Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On tap HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CĂN THỨC CƠ BẢN Bài 1 Vớí những giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa a). x 3. √. b). √ 4 x −2. √. c). Bài 2 So sánh hai số sau : a) 3 và 2 √ 2 b) 4 và √ 15 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau :. c). 1 x−2. √ 10. d). √ − x2. và 3. a) A = 3 3  4 12  5 27 ;. 72  4. 1  2. 32  162. . 5 2. . . 5 2. . b) B=. . 5  3 5  15. . c)C = Bài 5: Thực hiện các phép tính sau đây: a. c.. . 12 . 48 . 108 . . 45  63. . 32 . . 33 11. 7. 5. 50  27. . g. 32 . 1 9 2 5  2  2 27 3 2 3.   e.  15  2 3   12 5 h. 1  2  3 1  2  3. 50  98 . f.. ( 6  2)( 3 . i. 3. . 2. . 7. 72. d.. 2. . 32. 150  5 54. 1 48  5  2 75  5 3 b.  1   18  0.5  3     3   . 3 12  2 27  150 2 c.. 1 3. 27  50 . b. 2 112  5 7  2 63  2 28 d. 7 24 . 5 1. . . 192 : 2 3. e. 2 20  50  3 80  320 Bài 6: Thực hiện các phép tính sau đây: a.. . d) D =. ( 2 √27 − 3 √ 48+3 √75 − √192 ) ( 1 − √ 3 ). 75 . 50  18. 1 48  2 75  d) D = 2. c) C = Bài 4 : Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau a) A =. 32 . b) B =. 2). 2.  . 3 . 3. 1. 1 3 1  8. g.  2.  75  . . 2. 3 1  2 3  4. Bài 7: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau a). 3 √ 7 −2. 1 5+ 2 √ 3. b). 5 √ 2 −2 √5 √5 −√2. c). Bài 8 : Rút gọn biểu thức. 1 a) A =. 3 1. . 9 √ 10+1. 1. . 5 5. d). 1. 31 5. b) B = 1 . . d) D =. a) A =. 1  3 . c) C =. 15  6 6  33  12 6. . 1 1 2. 3. 5. c) C = 5  5 5  5 Bài 9 : Rút gọn biểu thức 2. 2. . 3 2. . 3 1  1. b) B =. 2  3 . d) D =. 2. 2. 2. 3. . 3 3 1 1.  4 2 3 2 3. g) G = 3  5  7  3 5  2 h) H = x  2 2 x  4  x  2 2 x  4 với x≥ 2 Bài 10: Thực hiện các phép tính sau đây: ( Dành cho hs khá giỏi). 3 21 a.. 2 6 15. b. 6  1. .  4. 6 2. 2. 3 3 3  1     2  1  2  6 2  6  2. . 12 6 3. . 6.  2 3 15  1    . 3  1 3  2 3  3   3 5 c..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2   3 4    3  1 6 2 d.  5  2. . 1. . e. 1  2. . 1 2 3.  .... . 1 99  100. Bài 11 : Chứng minh. 9 4 5 . a). . 5  2.  . c) 2 2 3  2  1  2 2 e) 3  5 . . 2.  2 6 9. . 10 . 2 3. x Bài 12 : Chứng minh. b). 5 8. yy x. x. y.  x  y. √ √. . . . . √14 − √7 + √ 15− √5 1− √ 2 1− √ 3. ):. 1 √ 7 − √ 5 = -2. với x > 0 và y >0. a √b +b √ a 1 : = a – b với a>0, b>0 và a b √ ab √a −√b a+ a a −√a 1+ √ 1− = 1- a với a 0 và a 1 √ a+1 √ a −1. b). (. c). c). . f) (. xy. a). Bài 13 :Tìm x biết : a). d). 3 2 3 √6 √ 6+2 − 4 = 2 3 2 6 4 4  8 2 2 2 5 2 5. ) (. ). 2 x −1 ¿2 ¿ b) =3 √¿ 5 1 d) 3 √ 15 x − √ 15 x −2= 3 √ 15 x 4 4 x  20  3 5  x  9 x  45 6 3 f). 2. 1  4 x  4 x 5. 4  5 x 12. e) 10  3x 2  6 Bài 14: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên. x2 a)A = x  5. x 3. 3x  1 b) B = 2  x. c) C =. x 2. 2 x1 d) D =. x 3. Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ax x  x  x 1. b. ab  2 a  3 b  6. d. ab . f.. a. b 1. c. xy-y. √ ax − √ by+ √ bx − √ ay. √ x+ √ x − 1. e. a  a  2 ab  2 b. 5 2; 2 5 ; 2 3 ; 3 2. Bài 17: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần : Dạng tổng hợp :. . . 1. . 8  12 2  3 Bài 18: Cho các biểu thức : A= a) Tìm tập xác định của B rồi rút gọn B b) Tính giá trị biểu thức A. . x 3 B= x  3 c ) Tìm x để A = B. Bài 19: Cho các biểu thức :. a a b − 1+ 2 2 : 2 √a − b √ a − b a− √ a2 −b2. Q=. (. 2. ). a)Rút gọn biểu thức Q. với a>b>0. b) Xác định Q khi a=3b. Bài 20: Cho các biểu thức :. (. A = 1. 1 3. . 1 1 3. ):. 