Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.  Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.  Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ 2 2 H. Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hai hàm số: y  x  2 x  3, y  x  x  2 ?  1; 0  ,   5 ;  7   2 4. Đ. 3. Giảng bài mới. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu cách xét sự tương giao của các đồ thị  Từ KTBC, GV cho HS nêu  Các nhóm thảo luận và trình III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA cách tìm giao điểm của hai đồ bày. CÁC ĐỒ THỊ thị. Cho hai hàm số y = f(x) (C1) và y = g(x) (C2).  (1) đgl phương trình hoành độ Để tìm hoành độ giao điểm của giao điểm của hai đồ thị. (C1) và (C2), ta giải phương trình: f(x) = g(x) (1) Giả sử (1) có các nghiệm là x0, x1, … Khi đó, các giao điểm là M0  x0 ; f ( x0 )  , M1  x1; f ( x1)  , … Nhận xét Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của (C1), (C2). Hoạt động 2. Áp dụng xét sự tương giao của hai đồ thị  Cho HS thực hiện.  Các nhóm thực hiện và trình VD1. Tìm toạ độ giao điểm của bày. đồ thị hai hàm số H1. Lập pt hoành độ giao điểm? Đ1. 2x  4 y 2x  4 x 1 (C1)  x 2  2 x  4  Hướng dẫn HS giải pt bậc ba. x 1 52. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I.  Chú ý điều kiện mẫu khác 0 .  x 3  3x 2 0   x 1.  x 0  y 4    x 3  y 1. Toán 12 y  x 2  2 x  4. (C2). Hoạt động 3. Tìm hiểu cách biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị H1. Nhắc lại cách giải phương Đ1. Vẽ các đồ thị trên cùng IV. BIỆN LUẬN SỐ trình bằng đồ thị đã biết ? một hệ trục. Dựa vào đồ thị để NGHIỆM CỦA PHƯƠNG kết luận. TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ  GV giới thiệu phương pháp. VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: H2.Vẽ đồ thị hàm số ? HS thực hiện nhanh. y x 3  3 x 2  2 (C) Dựa vào đồ thị, biện luận theo m số nghiệm của phương trình:  GV hướng dẫn HS biện luận x 3  3 x 2  2 m (1) số giao điểm của (C) và (d). m   2    m  2 : (1) có 1 nghiệm  m  2    m 2 : (1) có 2 nghiệm  –2 < m < 2: (1) có 3 nghiệm. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Cách xét sư tương giao giữa hai đồ thị. – Số giao điểm của hai đồ thị bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5, 6, 7 SGK.  Đọc tiếp bài "Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 53. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) Tuần: 7 PPCT: Tiết 26 Ngày soạn: 03/10/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.  Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.  Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Kĩ năng  Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.  Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.  Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị H1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm Đ1. Các nhóm khảo sát và vẽ 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của 3 số ? nhanh đồ thị hàm số. hàm số: y  x  3 x  1 . y Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m m+1 2. x -3. -2. O. -1. 1. 2. x 3  3x  m 0. 3. -2. H2. Biến đổi phương trình? 3 Đ2. x  3x  m 0 3 H3. Biện luận số giao điểm của   x  3 x  1 m  1 (C) và (d)? Đ3. m   2  m  2 : pt có 1 nghiệm.  m  2  m 2 : pt có 2 nghiệm –2 < m < 2: pt có 3 nghiệm Hoạt động 3. Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 54. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. H1. Để viết pttt, cần tìm các Đ1. x0, y(x0). giá trị nào ? 1 4 1 2 7 x0  x0  1  4 2 4 x 1  0  7  1;   Tại  4  , pttt là:. Toán 12 2. Viết phương trình tiếp tuyến 1 1 y  x 4  x2 1 4 2 của (C): 7 tại điểm có tung độ bằng 4 .. 7 1 2( x  1) y 2 x  4 4   7   1;  4  , pttt là:  Tại  y. 7  2( x  1) 4 1 y  2 x  4  Hoạt động 4. Củng cố y. Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập ôn chương. 6,7,8,9 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 55. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁTVÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I Tuần: 7 PPCT: Tiết 27 Ngày soạn: 03/10/2012 Tiết 1 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Tính đơn điệu của hàm số.  Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.  Đường tiệm cận.  Khảo sát hàm số. Kĩ năng  Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.  Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).  Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số một cách thành thạo.  Tính được GTLN, GTNN của hàm số.  Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 1. Cho hàm số: H1. Nêu đk để hàm số đồng f ( x ) x 3  3mx 2  3(2m  1) x  1 biến trên D ? a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 1. b) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định. c) Với giá trị nào của m, hàm H2. Nêu đk để hàm số có 1 CĐ số có một CĐ và một CT. và 1 CT ? d) Xác định m để f(x) > 6x. Đ1. f(x)  0, x  D H3. Phân tích yêu cầu bài 2  3( x  2mx  2m  1) 0 ,x toán? 2   ' m  2m  1 0 m=1 Đ2. f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt. 2   ' m  2m  1  0 m1 Đ3. Giải bất phương trình: f(x) > 6x  6x – 6m > 6x  m < 0. 56. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN Bài 3. BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN Tuần: 7 PPCT: Tiết 28 Ngày soạn: 03/10/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm thể tích của khối đa diện.  Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. Kĩ năng  Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.  Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tính thể tích khối chóp đơn giản. Giao nhiệm vụ cho các nhóm Thực hiện giải theo nhóm. 1. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a. 2. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a. Hoạt động 2. Luyện tập tính thể tích khối chóp H1. Xác định đường cao của tứ Đ1. DF  (CFE) 2. Cho tam giác ABC vuông diện ? cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với H2. Viết công thức tính thể mp(ABC) lấy điểm D sao cho 1 SCFE .DF tích khối tứ diện CDFE ? CD = a. Mặt phẳng qua C Đ2. V = 3 vuông góc với BD cắt BD tại F H3. Tính CE, CF, FE, DF ? và cắt AD tại E. Tính thể tích Đ3. khối tứ diện CDFE theo a. AD a 2  2 CE = 2 a 6 a 6 CF = 3 ; FE = 6 a 3 DF = 3 a3  V = 36 Hoạt động 3. Luyện tập tính tỉ số thể tích của khối đa diện  Hướng dẫn HS xác định đỉnh  Đỉnh A, đáy SBC, 3. Cho hình chóp S.ABC. Trên 57. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc và đáy hình chóp để tính thể tích.. Giáo án Học kỳ I Đỉnh A, đáy SBC.. H1. Tính diện tích các tam giác SBC và SBC ?. 1 SB.SC .sin BSC Đ1. SSBC = 2 1 SB '.SC '.sinB ' SC ' 2 SSBC = H2. Tính tỉ số chiều cao của Đ2. hai khối chóp ? h ' SA '  h SA H3. Tính thể tích của hai khối Đ3. chóp ?. Toán 12 các đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A, B, C khác S. Chứng minh: VS. A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '  . . VS . ABC SA SB SC. 1 SSBC .h VSABC = 3 1 SSB 'C ' .h ' VSB'C = 3 Hoạt động 4. Củng cố. Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập ôn chương 1 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 58. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁTVÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I Tuần: 8 PPCT: Tiết 29 Ngày soạn: 10/10/2012 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Tính đơn điệu của hàm số.  Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số.  Đường tiệm cận.  Khảo sát hàm số. Kĩ năng  Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.  Tính được cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có).  Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có).  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số một cách thành thạo.  Tính được GTLN, GTNN của hàm số.  Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập). 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 2. Luyện tập giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số  Cho HS làm nhanh câu a). 2. a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) 1 3 y  x 4  3x 2  2 2 của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình Đ1. Giải pt f”(x) = 0? f’’(x) = 0. Có hai pt tiếp tuyến c) Biện luận theo m số nghiệm H1. Tính f”(x) = ? y 4x  3 ; y  4x  3 của phương trình 1 4 3 m x 4  6x2  3 m x  3x 2   2 2 Đ2.c) 2 H2. Biến đổi vế trái pt thành m < - 6: pt vô nghiệm đồ thị (C). m = - 6: pt có 2 nghiệm - 6 < m < 3: pt có 4 nghiệm m = 3: pt có 3 nghiệm m > 3: pt có 2 nghiệm Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I. 59. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Tuần: 8. Toán 12. PPCT: Tiết 30. Ngày soạn: 10/10/2012. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I MÔN: GIẢI TÍCH LỚP 12 ĐỀ SỐ 1 3. 2. Câu 1: Cho hàm số y  x  3 x  4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (1;2) . c) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng y 4 . 3. 2. d) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x  3 x  4 m Câu 2: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị hàm số. y. x 3 x  1 cắt đường. thẳng y 2 x  m tại hai điểm phân biệt.. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: GIẢI TÍCH LỚP 12 ĐỀ SỐ 2 3 2 y  x  3 x 1 Câu 1: Cho hàm số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm N (1;  1) . c) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng y 1 . 3. 2. d) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x  3 x  1 m Câu 2: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đồ thị hàm số thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt.. 60. y. x 3 x  1 cắt đường. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 8 PPCT: Tiết 31 Ngày soạn: 09/10/2012 Bài 1. LUỸ THỪA I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết các khái niệm của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực với một số thực dương.  Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Kĩ năng  Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nhắc lại một số qui tắc luỹ thừa với số mũ nguyên dương? