Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Phep chia phan so Toan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội. Hà Nội, tháng 9 năm 2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Tính:. 1 4 4 1    12 3 36 9. 6 3 36 9 12   12   8 8 2 16.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010 Toán. Phép chia phân số A. Ví dụ:. 7 2 m 15. Hình chữ nhật ABCD có diện tích 7. 15. m. 2,. chiều rộng 2 .. 3. m. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó?. ?m. C. B. 2 m 3 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. C. ?m. B. 7 2 m 15. 2 m 3. D. Để tính chiều dài hình chữ nhật, ta làm phép chia:. 7 2 : 15 3 Để thực hiện phép chia hai phân số, ta làm như sau: . Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Để thực hiện phép chia hai phân số, ta làm như sau: . Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.. 3 2 Phân số được gọi là phân số đảo ngược của phân số 2 3 Ta có :. 7 2 21 7 2 3   :  3 15 2 30 15 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Quy tắc :. Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Luyện tập: Bài 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: 2 4 3 9 10 ; ; ; ; . 3 7 5 4 7 Bài 2: Tính 24 3 5 3 8. a) :    7 8 7 5 35 8 3 8 4 32 b) :    7 4 7 3 21 1 2 2 1 1    c) : 3 1 3 3 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Tính 2 5 10 a)   3 7 21 70 2 10 5 10 7  :    21 7 21 5 105 3 10 2 10 3 30 5 :     21 3 21 2 42 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: 2 2 Một hình chữ nhật có diện tích m , chiều 3 3 rộng m . Tính chiều dài của hình đó? 4. Giải: Chiều dài của hình chữ nhật đó là:. 2 3 8 :  (m) 3 4 9 8 Đáp số: (m) 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. 2.. 3.. Về nhà làm bài 1, bài 3(b) vào vở bài tập. Ôn lại những kiến thức đã học về các phép tính của phân số. Xem trước bài Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 4 : 5 2 2 a) 10. 2 b) 20. 1 c) 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 4 2   :  3 3 3. 15 a) 6 16 b) 5 5 c) 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 a) 36. 5 4 : 9 7. 35 b) 36. 36 c) 35.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a)2. b)1. 18 1  6 3. 1 c) 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a )10. b)20.  7 5 5     2 2 3. c)30.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 5 x  2 6 3 a) x  5. b)5 5 c) x  3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×