Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.37 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10 Tiết 20. Ngày soạn: 30/09/2012 Ngày dạy: 13/10/2012. Tên bài:. KIỂM TRA 1 TIẾT. (Đề 2) I.Mục tiêu đề kiểm tra: 1.Kiến thức: a) Chủ đề 1: Tính chất hoá học chung của bazơ. b) Chủ đề 2: Tính chất hóa học của Ca(OH)2; ứng dụng của NaOH. c) Chủ đề 3: Tính chất hoá học của muối.Nhận biết dung dich muối AgNO3. d) Chủ đề 4: Một số muối quan trọng (NaCl). e) Chủ đề 5: Phân bón hoá học( Phân bón kép). 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hoá học. - Nêu được ứng dụng của NaOH. - Vận dụng tốt công thức tính nồng độ C%. - Vận dụng các công thức biến đổi để tính bài toán theo PTHH. 3.Thái độ : -Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học. II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận). III. Ma trận đề . Đề 2 Tên Chủ đề (nôi dung chương...). Mức độ nhận thức Nhận biết. Cộng Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ TL. TNKQ. TN KQ. Chủ đề 1 Bài 7.Tính chất hoá học của bazơ. (01 tiết). Hiểu tính chất hoá học của bazơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3 câu 1,5đ. TL. TL Vận dụng các bước giải bài toán tính theo phương trình hoá học(C%) 1 câu 2đ. Vận dụng ở mức cao hơn TNK TL Q. 4câu 3,5đ 35%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 2 Bài 8. Một số bazơ quan trọng. (02 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Bài 9: Tính chất hoá học của muối (01 tiết). Biết tính chất hoá học của Ca(OH)2 PTHH; ứng dụng NaOH. 2câu 4đ. 2câu 4đ 40% Hiểu tính chất hoá học của muối. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4. Bài 10: Một số muối quan trọng (01 tiết). 1 câu 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 5. Bài 11: Phân bón hoá học. (01 tiết). 1câu 0,5đ. Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hoá học của muối, tính toán 1 câu 2câu 1đ 1,5đ 15%. Hiểu được NaCl. Hiểu được phân bón hoá học (phân bón hoá học kép).. 1câu 0,5đ 5%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ%. 1câu 0,5đ 2 câu 4đ 40%. 6 câu 3đ 30%. 1 câu 2đ 20%. 1 câu 1đ 10%. 1câu 0,5đ 5% 10câu 10đ 100%. IV. Đề kiểm tra.. Họ và tên: ………………………. Lớp:………… Điểm. KIỂM TRA ( 1tiết). Môn: Hóa Học 9. Lời Phê của giáo viên. Đề 2. A. Trắc nghiệm : (3điểm ). Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng. 1.Phản ứng xảy ra giữa Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 được gọi là: a. Phản ứng phân huỷ b. Phản ứng thế c. Phản ứng hoá hợp d. Phản ứng trung hoà 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa xanh. a.Dung dịch HCl b. Dung dịch Na2SO4 c. Dung dịch KOH d. Dung dịch KNO3 3. Dung dịch Ba(OH)2 làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu: a. Tím b. Đỏ c. Vàng d. Xanh Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai . 1. Dung dịch BaCl2 dùng để nhận biết được dung dịch NaCl. Ñ S 2. Tất cả những phân bón hoá học: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, KCl, Ca3(PO4)2 đều là phân bón Kép. Ñ S 3. Dung dịch HCl dùng để nhận biết được dung dịch AgNO3. Ñ S B. Tự Luận ( 7 ñieåm )..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Caâu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hoá học của Canxi hidroxit Ca(OH)2 ? viết phương trình hoá học minh hoạ. Caâu II( 1 điểm) Natrihidroxit có những ứng dụng gì? Caâu III . (1 điểm) Cho 12,7 gam muối sắt clorua chưa rõ hoá trị của Fe vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9 gam một chất kết tủa . Xác định công thức của muối sắt clorua. ( Cho: Na =23 ; O = 16 ; Fe = 56; Cl = 35,5; H= 1). Caâu III . (2điểm). Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HNO3 30% ( lượng vừa đủ). 1. Tính khối lượng muối thu được. 2. Tính khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng. ( Cho: Ca = 40 ; N = 14). ------------------------------------. V. Đáp án- Thang điểm Câu A.TNKQ Câu I(1,5đ) Câu II (1,5đ). B.Tự luận. Câu I( 3 đ). Câu II(1đ). (đề 2). Nội dung bài giải 1.d ; 2.c ; 3.b. 1.S ; 2.S ; 3.Đ. - Đổi màu chất chỉ thị Dung dịch bazơ làm quì tím hoá xanh, dung dịch phenolphtalelin không màu chuyển thành màu đỏ. - Tác dụng với axít Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O - Tác dụng với oxít axít. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O - Tác dụng với dung dịch muối Ca(OH)2 + CuCl2 CaCl2 + Cu(OH)2 Nêu được 4 ứng dụng: - Sản xuất xà phòng - Sản xuất tơ nhân tạo. Điểm Mỗi khoanh tròn đúng được 0,5đ 0,5 x 3 =1,5 điểm 0,5 x 3 =1,5 điểm. 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Sản xuất giấy - Sản xuất nhôm. 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu III.(1đ) Gọi công thức của muối cần lập là FeClx( x là hoá trị của Fe) Từ PTHH. FeClx + xNaOH Fe(OH)x + xNaCl (56 + 35,5x)g (56 +17x)g 12,7g 9g Giải ra ta có x= 2 . vậy sắt có hoá trị II. Công thức sắt clorua là FeCl2. 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu IV(2đ) 1. Từ PTHH : Ca(OH)2 +2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O 1 điểm. Tính khối lượng muối Ca(NO3)2 : 16,4 gam. 1điểm. 2. Tính khối lượng dung dịch HNO3: 42 gam. Giáo án môn Hoá học 9 Ngày soạn: 25/9/2011. Ngày dạy: 14/10/2011 Tên bài:. Tuần: 10 Tiết : 20 KIỂM TRA 1 TIẾT (Đề 1). I.Mục tiêu đề kiểm tra: 1.Kiến thức: a) Chủ đề 1:Tính chất hoá học chung của bazơ. b) Chủ đề 2: Tính chất hóa học của NaOH; ứng dụng của Ca(OH)2. c) Chủ đề 3: Tính chất hoá học của muối.Nhận biết muối BaCl2. d) Chủ đề 4: Môt số muối quan trọng (NaCl). e) Chủ đề 5: Phân bón hoá học( Phân bón đơn). 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hoá học. - Nêu được ứng dụng của (CaOH)2. - Vận dụng tốt công thức tính nồng độ C%. - Vận dụng các công thức biến đổi để tính bài toán theo PTHH. 3.Thái độ : -Học sinh có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Hình thức kiểm tra. (30% trắc nghiệm & 70% tự luận). III. Ma trận đề . Đề 1 Tên Chủ đề (nôi dung chương...). Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu. Vận dụng. TNKQ. TNKQ. TL. TNKQ. Chủ đề1 Bài 7.Tính chất hoá học của bazơ. (01 tiết). Hiểu tính chất hoá học của bazơ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Bài 8. Một số bazơ quan trọng. (02 tiết). 3 câu 1,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Bài 9: Tính chất hoá học của muối (01 tiết). TL. Cộng TL. Vận dụng ở mức cao hơn TNK TL Q. Vận dụng các bước giải bài toán tính theo phương trình hoá học. 1 câu 2đ. 4câu 3,5đ 35%. Biết tính chất hoá học của 1số bazơ quan trọng NaOH PTHH; ứngdun g Ca(OH) 2 2câu 4đ. 2câu 4đ 40% Hiểu tính chất hoá học của muối. Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hoá học của.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4. Bài 10: Một số muối quan trọng (01 tiết). 1 câu 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 5. Bài 11: Phân bón hoá học. (01 tiết). 1câu 0,5đ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng sốđiểm Tỉ lệ%. 