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ nguyên H1. Nhắc lại định nghĩa và tính Đ1. I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA m chất của luỹ thừa với số mũ 1. Luỹ thừa với số mũ nguyên a am .an am n ; am  n nguyên dương ? - Lũy thừa với số mũ nguyên an dương:  am  n amn ; (ab)n an .bn an  a.a....a  * n a  R, n  N : n thừa số  a an  Cho    n - Lũy thừa với số mũ nguyên âm,  b b luỹ thừa với số mũ 0: *  Cho a 0, n  N , quy ước: a0 1; a n . 1. an (a: cơ số, n: số mũ) Chú ý H2. Biến đổi các số hạng theo cơ Đ2.  10 số thích hợp ?  1 3 10  9   .27 3 .3 3  3 (0,2) 4 .25 2 54.5 4 1.  1 128 1.    2  A = 8. B= 2. 9. 2 7.29 4. 0 n  0 , 0 không có nghĩa.  Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương.. VD1. Tính giá trị của biểu thức  1 A    3.  10. 4. .27 3  2. (0,2) .25. 61.  1  128 .   2 1. 9. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm và tính chất căn bậc n 2. Căn bậc n  Dựa vào việc giải phương trình a) Khái niệm n Cho b  R, n  N* (n  2). Số a đgl x b , GV giới thiệu khái niệm n căn bậc n. căn bậc n của b nếu a b . H1. Tìm các căn bậc hai của 4?. Nhận xét  n lẻ, b tuỳ ý: có duy nhất một căn. Đ1. 2 và –2.. n. bậc n của b, kí hiệu b  n chẵn + b < 0: không có căn bậc n của b. + b = 0: căn bậc n của 0 là 0. + b > 0: có hai căn trái dấu, kí n. b , còn giá.  Lưu ý HS phân biệt kí hiệu 2 giá trị căn bậc n của một số dương.. hiệu giá trị dương là.  GV hướng dẫn HS nhận xét một số tính chất của căn bậc n.. b) Tính chất của căn bậc n. n trị âm là  b .. n. n. n. a. b  ab ;. n. a. n. b. n. a b.  n a  m n a m. nk a nk a ; a khi n leû n n a   a khi n chaün. Đ2.. H2. Thực hiện phép tính ?. A=. 5 3. B=.  GV nêu định nghĩa..  32  2.  3. 3.  3. VD3. Rút gọn biểu thức: A=. 5. 3. 4 .5  8 ; B =. 3 3. Hoạt động 3. Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 3. Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ m r n, Cho a  R, a > 0 và trong đó m  Z, n  N, n  2. a. H1. Viết dưới dạng căn thức?. Đặc biệt:. Đ1. 3. A=. m a n 1 an. n.  am. n a. VD1. Tính giá trị các biểu thức. 1 1  8 2 4 3. B=. r. 1  1 3. 1. 1   43 8.   A = 8 ;. B= 4. . 3 2. Hoạt động 4. Tìm hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ vô tỉ  GV cho HS nhận xét kết quả  HS tính và nêu nhận xét. 4. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ rn Cho a  R, a > 0,  là số vô tỉ. bảng tính 3 . Từ đó GV nêu  rn  định nghĩa. Ta gọi giới hạn của dãy số a là luỹ thừa của a với số mũ , kí 62. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12  hiệu a . r a lim a n với  lim rn Chú ý. 1 1 (  R) Hoạt động 5. Tìm hiểu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực H1. Nhắc lại các tính chất của Đ1. HS nhắc lại. II. TÍNH CHẤT CỦA LUỸ luỹ thừa với số mũ nguyên THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC dương ?  Cho a, b  R, a, b > 0; ,   R. Ta có: H2. Nêu tính chất tương tự cho Đ2. Các nhóm lần lượt nêu a a   luỹ thừa với số mũ thực ? tính chất.      a .a a ; a.  a  .    a ; (ab) a .b .  a a     b b    a > 1: a  a        a < 1: a  a    . H3. Biến đổi tử và mẫu về luỹ Đ3. thừa với cơ số a ? a 7 1.a 2. a. 2 2. . D= a. a. 3 1. . 7 2 2. a. 2. 5 3 1. a 5  3 .a4 E=a H4. Ta cần so sánh các số nào?. a3. 5. a 2 a. VD3. Rút gọn biểu thức: a. 7 1.  D= a a E= a. .a 2. 2 2. . 3 1. . 5 3. 7. 2 2. (a > 0) 3 1. .a 4. 5. Đ4. Vì cùng cơ số nên chỉ cần VD4. So sánh các số: so sánh các số mũ. 2 3 3 A= 5 và B = 5 2 3 12  18 3 2 2 A<B Hoạt động 6. Củng cố. 2. Nhấn mạnh: – Định nghĩa và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ, số mũ thực. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1,2,3,4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 63. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 8. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương I. KHỐI ĐA DIỆN PPCT: Tiết 32 Ngày soạn: 09/10/2012 Bài 3. BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm thể tích của khối đa diện.  Các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. Kĩ năng  Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp.  Tính được tỉ số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1. Ôn lại các kiến thức liên quan.. Nội dung. A. Thể Tích Khối Chóp: + Thể tích khối chóp. 1 V  .B.h 3 Trong đó : B là diện tích đa giác đáy h : là đường cao của hình chóp. . Hoạt động 2. Luyện tập tính thể tích khối chóp Giáo viên phân tích cho Ta có : AB = a 2 , Cho hình chóp S.ABC có tam. học sinh hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh vẽ hình: - Vẽ tam giác đáy, vẽ đường cao SA  (ABC) và vẽ thẳng đứng - Sử dụng định lý pitago trong tam giác vuông. AC = a 3 SB = a 3 . *  ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB 2 a . SABC. giác ABC vuông tại B, AB = a 2 , AC = a 3 , cạnh bên SA. vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC. 1 1 a2 . 2  BA.BC  .a 2.a  2 2 2 64. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. *  SAB vuông tại 2 2 A có SA  SB  AB a. * Thể tích khối chóp S.ABC. 1 1 a2 . 2 a3 . 2 VS . ABC  .S ABC .SA  . .a  3 3 2 6 Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: Về nhà làm các bài tập ra Câu 1: (TNBT-2012) Cho hình – Cách vận dụng các công thức thêm chóp S.ABC có đáy ABC là tam tính thể tích các khối đa diện. giác đều cạnh a. Biết SA vuông. góc với mặt phẳng (ABC) và SB=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a Câu 2: (TNBT-2010) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O; SA = SB = SC = SD. Biết AB = 3a, BC =. . 0. 4a và SAO 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu 3: (TNBT-2009) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,. AB a; AC a 3 ; cạnh bên vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC = a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập ôn chương 1 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 65. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. .......................................................................................................................................................... 66. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 9. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT PPCT: Tiết 33 Ngày soạn: 09/10/2012 LUYỆN TẬP LUỸ THỪA. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết các khái niệm của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực với một số thực dương.  Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.. Kĩ năng  Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập phép tính luỹ thừa  Cho các nhóm thực hiện các 1. Tính 2 2 2 2 3 3 phép tính. 2 5 5 5 5 4 4 H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa A = 9 .27 = 3 9 A = 9 .27 B = 144 : 9 với cơ số thích hợp ? 5  0,75 3   1 B = 2 8  0, 25 2   3 5 C =  16  C = 2  2 40 3 2 D = 5  2 121. .  1,5. 2 3.  (0,125) D = (0, 04) Hoạt động 2. Luyện tập phép tính căn thức H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ Đ1. 3. Cho a, b  R, a, b > 0. Viết 5 thừa với số mũ hữu tỉ ? các biểu thức sau dưới dạng luỹ 6 thừa với số mũ hữu tỉ: A= a 1 B=b 3 C=a A= a . a B = D=. 1 b6. 1 1 b 2 .b 3 .6. H2. Phân tích tử và mẫu thành Đ2. b 1 nhân tử ? 1 A = b 1 (b  1). 67. C=. 4 a3. b 3. : a. D=. 3. b. 1 : b6. 4. Cho a, b  R, a, b > 0. Rút gọn các biểu thức sau:. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I a. . 1 1  3b 3 2 a3. B=. 1 1 a3b3. C= D=a. . 1 a6. a . 1 a6. 2 3. . 2 b3. 2 b3 1  b6. 1  b6. Toán 12.  1 3. 1 5 b5. . ab.   ab. A=.  2 3 b 3  3 b  b 2 . 1 1  a3b 3. 3. B=. 3. C=. b 6. 4 a3. D =. 1 a4. a 3. a2 . 1 a3. 5. b4 . . b 1. 1 1 3 b3. b2. 1 3 b. a. 6. a b. a a.  3 4. 1 3. 2  a3. a. . 1 4.  . Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng định nghĩa và tính chất của luỹ thừa để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Hàm số luỹ thừa". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 68. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 9. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT PPCT: Tiết 34 Ngày soạn: 09/10/2012 Bài 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.  Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.  Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa. Kĩ năng  Biết vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa.  Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Cho VD một số hàm số luỹ thừa đã học? 1 y x 2 ; y  ; y  x x Đ. ,… 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm hàm số luỹ thừa H1. Cho VD một số hàm luỹ Đ1. Các nhóm thảo luận và I. KHÁI NIỆM thừa và vẽ đồ thị của chúng ? trình bày. y  x với   R được 1 Hàm số y  x; y x 2 ; y  x  1; y x 2 gọi là hàm số luỹ thừa. y H2. Nhận xét tập xác định của y=x Chú ý: Tập xác định của hàm các hàm số đó ? y=x  y=x số y  x tuỳ thuộc vào giá trị  GV nêu chú ý. y=x x của : 7. 2. 6 5. -1. 4 3 2. 1/2. 1. -3. -2. -1. -1. 1. 2. 3. -2 -3 -4 -5 -6 -7. Đ3. Dựa vào số mũ .  D = (–∞; 1) H3. Dựa vào yếu tố nào để xác a) 1 – x > 0 định tập xác định của hàm số b) x 2  1 0 luỹ thừa ? Từ đó chỉ ra điều  D = R \ {–1; 1} kiện xác định của hàm số ? 2 c) x  x  2  0  D = (–∞; –1)  (2; +∞).   nguyên dương: D = R   nguyeân aâm     0 : D = R \ {0}   không nguyên: D = (0;+∞) VD1. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y (1  x ). . 1 3. 2 2 b) y ( x  1) 2 c) y ( x  x  2). 69. 2. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2. Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa H1. Nhắc lại công thức tính Đ1. II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM n n  n 1 SỐ LUỸ THỪA ( x ) nx đạo hàm của hàm số y x  x    x  1 (x > 0) với n nguyên dương ?      u  1.u Hàm số hợp u H2. Thực hiện phép tính ?. Đ2. y  a) y'  c). VD2. Tính đạo hàm. 3 4 x b) y  3 x 2(4x  1) 4. 3 3 2x 2  x  1. 3 1. a) y. 3 x 4. y x. b). 3 2. y  2x 2  x  1 3. c) Hoạt động 3. Đồ thị hàm số luỹ thừa III. ĐỒ THỊ HÀM SỐ LUỸ  Giới thiệu dạng đồ thị của hàm THỪA y x  số y  x. Bảng tóm tắt >0 Đạo hàm. <0. 1. y '  x  1 Chiều biến thiên Luôn nghịch biến Tiệm cận TCN: trục Ox TCĐ: trục Oy Đồ thị Luôn đi qua điểm (1; 1) Hoạt động 5. Củng cố y '  x Luôn đồng biến Không có. Nhấn mạnh: – Tập xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc vào số mũ . – Công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa. – Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Làm bài tập "Hàm số luỹ thừa".  1,2,4,5 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 70. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 9. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT PPCT: Tiết 35 Ngày soạn: 09/10/2012 Bài 2. BÀI TẬP HÀM SỐ LUỸ THỪA. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa.  Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.  Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa. Kĩ năng  Biết khảo sát hàm số luỹ thừa.  Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa.. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào bài cũ) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm tập xác định cùa hàm số lũy thừa. - Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y = x +  nguyên dương D=R   : nguyên âm  = 0 . - Nhận định đúng các trường hợp của .. a) y (1  x) b) y=. -Trả lời. -Lớp theo dõi bổ sung. 0 ; +  D =. . 1 3. 3 2 5. 2 x . TXĐ :D =. 0. D = R\   +  không nguyên. 1/60 Tìm tập xác định của các hàm số. . 2; 2. . 2 2 c) y (x  1). x d) y =. 2.  x  2. 2. TXĐ. - Gọi lần lượt 4 học sinh đứng tại chỗ trả lời..   ;-1   2 ; +  D= . Hoạt động 2. Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa. - Hãy nhắc lại công thức(u ) - Trả lời kiến thức cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng H1, H2 :giải làm câu a, c -Nhận xét, sửa sai kịp thời. 2/61. Tính đạo hàm của các hàm số sau.  2x a) y =. 2. 1.  x  1 3. 2  1  4 x  1  2 x 2  x 1 3 y’= 3 1 2 4. 4 x x  b) y = y’= 71. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 3  1 (4  x  x 2 ) 4 ( 1  2 x) 4 3 d) y (5  x). Hoạt động 3. Sử dụng tính chất hàm số mũ để so sánh các số hạng 4/61. So sánh các số sau với 1 2,7 0,3 HD Các nhóm thảo luận và trình a) (4,1) b) (0, 2)   bày. 3,2 0,4  a > 1: a  a     c) (0, 7) c) ( 3)    a < 1: a  a     5/61. Hãy so sánh các cặp số sau 7,2 7,2 a) (3,1) và (4,3) 2,3. 2,3.  10   12      b)  11  và  11  0,3 0,3 c) (0,3) và (0, 2) Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Tính chất và đồ thị của hàm số luỹ thừa.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 72. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I Chương I. KHỐI ĐA DIỆN PPCT: Tiết 36. Tuần: 9. Toán 12 Ngày soạn: 09/10/2012. Bài dạy. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.  Hai khối đa diện bằng nhau.  Phân chia và lắp ghép khối đa diện.  Đa điện đều và các loại đa diện đều.  Thể tích các khối đa diện. Kĩ năng  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Ôn tập lại các kiến thức liên quan -GV gọi một học sinh lên bảng -HS lên bảng ghi + Thể tích khối chóp ghi công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 1 V  .B.h 3. Trong đó : B là diện tích đa giác đáy h : là đường cao của hình chóp + Thể tích khối lăng trụ. V B.h B: diện tích đáy h : đường cao Hoạt động 2. Vận dụng tính thể tích của khối đa diện.  Giáo viên phân tích cho học sinh hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh vẽ. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, 73. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. hình: - Vẽ tam giác đáy, vẽ đường cao SA  (ABC) và vẽ thẳng đứng - Sử dụng định lý pitago trong tam giác vuông. Toán 12. AC = a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABC. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. – Cách vận dụng thể tích để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ. Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC = a 5 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = AC = a 2 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 74. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 10 PPCT: Tiết 37 Ngày soạn: 23/10/2012 Bài 2. LÔGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức.  Biết khái niệm logarit cơ số a ( a  0,a 1 ) của một số dương.  Biết các tính logarit chất của lôgarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính loogarit, đổi. cơ số lôgarit).  Biết các khái niệm logarit thập phân, lôgarit tự nhiên. Kĩ năng  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.  Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ x x x H. Tìm x thỏa: 2 8; 3 81; 2 3 ? 3. Giảng bài mới. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm logarit  Dẫn dắt từ KTBC, GV nêu I. KHÁI NIỆM LOGARIT định nghĩa logarit. 1. Định nghĩa Cho a, b > 0, a  1.  H1. Nhận xét giá trị biểu thức log a b   a b Đ1. a > 0,   b > 0  a ? Chú ý Không có logarit của số âm và H2. Thực hiện phép tính và số 0. giải thích ? Đ2. 3 VD1. Tính log2 8 a) = 3 vì 2 8 log 1 9 2 log 8   1 log 1 9 2 3 a) b)   9 3   3 = –2 vì b) log 4 2. 1. 2 c) d) 1 log 1 4   4 1 2 c) = –2 vì  2  log3 27 1 1 log3 3 3  27 = –3 vì 27 d) Hoạt động 2. Tìm hiểu tính chất của logarit  GV hướng dẫn HD nhận xét 2. Tính chất log a 1 0  a0 = 1  các tính chất. Cho a, b > 0, a  1.. 75. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. log a a 1. a1 = a . log a 1 0; H1. Thực hiện phép tính ?. a. loga b. log a a 1. b;. log a (a ) . Đ1. 2 log3 5. a) 3. 1 log 1    2. =. 2. c) 4. log2. 1 7. 2 log3 5. 3.  3. a) 3 log 1 8. 2 . 1 log5  3. 1 7. 2.   1. b). 2. 2. log2. =. VD2. Tính. 52. 3. log 1 8 b). 2.  log 5  = 3. 1   7 2. 2. c) 4. 1 7. log2. d). 1 log  53. 2.  1    25 . log5  1 1 5 3      3 d)  25  = Hoạt động 3. Tìm hiểu qui tắc tính logarit Đ1. II. QUI TẮC TÍNH b 23 , b2 25 H1. Cho 1 . Tính log b  log b 3  5 8 LOGARIT 2 1 2 2 log 2 b1  log 2 b2 ; log2 b1b2 1. Logarit của 1 tích log2 b1b2 8 . Cho a, b1, b2 > 0, a  1. So sánh kết quả ? log 2 b1  log 2 b2 ; log 2 b1b2 log a (b1b2 ) loga b1  log a b2   GV nêu định lí. Chú ý Định lí trên có thể mở rộng cho tích của n số dương loga (b1...bn ) loga b1  ...  loga bn. H2. Thực hiện phép tính ?. Đ2. a) =. log6 36 2. 2 log 1 b). 2. 1 1 1 log 1  log 1 3 3 3 2. log 1 27  3 c) = d) =. 2. VD3. Tính log6 9  log6 4 a) log 1 2  2 log 1 b). 2. log 1 5  log 1. 3. log5 125 3. 2. c) d). 3. 3. 1 3  log 1 3 8 2. 9  log 1 3 5. log5 75  log5. 3. 5 3. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Định nghĩa logarit. – Qui tắc tính logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2 ,3,4,5 SGK.  Đọc tiếp bài "Logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 76. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 10 PPCT: Tiết 38 Ngày soạn: 23/10/2012 Bài 2. LÔGARIT(tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức.  Biết khái niệm logarit cơ số a ( a  0,a 1 ) của một số dương.  Biết các tính logarit chất của lôgarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính loogarit, đổi. cơ số lôgarit).  Biết các khái niệm logarit thập phân, lôgarit tự nhiên. Kĩ năng  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản.  Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu định nghĩa logarit và tính: 3. Giảng bài mới. 1 log2 ; log 1 2 8 4. ?. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu các qui tắc tính logarit  Tương tự như logarit của 1 II. QUI TẮC TÍNH tích, GV cho HS nhận xét. LOGARIT 2. Logarit của 1 thương Cho a, b1, b2 > 0, a  1. loga. b2. Đặc biệt H1. Thực hiện phép tính ?. a) = log2 8 3 log3. 1  2 9. log 1 25  2. c) =  GV hướng dẫn HS chứng d)  minh.. loga b1  loga b2. loga. 1  loga b b. VD1. Tính. Đ1.. b) =. b1. log7. 5. 1  1 7. 77. a) log2 120  log2 15 b) log3 16  log3 144 log 1 16  log 1 400. c). 5. 5. d) log7 30  log7 210 3. Logarit của 1 luỹ thừa Cho a, b > 0; a  1;  tuỳ ý GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I  Đặt  loga b  b a. Toán 12 loga b  loga b. Đặc biệt 1 loga n b  loga b n. H2. Thực hiện phép tính ? Đ2. 2. a) =. log2 2 7  . log5 5. 1 2. VD2. Tính. 2 7. . a) log2. 1 2. log. 1 47. 3. 1. log 15. 5 b) = 5 5 b) Hoạt động 2. Tìm hiểu công thức đổi cơ số H1. Cho a = 4, b = 64, c = 2. Đ1. III. ĐỔI CƠ SỐ Cho a, b, c > 0; a, c  1. loga b,logc a,logc b logc a.loga b logc b Tính . Từ đó log b rút ra nhận xét? loga b  c log a b.    GV hướng dẫn HS chứng  logc b logc a minh. = loga b.logc a. H2. Thực hiện phép tính ?. logc a. Đặc biệt: loga b . 1 logb a. (b  1). 1 log a b  log a b  (  0). Đ2. 1 log8 9  log2 9 3 a) 1 log4 15  log 2 15 log 2 15 2 b) log 1 2 log3 2. . VD3. Tính a) log3 6.log8 9.log6 2 b) 2. log 1 2. log 4 15. c) 3. 27. 1 3. 27 c) Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên  GV giới thiệu khái niệm IV. LOGARIT THẬP PHÂN, LOGARIT TỰ NHIÊN logarit thập phân và logarit tự 1. Logarit thập phân nhiên.. lg b log b log10 b.  GV hướng dẫn HS sử dụng  HS theo dõi và thực hành trên 2. Logarit tự nhiên MTBT để tính. MTBT. ln b log b log3 log2 3  1,5850 log2. ln 0,8 log3 0,8   0,2031 ln3. e. Chú ý Muốn tính loga b với a  10 và a  e, bằng MTBT, ta có thể sử dụng công thức đổi cơ số.. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Qui tắc tính logarit. – Công thức đổi cơ số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 3, 4, 5 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG 78. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 10 PPCT: Tiết 39 Ngày soạn: 23/10/2012 Bài 2. BÀI TẬP LÔGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm và tính chất của logarit.  Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.  Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.  Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ bài mới) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập các qui tắc tính logarit H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? Đ1. 1. Thực hiện các phép tính: -Giáo viên làm một bài tập A = -3 1 log2 mẫu cho HS 1 8 A=  - Gọi HS lên bảng trình bày 2 B= log 1 2 - Bao quát lớp, uốn nắn HS B=. H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?. 4 log2 3. 2. C= 4. Đ2.. 2. Thực hiện các phép tính log3 6.log8 9.log6 2 A=. 2 A= 3 4 loga b B=. D = 27. B=. 9. log. C = 9 + 16 = 25 D = 2 2 9. log9 2. 4. 3. log8 27. log a b 2  loga2 b 4. Hoạt động 2. Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit. 79. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Tuần: 10 PPCT: Tiết 40. Toán 12. Ngày soạn: 23/10/2012. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:  Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.  Hai khối đa diện bằng nhau.  Phân chia và lắp ghép khối đa diện.  