1câu 0,5đ. muối, tính toán 1 câu 1đ. 2câu 1,5đ 15%. Hiểu tính chất của muối NaCl 1câu 0,5đ 5%. Hiểu được phân bón hoá học (phân bón hoá học kép).. 2 câu 4đ 40%. 6 câu 3đ 30%. IV. Đề kiểm tra.. Họ và tên: ………………………. Lớp:…………. KIỂM TRA ( 1tiết). Môn: Hóa Học 9. 1 câu 2đ 20%. 1 câu 1đ 10%. 1câu 0,5đ 5% 10câu 10đ 100%.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Điểm. Lời Phê của giáo viên. Đề 1. A. Traéc nghieäm : (3ñieåm ). Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng. 1.Phản ứng xảy ra giữa KOH và dung dịch HCl được gọi là: a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ c. Phản ứng trung hoà d. Phản ứng hoá hợp 2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hóa xanh a.Dung dòch H2SO4 b. Dung dòch K2SO4 c. Dung dòch NaNO3 d. Dung dòch Ba(OH)2 3. Dung dịch KOH làm đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu: a. Vàng b. Đỏ c. Xanh d. Tím Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai . 1. Dung dịch AgNO3 dùng để nhận biết được dung dịch NaCl. Ñ S 2. Tất cả những phân bón hoá học: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 ,Ca(H2PO4)2 đều là phân bón đơn. Ñ S 3. Dung dịch H2SO4 dùng để nhận biết được dung dịch BaCl2. Ñ S B. Tự Luận ( 7 ñieåm ). Caâu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hoá học của natri hidroxit NaOH ? viết phương trình hoá học minh hoạ. Caâu I.( 1 điểm) Canxi hidroxit Ca(OH)2 có những ứng dụng gì? Caâu III . (1 điểm) Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hoá trị của Fe vào dung dịch AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô có khối lượng 2,65 gam. Xác định công thức của muối sắt clorua. ( Cho: Ag = 108 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56; Cl = 35,5). Caâu III . (2điểm). Cho 7,4 gam Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 20% ( lượng vừa đủ). 1. Tính khối lượng muối thu được. 2. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng. ( Cho: Ca = 40 ; S = 32). -----------------------------------V. Đáp án- Thang điểm Câu. (đề 1). Nội dung bài giải. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> A.TNKQ Câu I(1,5đ) Câu II (1,5đ) B.Tự luận. Câu I( 3 đ). Câu II(1đ). Câu III.(1đ). Mỗi khoanh tròn đúng được 0,5đ 0,5 x 3 =1,5 điểm 0,5 x 3 =1,5 điểm. 1.c ; 2.d ; 3.b. 1.Đ ; 2.S ; 3.Đ - Đổi màu chất chỉ thị Dung dịch bazơ làm quì tím hoá xanh, dung dịch phenolphtalelin không màu chuyển thành màu đỏ. - Tác dụng với axít NaOH + HCl NaCl + H2O - Tác dụng với oxít axít. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O - Tác dụng với dung dịch muối 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2 Nêu được: - Làm vất liêu xây dựng - Khử chua đất trồng trọt - Khử độc các chất thải công nghiệp - Diệt trùng chất thải sinh hoạt. Gọi công thức của muối là FeClx ( x là hoá trị của Fe) Từ PTHH. FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x (56 + 35,5x)g x(108 + 35,5)g 1g 2,65g Giải ra ta có x= 3 . vậy sắt có hoá trị III. Công thức sắt clorua là FeCl3. 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu IV(2đ) 1. Từ PTHH : Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O. 1 điểm. Tính khối lượng muối CaSO4: 13,6 gam 1điểm 2. Tính khối lượng dung dịch H2SO4:. 49 gam. VI. Rút kinh nghiệm- Bổ sung. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………............................... ............................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span>