Đa điện đều và các loại đa diện đều.  Thể tích các khối đa diện. Kĩ năng:  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ.. 3. Giảng bài mới: TL 15'. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức -GV gọi một học sinh lên bảng -HS lên bảng ghi + Thể tích khối chóp ghi công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ. 1 V  .B.h 3. Trong đó : B là diện tích đa giác đáy h : là đường cao của hình chóp + Thể tích khối lăng trụ. V B.h B: diện tích đáy h : đường cao 80. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc 15'. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2: Luyện tập tính thể tích khối đa diện.  Giáo viên phân tích cho học sinh hiểu đề bài và hướng dẫn học sinh vẽ hình: - Vẽ tam giác đáy, vẽ đường cao SA  (ABC) và vẽ thẳng đứng - Xác định góc giữa SC và (ABCD) là góc giữa SC với hình chiếu AC của SC lên (ABCD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông Ta có : ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông AC hc SC góc với mặt phẳng đáy và ( ABCD ) cạnh a SC tạo với mặt đáy một  góc obằng 600. Tính thể tích    ( SC , ( ABCD)) ( SC , AC ) SCA  60 chóp S.ABCD khối Diện tích hình vuông 2  SABCD a.  SAC vuông tại A có AC=  600 a 2 ,C o  SA  AC.tan 60 a 6. 1 1 a3. 6 VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .a 6  3 3 3. 10'. Hoạt động 3: Vận dụng thể tích của khối đa diện để giải toán  Hướng dẫn HS tính thể tích Đ1. 3. Cho hình chóp tam giác khối chóp tam giác bằng nhiều – Đáy OBC, đường cao AO. O.ABC có ba cạnh OA, OB, cách khác nhau. – Đáy ABC, đường cao OH. OC đôi một vuông góc với H1. Xác định đường cao và nhau và OA = a, OB = b, OC = đáy của khối chóp bằng các Đ2. c. Tính độ dài đường cao OH cách khác nhau? của hình chóp. 1  SOBC .OA 3 H2. Xác định công thức tính V 1 thể tích khối chóp theo 2 cách ?  S ABC .OH 3 1 AE .BC Đ3. SABC = 2 H3. Tính diện tích ABC ? = 1 2 2 a b  b 2c 2  c 2 a 2 2 3V S  OH =  ABC abc =. 3'. a2b2  b2c2  c2a2. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. – Cách vận dụng thể tích để giải toán.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương 1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... 81. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 82. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 11 PPCT: Tiết 41 Ngày soạn: 30/10/2012 Bài 2. BÀI TẬP LÔGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm và tính chất của logarit.  Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.  Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên. Kĩ năng  Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.  Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Xen kẽ bài mới) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập so sánh logarit H3. Nêu cách so sánh ? Đ3. 3. So sánh các cặp số log 7 4  1  log3 5 log3 5 , log7 4 a) a) log0,3 2  0  log5 3 log0,3 2, log5 3 b) b) log5 30  3  log 2 10 log 2 10, log5 30 c) c) Hoạt động 2. Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số  GV hướng dẫn HS cách tính. 4. Tính giá trị của biểu thức 2 H1. Phân tích 1350 thành tích logarit theo các biểu thức đã 3 .5.30 Đ1. 1350 = các luỹ thừa của 3, 5, 30 ? cho: log30 1350 a log30 3, b log30 5  = 2a + b + 1 a) Cho . log3 5 H2. Tính theo c ? log30 1350 Đ2. Tính theo a, b. 15 c log15 3 log3 5 log3 log3 15  1 b) Cho . 3 log25 15 Tính theo c. 1 1 = c Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit". 83. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 11 PPCT: Tiết 42 Ngày soạn: 30/10/2012 Bài 3. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu các qui tắc tính luỹ thừa với số mũ thực ? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm hàm số mũ  GV nêu bài toán "lãi kép". Bài toán lãi kép Hướng dẫn HS cách tính. Từ đó Vốn: P = 1 triệu giới thiệu khái niệm hàm số mũ. Lãi suất: r = 7% / năm H1. Tính số tiền lãi và tiền lĩnh Qui cách lãi kép: tiền lãi sau 1 sau năm thứ nhất, thứ hai, …? Đ1. Các nhóm tính và điền vào năm được nhập vào vốn. bảng. Tính: số tiền lĩnh được sau n năm ? Lãi Lĩnh. 1 0,7 1,7 P(1+r). 2 0,0749 1,1449 P(1+r)2. 3. I. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa x Cho a > 0, a  1. Hàm số y a được gọi là hàm số mũ cơ số a.. H2. Cho HS xét? Đ2.  Hàm số mũ: a), b), d). VD1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số mũ:.   a) y  3. x. x 3 b) y 5. 4 H3. Nêu sự khác nhau giữa hàm c) y x số luỹ thừa và hàm số mũ? Đ3. Các nhóm thảo luận và trình y 4 x bày.. d). Chú ý HS mũ HS LT. 84. Cơ số K.đổi B.thiên. Số mũ B.thiên K.đổi. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2. Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ  GV nêu các công thức. 2. Đạo hàm của hàm số mũ et  1 1 t 0 t lim. . H1. Thực hiện phép tính ?. .  e x   e x ;  eu   eu .u. .  a x   a x ln a  au   au ln a.u. Đ1. x 1  a) y 2 .ln 2 2 x 1  b) y 2.e. VD2. Tính đạo hàm x 1 a) y 2. b). y e2 x 1. Hoạt động 3. Vẽ hàm số mũ  GV hướng dẫn HS xem hình  HS theo dõi và thực hiện dạng hàm số mũ. y a x (a > 1). 3. Khảo sát hàm số mũ y a x (a > 0, a  1) y a x. (0 < a < 1). Bảng tóm tắt. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ. – Các dạng đồ thị của hàm số mũ. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 2, 3, 5SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 85. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 11 PPCT: Tiết 43 Ngày soạn: 30/10/2012 Bài 3. BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm và tính chất của hàm số mũ.  Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ.  Các dạng đồ thị của hàm số mũ. Kĩ năng  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ .  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tính đạo hàm của hàm số mũ H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. 2. Tính đạo hàm của các hàm x số sau  a) y 2e ( x  1)  6cos2 x y 2 xe x  3sin 2 x  10 x  2 x (s inx  ln 2.cosx ) a) y b) y 5 x 2  2 x cos x b) 1  ( x  1)ln3  c). y . 3x. y. x 1 x. 3 c) Hoạt động 2. rèn luyện kĩ năng tính đạo hàm của hàm số mũ và sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ và bài toán - GV giao nhiệm vụ cho HS HS thực hiện theo yêu cầu của 1) So sánh các cặp số sau: GV (1,7)3 vµ 1; (0,3)2 vµ1 (3,2)1,5 vµ (3,2)1,6 ; (0,2)  3 vµ (0,2)  2. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Các công thức tính đạo hàm. – Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG 86. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 11. Giáo án Học kỳ I PPCT: Tiết 44. Toán 12 Ngày soạn: 30/10/2012. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I HÌNH HỌC 12 I. MỤC TIÊU Kiến thức  Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. Kĩ năng  Nhận biết được các hình đa diện và khối đa diện.  Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản.  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: Theo đề chung của tổ chuyên môn V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Theo đáp án của tổ chuyên môn VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp. Sĩ số. 0 – 3,4 SL %. 3,5 – 4,9 SL %. 5,0 – 6,4 SL %. 6,5 – 7,9 SL %. 8,0 – 10 SL %. VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: HH12 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a ; SA = h và vuông góc với đáy ; gọi H là trực tâm tam giác ABC . a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và h b/ Xác định chân đường vuông góc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ). c/ Chứng minh I là trực tâm tam giác SBC. d/ Tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .. 87. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 12 PPCT: Tiết 45 Ngày soạn: 06/11/2012 Bài 3. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.  Biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa và logarit.. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ x H. Tính đạo hàm của các hàm số: y e 3. Giảng bài mới. 2.  2x. s inx , y 3 ?. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm hàm số logarit  GV nêu định nghĩa hàm số II. HÀM SỐ LOGARIT logarit. 1. Định nghĩa Cho a > 0, a  1. Hàm số y loga x được gọi là hàm số logarit cơ số a. H1. Cho VD hàm số logarit ?. H2. Nêu điều kiện xác định ?. Đ1. Các nhóm cho VD.. y log3 x , y log 1 x VD1. y log. Đ2.  1    ;    a) 2x + 1 > 0  D =  2 2 b) x  3 x  2  0  D = (–∞; 1)  (2; +∞). 4 5. x , y ln x , y lg x. VD2. Tìm tập xác định của các hàm số: y log2 (2 x  1) a) b). y log3 ( x 2  3 x  2). Hoạt động 2. Tìm hiểu công thức tính đạo hàm của hàm số logarit  GV nêu công thức. 2. Đạo hàm của hàm số logarit  loga x    x ln1 a (x > 0).  loga u   u uln a . 88. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 Đặc biệt. H1. Thực hiện phép tính ?.  ln x    1. Đ1.. x. y  a). 2 (2 x  1)ln 2. y  b). 2x  3 2. ( x  3 x  2)ln3.  ln u    u. . u. VD3. Tính đạo hàm y log2 (2 x  1) a) b). y log3 ( x 2  3 x  2). Hoạt động 3. Đồ thị hàm số logarit  GV hướng dẫn xem hình dạng hàm số lôgarit.. 3. Đồ thị hàm số logarit y loga x (a > 0, a  1). Bảng tóm tắt. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Công thức tính đạo hàm của hàm số logarit. – Các dạng đồ thị của hàm số logarit.. Bảng đạo hàm của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit.  Cho HS hệ thống các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, luỹ thừa và logarit (điền vào bảng).. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 3, 5 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 89. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. ..................................................................................................................................................................... 90. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 12 PPCT: Tiết 46 Ngày soạn: 06/11/2012 Bài 3. BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit.  Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit.  Các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Kĩ năng  Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số logarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và logarit.  Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số logarit.  Tính được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tính đạo hàm của hàm số logarit H1. Thực hiện phép tính ? Đ1. 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau 1  a). y 6 x  y . b).  4cosx. x. 2 a) y 3 x  ln x  4sin x. 2x 1 2. ( x  x  1)ln10. 1  ln x y  x 2 ln3 c). 2 b) y log( x  x  1). c). y. log3 x x. Hoạt động 2. Tìm Tập xác định hàm số logarit H1. Nêu điều kiện xác định ? Đ1. 3. Tìm tập xác định của hàm số  5   ;  2 a) 5 – 2x > 0  D = . a) y log2 (5  2 x ) 2 b) y log3 ( x  2 x ). 2 b) x  2 x  0 y log 1 ( x 2  4 x  3)  D = (–∞; 0)  (2; 5 c) +∞). 3x  2 2 y log0,4 c) x  4 x  3  0 1 x  D = (–∞; 1)  (3; d) +∞) 3x  2 0 d) 1  x D=. 91.  2    ;1   3  GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Các công thức tính đạo hàm. – Dạng đồ thị của hàm số mũ và logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài " Phương trình mũ và phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 92. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 12 PPCT: Tiết 47 Ngày soạn: 06/11/2012 Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng  Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số tính chất của hàm số mũ? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm phương trình mũ  GV nêu bài toán, hướng dẫn I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ Pn P(1  0,084)n HS giải. Từ đó nêu khái niệm  Bài toán n Pn 2 P phương trình mũ. Một người gửi tiết kiệm với lãi  (1,084) 2 suất r = 8,4%/năm và lãi hàng log1,084 2 8,59 n= năm được nhập vào vốn (lãi  n = 9. kép). Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số x x  log b H1. Tìm công thức nghiệm ? tiền ban đầu? a Đ1. a b  1. Phương trình mũ cơ bản a x b (a > 0, a  1) x loga b a x b.  b > 0:   b  0: ph.trình vô nghiệm..  Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị..  Minh hoạ bằng đồ thị Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của 2 đồ thị x của 2 hàm số y a và y = b.. H2. Giải phương trình ?. Đ2. 1 x 2 a) 2x – 1 = 0 . 93. VD1. Giải các phương trình: 2 x 1 1 a) 4. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I  x 1  2 b) x  3 x  1  1   x 2. Toán 12. b). 2x. 2.  3 x 1. . 1 2. Hoạt động 2. Tìm hiểu cách giải một số phương trình mũ đơn giản x y Đ1. x = y 2. Cách giải một số phương H1. So sánh x, y nếu a a ? trình mũ đơn giản a) Đưa về cùng cơ số a f ( x ) a g( x)  f ( x ) g( x ). H2. Đưa về cùng cơ số ?. Đ2.  3    2. 5x 7.  3    2. VD3. Giải các phương trình:.  x 1. x=1. 5x  7. (1,5).  2    3. x 1. b) Đặt ẩn phụ a2 f ( x )  b f ( x )  c 0. H3. Nêu điều kiện của t ? H4. Đặt ẩn phụ thích hợp ?. Đ3. t > 0 vì ax > 0, x Đ4. x a) t 3. t a f ( x ) , t  0  2  at  bt  c 0.  VD4. Giải các phương trinh: x x a) 9  4.3  45 0. x b) t 2. x x 1 b) 4  2  8 0. c) Logarit hoá a f ( x ) b g( x ). Lấy logarit hai vế với cơ số bất kì. H5. Lấy logarit hai vế theo cơ Đ5. số nào ? a) chọn cơ số 3. VD5. Giải các phương trình: 2. 3x .2 x 1. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Cách giải các dạng phương trình mũ. – Chú ý điều kiện t = ax > 0. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2 SGK.  Đọc tiếp bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 94. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 12. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PPCT: Tiết 48 Ngày soạn: 06/11/2012 Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm về mặt tròn xoay.  Biết khái niệm mặt nón và công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón.  Biết khái niệm mặt trụ, khối trụ và công thức tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ. Kĩ năng  Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón và thể tích khối trụ, khối nón.  Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nhắc lại những điều đã biết về hình nón, hình trụ? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm mặt tròn xoay H1. Nêu tên một số đồ vật mà Đ1. Các nhóm thảo luận và I. SỰ TẠO THÀNH MẶT mặt ngoài có hình dạng là các trình bày. TRÒN XOAY mặt tròn xoay? Lọ hoa, chiếc nón, cái ly, … Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng  và một đường  GV dùng hình vẽ minh hoạ (C). Khi quay (P) quanh  một cho sự tạo thành mặt tròn xoay góc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ra một đường tròn có tâm O thuộc  và nằm trên mp vuông góc với . Khi đó (C) sẽ tạo nên một hình được gọi là mặt tròn xoay. (C) sinh ra mặt tròn xoay được gọi là đường sinh của mặt tròn xoay đó.  được gọi là trục của mặt tròn xoay. Hoạt động 2. Tính chất của mặt tròn xoay  Nếu cắt mặt tròn xoay bởi Đ1. Các nhóm thảo luận và -Nếu cắt mặt tròn xoay bởi một một mặt phẳng vuông góc với trình bày. mặt phẳng vuông góc với trục trục , ta được giao tuyến là , ta được giao tuyến là một gì? đường tròn có tâm trên . 95. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 -Mỗi điểm M trên mặt tròn xoay đều nằm trên một đường tròn thuộc mặt tròn xoay và đường tròn này có tâm thuộc trục tròn xoay .. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh – Sự tạo thành của mặt tròn xoay. – Các khái niệm đường sinh, trục của mặt tròn xoay. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1 SGK.  Làm một số mô hình biểu diễn mặt trụ tròn xoay, mặt nón tròn xoay.  Đọc tiếp bài "Khái niệm mặt tròn xoay". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 96. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 13 PPCT: Tiết 49 Ngày soạn: 13/11/2012 LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Cách giải một số dạng phương trình mũ . Kĩ năng  Giải được một số phương trình mũ đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.  Nhận dạng được phương trình. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số H1. Nêu cách giải ? Đ1. Đưa về cùng cơ số. 1. Giải các phương trình sau 3x 2 - GV làm mẫu một bài cho 3 1 x a) (0,3) HS hiểu các bước làm và 2 a) x làm theo   1 b) x = –2   25 - Theo dõi HS làm c) x = 0; x = 3 b)  5  - Chỉnh sửa những chổ sai cho d) x = 9 x 2  3 x 2 HS 4 c) 2 x 7 1 2 x 2 d) (0,5) .(0,5) Hoạt động 2. Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ H1. Nêu cách giải ? Đ1. Đặt ẩn phụ. 2. Giải các phương trình sau x x x - GV làm mẫu một bài cho t 8  x = 1 a) 64  8  56 0 a) Đặt HS hiểu các bước làm và x x x x làm theo b) 3.4  2.6 9  2 t   - Theo dõi HS làm 2x 1  3  x = 0  3 x 108 b) Đặt c) 3 - Chỉnh sửa những chổ sai cho x x 1 x 1 x HS c) Đặt t = 3  x = 2 d) 2  2  2 28 x d) Đặt t = 2  x = 3 Hoạt động 3. Củng cố. Nhấn mạnh – Cách giải các dạng phương trình. – Điều kiện của các phép biến đổi phương trình. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG 97. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. .......................................................................................................................................................... 98. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 13 PPCT: Tiết 50 Ngày soạn: 13/11/2012 Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT (tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng phương trình mũ và phương trình logarit. Kĩ năng  Giải được một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hàm số mũ và hàm số logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số tính chất của hàm số logarit? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit  Gv nêu định nghĩa phương II. PHƯƠNG TRÌNH trình logarit. LOGARIT Phương trình logarit là log 1 x 4 H1. Cho VD phương trình Đ1. phương trình có chứa ẩn số 2 logarit? trong biểu thức dưới dấu log24 x  2 log 4 x  1 0 logarit. 1. Ph.trình logarit cơ bản loga x b  x a b. Minh hoạ bằng đồ thị Đường thẳng y = b luôn cắt đồ.  Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm của 2 đồ thị.. thị hàm số y loga x tại một điểm với b  R..  Phương trình loga x b (a > 0, a  1) luôn có duy nhất b một nghiệm x a .. H2. Giải phương trình? VD1. Giải phương trình. Đ2. x 4 3. log3 x . 1 4. Hoạt động 2. Tìm hiểu cách giải một số phương trình logarit đơn giản 2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản 99. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I.  Lưu ý điều kiện của biểu thức dưới dấu logarit.. H1. Đưa về cơ số thích hợp ?. Toán 12 a) Đưa về cùng cơ số loga f ( x ) log a g( x )  f ( x ) g( x )   f ( x )  0 (hoặc g( x )  0). Đ1. Đưa về cơ số 2: x = 32. VD2. Giải phương trình log2 x  log4 x  log8 x 11. b) Đặt ẩn phụ A log2a f ( x )  B log a f ( x )  C 0 t log a f ( x )  2   At  Bt  C 0. H2. Đưa về cùng cơ số và đặt Đ2. ẩn phụ thích hợp ?. VD3. Giải các phương trình  1  x 2   x 4. a) Đặt t log2 x  b) Đặt t lg x , t  5, t  –1  x 100    x 1000.  GV hướng dẫn HS tìm cách  Dựa vào định nghĩa. giải. H3. Giải phương trình?. log 1 x  log22 x 2. a). 2. 1 2  1 b) 5  lg x 1  lg x. c) Mũ hoá loga f ( x ) g( x ) g( x )  f ( x ) a. VD4. Giải phương trình. Đ3. 5  2 x 22 x.  x 0    x 2. log2 (5  2 x ) 2  x. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trình logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi logarit. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1,2, 3, 4 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 100. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 13 PPCT: Tiết 51 Ngày soạn: 13/11/2012 Bài 5. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Cách giải một số dạng phương trình logarit. Kĩ năng  Giải được một số phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.  Nhận dạng được phương trình. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập phương pháp đưa về cùng cơ số H1. Nêu cách giải ? Đ1. Đưa về cùng cơ số. 3. Giải các phương trình sau - GV làm mẫu một bài cho a) vô nghiệm log3 (5 x  3) log3 (7 x  5) a) HS hiểu các bước làm và b) x = 7 b) lg( x  1)  lg(2 x  11) lg 2 làm theo c) x = 6 - Theo dõi HS làm d) x = 5 log2 ( x  5)  log2 ( x  2) 3 c) - Chỉnh sửa những chổ sai cho 2 HS d) lg( x  6 x  7) lg( x  3) 4. Giải các phương trình sau 1 1 log(x 2  x  5) log 5x  log 5x a) 2  Chú ý điều kiện của các 1 phép biến đổi logarit. log(x 2  4x  1) log8x  log 4x 2 b) log 2 x  4log 4 x  log8 x 13 c) Hoạt động 2. Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ H1. Nêu cách giải ? Đ1. Đặt ẩn phụ. 2. Giải các phương trình sau - GV làm mẫu một bài cho t log3 x log32 x  3 log3 x  2 0 a) Đặt a) HS hiểu các bước làm và b) Đặt t log x làm theo log2 x  5log x  6 0 b) - Theo dõi HS làm t log2 x 2 log22 x  log2 x  1 0 - Chỉnh sửa những chổ sai cho c) Đặt c) t log2 x HS d) Đặt 1 log2 x  2 log2 x d) Hoạt động 3. Củng cố 101. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Nhấn mạnh – Cách giải các dạng phương trình. – Điều kiện của các phép biến đổi phương trình. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Đọc trước bài "Bất phương trình mũ – Bất phương trình logarit". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 102. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 13. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PPCT: Tiết 52 Ngày soạn: 13/11/2012 Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt). I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm về mặt tròn xoay.  Biết khái niệm mặt nón và công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón.  Biết khái niệm mặt trụ, khối trụ và công thức tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ. Kĩ năng  Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón và thể tích khối trụ, khối nón.  Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu định nghĩa mặt nón tròn xoay? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm mặt nón tròn xoay II. MẶT NÓN TRÒN XOAY  GV dùng hình vẽ minh hoạ 1. Mặt nón tròn xoay và hướng dẫn cho HS nhận biết. Trong mp (P) có hai đường thẳng d và  cắt nhau tại điểm O và tạo thành góc nhọn . Khi H1. Mô tả đường sinh, trục, Đ1. Các nhóm thảo luận và quay (P) xung quanh  thì d sinh ra một mặt tròn xoay được đỉnh của cái nón? trình bày. gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O.  gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2 gọi là góc ở đỉnh của mặt nón đó. được cách tạo thành mặt nón tròn xoay.. Hoạt động 2. Tính chất của mặt nón tròn xoay  Nếu cắt mặt nón tròn xoay Đ1. Các nhóm thảo luận và 2.Tính chất của mặt nón tròn đỉnh O bởi mặt phẳng đi qua trình bày. xoay đỉnh, ta có các trường hợp nào? a) Nếu cắt mặt nón tròn xoay đỉnh O bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta có các trường hợp sau đây: 103. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I.  Nếu cắt mặt nón tròn xoay Đ2. Các nhóm thảo luận và đỉnh O bởi mặt phẳng không đi trình bày qua đỉnh O, ta có các trường hợp nào?. Toán 12 -Mặt phẳng cắt mặt nón theo hai đường sinh. - Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này người ta gọi mặt phẳng đó là tiếp diện của mặt nón. - Mặt phẳng chỉ có một điểm O chung duy nhất với mặt nón, ngoài ra không có một điểm chung nào khác. b)Nếu cắt mặt nón tròn xoay đỉnh O bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh O, ta có các trường hợp sau đây: -Nếu mặt phẳng (P) cắt mọi đường sinh của mặt nón, ta được giao tuyến là một elip hoặc một đường tròn. -Nếu mặt phẳng (P) song song với chỉ một đường sinh của mặt nón, ta được giao tuyến là một parabol. Nếu mặt phẳng (P) song song với hai đường sinh của mặt nón, ta được giao tuyến là hai nhánh của môt hypebol.. Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm hình nón, khối nón tròn xoay  GV dùng hình vẽ để minh hoạ II. MẶT NÓN TRÒN XOAY và hướng dẫn HS cách tạo ra hình 2. Hình nón tròn xoay nón tròn xoay. Cho OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình đgl hình nón tròn xoay. H1. Xác định khoảng cách từ đỉnh – Hình tròn (I, IM): mặt đáy đến đáy? – O: đỉnh – OI: đường cao Đ1. h = OI. – OM: đường sinh – Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh. 3. Khối nón tròn xoay  GV giới thiệu khái niệm khối Phần không gian được giới hạn nón. bởi một hình nón tròn xoay kể cả hình nón đó đgl khối nón tròn H2. Phân biệt hình nón và khối xoay. nón? – Điểm ngoài: điểm không thuộc Đ2. Các nhóm thảo luận và trả lời. khối nón. – Điểm trong: điểm thuộc khối nón nhưng không thuộc hình nón. – Đỉnh, mặt đáy, đường sinh Hoạt động 4. Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón  GV giới thiệu khái niệm hình 4. Diện tích xung quanh của. 104. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. chóp nội tiếp hình nón, diện tích xung quanh hình nón.. Toán 12 hình nón a) Một hình chóp đgl nội tiếp hình nón nếu đáy của hình chóp là đa giác nội tiếp đường tròn đáy của hình nón và đỉnh của hình chóp là đỉnh của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều nội tiếp hình nón đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn. b) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa tích độ dài đường tròn đáy với độ dài đường sinh. Sxq  rl Diện tích toàn phần của hình nón bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.. H1. Tính diện tích hình quạt?. S  rl Đ1. quaït. Chú ý Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên một mp thì ta được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh và một cung tròn có độ dài bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Khi đó:. Sxq Squaït  rl Hoạt động 5. Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối nón  GV giới thiệu khái niệm và công 5. Thể tích khối nón thức tính thể tích khối nón. Thể tích khối nón là giới hạn của thể tích khối chóp đều nội tiếp 1 V  Bh H1. Nhắc lại công thức tính thể khối nón đó khi số cạnh đáy tăng 3 Đ1. tích khối chóp? lên vô hạn.. 1 V   r 2h 3 Hoạt động 6. Củng cố Nhấn mạnh: – Các khái niệm hình nón, khối nón. – Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối nón.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 2, 3, 5, 7, 8, 9 SGK.  Đọc tiếp bài "Khái niệm mặt tròn xoay". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 105. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 14 PPCT: Tiết 53 Ngày soạn: …./…./2012 Bài 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ. Kĩ năng  Giải được một số bất phương trình mũ đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số cách giải phương trình mũ ? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ  GV nêu dạng bất phương  Các nhóm thảo luận và trình I. BẤT PH.TRÌNH MŨ trình mũ và hướng dẫn HS biện bày. 1. Bất ph.trình mũ cơ bản luận. a x  b với a > 0, a  1. H1. Khi nào bất phương trình có nghiệm, vô nghiệm? (hoặc a x b, a x  b, a x b) Minh hoạ bằng đồ thị Tập nghiệm a>1 0<a<. ax  b. Yêu cầu học sinh lập bảng tương tự cho các bất phương x. x. x. trình dang a b, a  b, a b. H2. Nêu cách giải?. H3. Nêu cách biến đổi?. Đ2. Đưa về cơ số 3. 3x. 2. x. 2  32  x  x  2  –1 < x < 2. x Đ3. Chia 2 vế cho 10 . x.  2 t    5 , t > 0 Đặt  log 2 2;     5  S=  106. 1b  0. R. b>0.  loga b;. R.   ; loga b . 2. Bất ph.trình mũ đơn giản VD1. Giải bất phương trình: 3x. 2. x. 9. VD2. Giải bất phương trình: 4 x  2.52 x  10 x. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Hoạt động 2. Rèn luyện thêm H1. Nêu cách giải ? GV làm mẫu một bài cho HS hiểu các bước làm và làm theo - Theo dõi HS làm - Chỉnh sửa những chổ sai cho HS. +Nếu a>1 thì:. -. ax  ay  x  y a x  b  x  log a b. + Nếu 0<a<1 thì ax  ay  x  y a x  b  x  log a b. Bài tập củng cố: x 2 1) 3  9 x 3) 2. 2. 1   4)  2   7   5)  9 . 3 x x 1. x1 2) 4  16. 4. 1   2. x 1. . 4. 9 7. x x 6) 16  4  6 0. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ và logarit. – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ và logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.. ax  b. b0 b>0. Tập nghiệm a>1 0<a<1  .   ; loga b .  loga b;. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2 SGK.  Chuẩn bị máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 107. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT Tuần: 14 PPCT: Tiết 54 Ngày soạn: …./…./2012 Bài 6. BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ. Kĩ năng  Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số cách giải phương trình mũ và logarit? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ. -Yêu cầu học sinh nêu - Trả lời. phương pháp giải bất phương trình - HS nhận xét. x x a > b, a < b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiệm bất phương trình. - Giao nhiệm vụ các nhóm giải. -Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng, các nhóm còn lại nhận xét. GV nhận xét và hoàn thiện bài giải.. -Giải theo nhóm. -Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng. -Nhận xét..  x 2 3x. 4 1/ 2 x+2 2/ 3 + 3x −1 ≤ 28 (2). 7   3/  9 . 2x 2  3x. . (1). 9 7. Giải 2 (1)   x  3x  2  0  x 1  x 2 1 3 x ⇔3 ≤ 3⇔ x≤ 1. x x (2) ⇔ 9 . 3 + . 3 ≤ 28. GV nêu bài tập. Hướng dẫn học sinh nêu cách giải. -Gọi HS giải trên bảng. -Gọi HS nhận xét bài giải. -GV hoàn thiện bài giải.. Bài 1. Giải bất phương trình sau:. -Nêu các cách giải. -HS giải trên bảng. -Nhận xét.. 108. Bài tập 2. Giải bất phương trình 4x + 3.2x + 2 > 0 (3) GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Giải x Đặt t = 2 , t  0 bất phương trình trở thành t2 - 3t + 2 > 0 Do t > 0 ta đươc  t 1 x 0  t  2  x 1  . Hoạt động 2. Hoat động nhóm. -Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bất phương trình ax > b, a x < b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiệm bất phương trình.. -Nêu cách giải.. Phiếu học tập 1: 2 x  5  24. Nhóm giải trên phiếu học 22 x 1  8 tập. x 1 Đại diện nhóm trình bày trên 4  2 Phiếu học tập 2: bảng. x 5 4  1 1 Nhóm còn lại nhận xét.      3. - Giao nhiệm vụ các nhóm giải. -Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng, các nhóm còn lại nhận xét. GV nhận xét và hoàn thiện bài giải..  1  3  .  3. 2 x 1. 1  9  . . 1 27. x 1. 3. Phiếu học tập 3: 2 x 1  2 x 2  2 x 3 448 3x 3x  2. 3. Phiếu học tập 4:. GV nêu bài tập.. 9 x  3x  6  0 (8,028) x 1  1. Hướng dẫn học sinh nêu cách giải. -Gọi HS giải trên bảng. -Gọi HS nhận xét bài giải. -GV hoàn thiện bài giải. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ. – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ . – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Chuẩn bị máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 109. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. .......................................................................................................................................................... 110. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 14. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PPCT: Tiết 55 Ngày soạn: …./….//2012 Bài 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt). I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết khái niệm về mặt tròn xoay.  Biết khái niệm mặt nón và công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón.  Biết khái niệm mặt trụ, khối trụ và công thức tính diện tích xung quanh hình trụ, thể tích khối trụ. Kĩ năng  Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón và thể tích khối trụ, khối nón.  Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu định nghĩa mặt trụ tròn xoay? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu sự tạo thành mặt trụ tròn xoay  GV dùng hình vẽ minh hoạ III.MẶT TRỤ TRÒN XOAY và hướng dẫn cho HS nhận biết 1. Mặt trụ tròn xoay được cách tạo thành mặt trụ Trong mp (P) cho hai đường tròn xoay. thẳng  và l song song nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh  thì l sinh ra một mặt tròn xoay H1. Mô tả đường sinh, trục, được gọi là mặt trụ tròn xoay. đỉnh của hộp sữa (lon)? Đ1. Các nhóm thảo luận và  gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính của mặt trụ trình bày. đó. Hoạt động 2. Tính chất của mặt trụ tròn xoay  Nếu cắt mặt trụ tròn xoay bởi Đ1. Các nhóm thảo luận và Tính chất mặt phẳng (P) vuông góc với trình bày -Nếu cắt mặt trụ tròn xoay bởi trục  thì ta được một thiết mặt phẳng (P) vuông góc với diện là gì? trục  thì ta được một đường tròn có tâm nằm trên  và có bán kính bằng r. Người ta cũng  Nếu cắt mặt trụ tròn xoay bởi gọi r là bán kính của mặt trụ. mặt phẳng (P) không vuông -Nếu cắt mặt trụ tròn xoay bởi góc với trục  nhưng cắt mọi mặt phẳng (P) không vuông 111. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. đường sinh của mặt trụ, ta được giao tuyến là thiết diện là gì?. góc với trục  nhưng cắt mọi đường sinh của mặt trụ, ta được giao tuyến là một đường elip.  Nếu M là một điểm bất kì -Nếu M là một điểm bất kì nằm nằm trên trên mặt trụ tròn trên trên mặt trụ tròn xoay có xoay có trục là  và có bán trục là  và có bán kính r thì kính r thì đường thẳng l’ đi đường thẳng l’ đi qua M và qua M và song song với  sẽ song song với  sẽ nằm trên nằm trên mặt trụ? mặt trụ đó và như vậy, l’ là một đường sinh của mặt trụ đã  Một mặt phẳng (P) song song cho. với trục tròn xoay và cách  -Một mặt phẳng (P) song song một khoảng h. Biện luận theo h với trục tròn xoay và cách  về sự tương giao giữa mặt một khoảng h. Nếu h < r thì phẳng (P) và mặt trụ tròn (P) cắt mặt trụ theo hai đường xoay? sinh, nếu h = r thì mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh, còn nếu h > r thì mặt phẳng (P) không cắt mặt trụ. Hoạt động 3. Tìm hiểu khái niệm hình trụ, khối trụ tròn xoay  GV dùng hình vẽ để minh III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY hoạ và hướng dẫn HS cách tạo 2. Hình trụ tròn xoay ra hình trụ tròn xoay. Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình được gọi là hình trụ tròn xoay. Đ1. h = AB H1. Xác định khoảng cách – Hai đáy. giữa hai đáy? – Đường sinh. – Mặt xung quanh. – Chiều cao.  GV giới thiệu khái niệm khối trụ.. 3. Khối trụ tròn xoay Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình H2. Phân biệt hình trụ và khối trụ đó được gọi là khối trụ trụ? tròn xoay. Đ3. Hộp sữa, một số chi tiết – Điểm ngoài. H3. Cho VD các vật thể có máy. – Điểm trong. dạng hình trụ, khối trụ? – Mặt đáy, đường sinh, chiều cao Hoạt động 4. Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ 4. Diện tích xung quanh của  GV giới thiệu khái niệm hình hình trụ lăng trụ nội tiếp hình trụ, diện a) Một hình lăng trụ được gọi tích xung quanh hình trụ. là nội tiếp một hình trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ. 112. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 Diện tích xung quanh của hình trụ là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn. b) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh. Sxq 2 rl Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích của hai đáy.. Đ1.. Shcn 2 rl. H1. Tính diện tích hình chữ nhật?. Chú ý Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mp thì sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh l và một cạnh bằng chu vi đường tròn đáy. Sxq Shcn 2 rl. Hoạt động 5. Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối trụ  GV giới thiệu khái niệm và 5. Thể tích khối trụ công thức tính thể tích khối trụ. Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều H1. Nhắc lại công thức tính thể Đ1. V = Bh nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh tích khối lăng trụ? đáy tăng lên vô hạn. V  r 2 h Hoạt động 6. Củng cố Nhấn mạnh: – Các khái niệm hình trụ, khối trụ. – Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 5, 7, 8, 9 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 113. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 14. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PPCT: Tiết 56 Ngày soạn: …./….//2012 Bài 1. BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY. I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố:  Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ.  Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.  Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay. Kĩ năng  Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.  Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.  Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón H1. Xác định khoảng cách từ Đ1. OH  SI (I là trung điểm 2. Cho hình nón tròn xoay có tâm của đáy đến thiết diện? của AB) đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25 cm. 1 1 1   a) Tính diện tích xung quanh OH 2 OS 2 OI 2 của hình nón.  OI = 15 (cm) b) Tính thể tích khối nón tạo 1 thành. SSAB  SO.OI 2 2 c) Một thiết diện đi qua đỉnh = 25 (cm ) của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mp chứa thiết diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó.. a 2 a 2 r h H2. Tính bán kính đáy, chiều 2 , 2 ,l=a cao, đường sinh của hình nón? Đ2.. 3. Cắt hình nón đỉnh S bởi mp đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .. 114. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Đ3. H3. Tính Sxq, Sđáy, V của khối nón?. Sxq . 2 a2 2.  a2 2 a3 Sđáy  V 2 ; 12. Toán 12 a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và thể tích của khối nón tương ứng. b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SBC) tạo với mp chứa đáy hình nón một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC..  0 Đ4. SHO 60 H4. Xác định góc giữa a2 2 SSBC  mp(SBC) và đáy hình nón? 3 . Hoạt động 2. Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối TRỤ H1. Xác định khoảng cách Đ1. d = OI 2. Một hình trụ có bán kính đáy giữa thiết diện và trục hình trụ? r = 5 cm và có khoảng cách giữa hai đáy là 7 cm. a) Tính diện tích xung quanh 2 H2. tính diện tích thiết diện? Đ2. S = AB.AA = 56 (cm ) và thể tích của khối trụ. b) Cắt khối trụ bởi một mp song song với trục và cách trục 3 cm. Tính diện tích của thiết diện được tạo nên.. Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách vẽ hình nón. – Cách xác định các yếu tố đường cao, đường sinh, bán kính đáy của hình nón. – Các tính chất HHKG. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG .......................................................................................................................................................... 115. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Tuần: 15 PPCT: Tiết 57 Ngày soạn: …./….//2012 Bài 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT(tt) I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng bất phương trình logarit. Kĩ năng  Giải được một số bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số cách giải phương trình logarit? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu cách giải bất phương trình logarit II. BPT LOGARIT  GV nêu dạng bất phương 1. BPT logarit cơ bản trình mũ và hướng dẫn HS biện log a x  b với a > 0, a  1 luận.  hoặc loga x b,loga x  b,loga x b  H1. Khi nào bất phương trình Minh hoạ bằng đồ thị có nghiệm, vô nghiệm? loga x  b. Yêu cầu học sinh lập bảng tương tự cho các bất phương trình dang loga x b,loga x  b,loga x b H2. Biến đổi bất phương trình?. Nghiệm. x  ab. 0  x  ab. 2. Bất ph.trình mũ đơn giản VD1. Giải bất phương trình: log 1 (5 x+10)  log 1 ( x 2  6 x  8). Đ2.. 5 x  10  x 2  6 x  8   Chú ý điều kiện của các phép   x 2  6 x  8  0 biến đổi.  –2 < x < 1 H3. Nêu cách giải?. Tập nghiệm a>1 0<a<1. Đ3. Đặt. 2. VD2.. 2. log22 x  6 log2 x  8 0. t log2 x. t 2  6t  8 0  4  x  16 Hoạt động 2. Rèn luyện thêm 116. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. H1. Nêu cách giải ? - GV làm mẫu một bài cho HS hiểu các bước làm và làm theo - Theo dõi HS làm - Chỉnh sửa những chổ sai cho HS. Toán 12 +Nếu a>1 thì: log a x  log a y  x  y log a x  b  x  ab. + Nếu 0<a<1 thì log a x  log a y  x  y log a x  b  x  a b. Bài tập rèn luyện 1) log3 ( x  1)  log3 4 2). log 1 ( x  1)  log 1 4 2. 2. 3) log3 ( x  1)  2 4). log 1 ( x  1)  2 3. 5) log3 ( x  3)  log3 ( x  5)  1 Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ và logarit. – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ và logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi.. loga x  b Nghiệm. Tập nghiệm a>1 0<a<1 0  x  ab. x  ab. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 1, 2 SGK.  Chuẩn bị máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 117. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT Tuần: 15 PPCT: Tiết 58 Ngày soạn: …./….//2012 Bài 6. BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. MỤC TIÊU Kiến thức  Biết được cách giải một số dạng bất phương trình logarit. Kĩ năng  Giải được một số bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình mũ và logarit. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nêu một số cách giải phương trình logarit? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu cách giải bất phương trình logarit Bài tập 3. Giải các bất phương -Gọi HS nêu cách giải bpt -Nêu cách giải. trình loga x > b, loga x < b và ghi. tập nghiệm trên bảng GV : Yêu cầu học sinh giải bài tập Gọi hs trả lời. Gọi HS nhận xét . GV hoàn thiện bài giải .. Nhóm giải trên phiếu học tập. Đại diện nhóm trình bày trên bảng. Nhóm còn lại nhận xét.. a) log8 (4  2x) 2 b) log 1 (3x  5)  log 1 (x  1) 5 2 3. 5. c) log x  5log 3 x  6 0 d). log 0,2 x  log5 (x  2)  log 0,2 3. Hoạt động 2. Hoat động nhóm. -Gọi HS nêu cách giải bpt loga x > b, loga x < b và ghi tập nghiệm trên bảng GV : Yêu cầu học sinh giải bài tập Gọi hs trả lời. Gọi HS nhận xét . GV hoàn thiện bài giải .. -Nêu cách giải.. Phiếu học tập 1: log2 ( x  1)  log2 6. log2 (2 x  1)  0 Nhóm giải trên phiếu học tập. 1 Đại diện nhóm trình bày trên log 4 (2 x  1)  2 bảng. Phiếu học tập 2: Nhóm còn lại nhận xét. log 1 ( x  1)  log 1 6 2. 2. log 1 (2 x  1)  0 2. log 1 (2 x  1)  1 2. Phiếu học tập 3:. 118. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12 log3 ( x  3)  log3 ( x  5)  1 log3 x 3 log3 x  2. Phiếu học tập 4: log 25 x  log 5 x  6  0 log( x 2  x  2)  2 log(3  x ). Hoạt động 3. Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ và logarit. – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ và logarit. – Chú ý điều kiện của các phép biến đổi. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Chuẩn bị máy tính bỏ túi. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 119. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 15. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Chương II. MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU PPCT: Tiết 59 Ngày soạn: …./….//2012 Bài 2. MẶT CẦU. I. MỤC TIÊU Kiến thức  Hiểu khái niệm mặt cầu, mặt phẳng kính, đường tròn lớn, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu, tiếp tuyến với mặt cầu.  Biết công thức thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu. Kĩ năng  Tính được diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với mặt cầu.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. III. PHUƠNG PHÁP DẠY HỌC. Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ H. Nhắc lại khái niệm hình tròn xoay? Cách tạo thành hình nón, hình trụ? 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm mặt cầu H1. Chỉ ra một số đồ vật có Đ1. Các nhóm thảo luận và I. MẶT CẦU VÀ CÁC KHÁI dạng mặt cầu? trình bày. NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN Quả bóng, quả địa cầu, .. MẶT CẦU 1. Mặt cầu H2. Nhận xét về khái niệm mặt Đ2. Các nhóm thảo luận và Tập hợp những điểm M trong cầu trong KG và đường tròn trình bày. KG cách điểm O cố định một trong mp? khoảng không đổi bằng r (r > 0) đgl mặt cầu tâm O bán kính r. Kí hiệu S(O; r). S (O; r )  M OM r – Dây cung – Đường kính  Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và bán kính của nó. Hoạt động 2. Tìm hiểu khái niệm khối cầu H1. Nhắc lại cách xét VTTĐ Đ1. So sánh độ dài OA với bán 2. Điểm nằm trong và nằm giữa 1 điểm với 1 đường tròn? kính r. ngoài mặt cầu. Khối cầu Từ đó nêu cách xét VTTĐ giữa  Cho S(O; r) và điểm A bất kì. 1 điểm và 1 mặt cầu? – OA = r  A nằm trên (S) – OA < r  A nằm trong (S) – OA > r  A nằm ngoài (S)  GV nêu khái niệm khối cầu.  Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với các điểm nằm trong 120. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r. Hoạt động 3. Tìm hiểu cách biểu diễn mặt cầu  GV cho HS tự vẽ hình biểu  HS thực hành. 3. Biểu diễn mặt cầu diễn của mặt cầu, nhận xét và Nhận xét rút ra cách biểu diễn mặt cầu. Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuông góc là một hình tròn. – Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. Hoạt động 4. Tìm hiểu vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng H1. Giữa h và r có bao nhiêu Đ1. 3 trường hợp. II. GIAO CỦA MẶT CẦU trường hợp xảy ra? h > r; h = r; h < r VÀ MẶT PHẲNG Cho mặt cầu S(O; r) và mp  GV minh hoạ bằng hình vẽ  Các nhóm quan sát và trình (P). và hướng dẫn HS nhận xét. bày. Đặt h = d(O, (P)).  h > r  (P) và (S) không có điểm chung.  h = r  (P) tiếp xúc với (S).  h < r  (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H, bán kính H2. Nêu điều kiện để (P) tiếp r  r 2  h2 . xúc với (S)?  GV giới thiệu khái niệm đường tròn lớn, mặt phẳng kính.. Đ2. (P)  OH tại H.. Chú ý  Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O; r) tại H là (P) vuông góc với OH tại H.  Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn tâm O bán kính r. Đường tròn này đgl đường tròn lớn và (P) đgl mặt phẳng kính của mặt cầu (S).. Hoạt động 5. Áp dụng VTTĐ của mặt phẳng và mặt cầu H1. Tính bán kính của đường Đ1. VD1. Hãy xác định đường tròn tròn giao tuyến? giao tuyến của mặt cầu S(O; r) 2   r r 3 2 và mp (P) biết khoảng cách từ r  r      2 2 r O đến (P) bằng 2 . Hoạt động 6. Củng cố Nhấn mạnh – Khái niệm mặt cầu. – Cách biểu diễn mặt cầu. – Vị trí tương đối của mp và mặt cầu. – Cách xác định tâm và tính 121. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. bán kính của đường tròn giao tuyến. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài 2,4,5,7,8,10 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... 122. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc Tuần: 15. Giáo án Học kỳ I PPCT: Tiết 60. Toán 12 Ngày soạn: …./….//2012. Bài dạy. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Kiến thức  Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1. Kĩ năng  Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải toán hình học. Thái độ  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Ôn tập tính thể tích khối đa diện H1. Xác định tính chất tứ giác Đ1. 1. Cho hình chóp S.ABCD có BCNM? (BCM) // AD  MN // AD đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA  BC  AB  BC  BM  vuông góc với đáy, cạnh SB  BC  SA  BCNM là hình thang vuông tạo0 với mặt phẳng đáy một góc 60 . Trên cạnh SA lấy điểm M với đường cao BM H2. Xác định đường cao của Đ2. Do (SBM)  (BCNM) nên hình chóp SBCNM? trong (SBM) vẽ SH  BM  SH  (BCNM)  SH là đường cao. Đ3. H3. Tính diện tích đáy và chiều SA  AB tan 600 a 3 cao của hình chóp?. a 3 3 . Mặt. sao cho AM = phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.. MN SM 4a  MN  AD SA  3 2a BM  3. 10a2 SBCNM  3 3  AB AM 1   SB = 2a  SB MS 2 SBH.  BM là phân giác của 0  SH SB.sin30 a. Hoạt động 2. Ôn tập tính thể tích khối lăng trụ H1. Xác định góc giữa hai mp Đ1. E là trung điểm của BC. 2. Cho 123. hình. lăng. trụ. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. (ABC) và (ABC)? .  AE  BC    A E  BC.      ABC , A BC  AEA. . H2. Tính tan ?. . Đ2. AH=. Toán 12 ABC.ABC có AABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA = b. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC). Tính tan và thể tích khối chóp A.BBCC.. AA2  AH 2 1 9b2  3a2 3 =. AH 2 3b2  a2  a tan = HE. H3. Nêu cách tính thể tích khối chóp A.BCCB? Đ3. VABCCB VABCABC   VAABC. a2 3b2  a2 2  A H .S ABC 6 = 3 = Hoạt động 3. Ôn tập tỉ số thể tích khối đa diện H1. Xác định tính chất thiết Đ1. AK  MN  AMKN là 3. Cho hình lập phương diện AMKN? hình thoi. ABCD.ABCD có cạnh bằng  Gọi V1 = VABCDMKN a và điểm K thuộc cạnh CC V2 = VAMKNABCD 2 a H2. Tính thể tích V1? Đ2. V1 = 2VABCKM sao cho CK = 3 . Mặt phẳng 1 (P) qua A, K và song song với 2. AB.SBCKM 3 = BD, chia khối lập phương 3 thành hai khối đa diện. Tính thể 2  a 2a  a a a    tích của hai khối đa diện đó. = 3 3 3 2 3 H3. Tính thể tích khối lập Đ3. V = a3 phương? 2 a3  V2 = V – V 1 = 3 Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh: – Công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng tụ. – Một số cách tính thể tích khối đa diện. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập ôn học kì 1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 124. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Tuần: 16. Toán 12. PPCT: Tiết 61-62. Ngày soạn: …../.…/2012. Bài dạy. ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố  Các tính chất của hàm số.  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Kĩ năng  Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số.  Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán.  Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Thái độ  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào quá trình ôn tập) 3. Giảng bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1. Ôn tập khảo sát hàm số bậc ba 3 2 H1. Nêu các bước khảo sát Đ1. 1. Cho hàm số y  x  4 x  4 x hàm số? Nêu một số đặc điểm a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ của hàm số bậc ba? đồ thị (C) của hàm số. y. 3. 2. 1. x -2. -1. 1. 2. 3. b) Biện luận theo m, số nghiệm của phương trình: x 3  4 x 2  4 x  m 0. -1. -m -2. H2. Nêu cách biện luận số Đ2. nghiệm của phương trình bằng 32  đồ thị ?  m   27  m 0 :. 1 nghiệm. 32   m  27   m 0 : 2 nghiệm 32  m0 27 : 3 nghiệm Hoạt động 2. Ôn tập khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương 4 2 H1. Nêu một số đặc điểm của Đ1. 2. Cho hàm số y  x  2 x  3 hàm số bậc bốn trùng phương? a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ y. 3. 2. 1. x -2. -1. 1 -1. -2. 125. 2. 3. đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến d của (C), biết d song song với đường thẳng y = 8x. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trung tâm GDTX Phú Lộc. Giáo án Học kỳ I. Toán 12. Pttt: y 8 x  8. Đ2.. H2. Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến của (C)? Hoạt động 3. Ôn tập khảo sát hàm số nhất biến 4 H1. Nêu một số đặc điểm của Đ1. y x  2. hàm số nhất biến? 3. Cho hàm số a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. . 9. y. 8 7 6 5 4 3 2 1. -3. -2. -1. -1. x. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -2 -3 -4. Hoạt động 4. Củng cố Nhấn mạnh – Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. – Đặc điểm và dạng đồ thị của các loại hàm số trong chương trình. – Cách giải một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ  Bài tập ôn Học kì 1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 126. GV: Nguyễn Đăng Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(127)</span>

×