1 3. a) Rút gọn các biểu thức A và B. x. 2 x1. x  x ( ĐK :x  0; x 1) 1 b) Tìm x để A = 6 B. B=. x1. . 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Q= 2  x. Bài 21 : Cho biểu thức :. . 1 2. x. . 2 x x 4. 6 b) Tìm x để Q= 5 .. a) Rút gọn biểu thức Q. c)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.. (. x2. x. . Bài 22: Cho biểu thức : A= x x  1 x  x  1 a) Tìm tập xác định của biểu thức A c)Chứng minh rằng A> 0 với mọi x 1. ( Bài 23: Cho biểu thức E = a)Rút gọn biểu thức E. x 1 x1. . 1 1. x. ):. x1 2. b) Rút gọn biểu thức A. x1.  1   4 x ) :  x   x 1 x . . b) Tìm x để E = 2.. . c)Tính giá trị của E khi x = 4  15. x 1 Bài 24: Cho biểu thức P = x  2 a) Rút gọn P nếu x 0, x 4. . . 10  2 x x 2. 6 . . 4  15. 25 x 4 x b)Tìm x để P = 2.  1 1   a 1 a 2     :   a1 a  a 2 a  1   Bài 25: Cho biểu thức Q = a) Rút gọn Q với a > 0 , a 4 và a 1 b)Tìm giá trị của a để Q dương.  x 1   1 2     x  1  x  x  :  x  1  x  1     Bài 26: Cho biểu thức P =  a)Tìm điều kiện của x để P xác định - Rút gọn P b)Tìm các giá trị của x để P < 0. c)Tính giá trị của P khi x = 4- 2 3. BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ Dạng 1:Xác định điều kiện của tham số để a) HS là hs bậc nhất b)HS đồng biến trên R; c) Hs nghịch biến trên R Dạng 2: Xác định hệ số a, b của hàm số y =ax +b - Xác định 1 hệ số Phương pháp: TH1: Xác định một điểm mà đồ thị hàm số đi qua rồi thay tọa độ điểm đó vào hs TH2: Biết đồ thị hàm số song song với đt y= a’x +b’  a=a’; b b’hoặc vuông góc thì a. a’ = -1 - Xác định 2 hệ số : ta kết hợp cả hai trường hợp trên Dạng 3: Vẽ đồ thị hàm số ( ta xác định 2 điểm thuộc đồ thị nên có tọa độ nguyên, nằm trên Ox; Oy) Dạng 4: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d): y =ax +b và (d’): y =a’x +b’ Gọi A(xA;yA) là giao điểm của d và d’ A  d  yA=a.xA +b  a.xA +b=a’.xA +b’ tìm xA rồi tìm yA ( Tìm giao điểm theo pp đại số) A  d’  yA=a’.xA +b’ (pt hoành độ giao điểm) Dạng 5: Hai đường thẳng cắt nhau  a  a ' a  a ' a  a '     b b ' Trùng nhau b b ' Song song với nhau. Ví dụ: Cho hai đường thẳng d: y= 2mx +k và d’: y= ( m+1)x – k +4 d và d’ cắt nhau  a  a '  2m m+1  m 1 d//d’. a  a ' 2m m  1 m 1       b b ' k  k  4 k  2. Vậy m=1 và k 2 thì d//d’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a  a ' a  a ' 2m m  1 m 1         b b ' b b ' k  k  4 k 2. d và d’ trùng nhau Vậy m=1 và k=2 thì d và d’ trùng nhau Dạng 6: Tính góc  tạo bởi đường thẳng y=ax +b và trục hoành Ox . Lưu ý Tg  =a Dạng 7: Vẽ đồ thị Hàm số y = ax (a 0) có đồ thị là đt qua gốc tọa độ và điểm (1;a) . Hàm số y = ax + b (a 0) có đồ thị là đường thẳng cắt trục tung tại điểm (0;b) và cắt trục hòanh tại điểm (-. b ;0 ) a. (Pp vẽ : Cho x=0 ⇒ y tương ứng …và ⇒ điểm cắt trục tung. Cho y=0 giải bài tóan ax+b=0 tìm x …và ⇒ điểm cắt trục hoành) BÀI TẬP Bài 1: Hàm số y = ( m – 2 )x + 1 a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b) Tìm giá trị m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 ; 2 ) c) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được. Bài 2: Cho hàm số y =(3 – m )x + 2 a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. b) Xác định giá trị của m để hàm số có đồ thị qua điểm A(- 1;- 3) c) Tìm giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1. Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp này. Bài 3 : Cho đường thẳng d1 : y = 4x – 3 và đường thẳng d2 : y = – x + 2 Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2 ( bằng phép tính không cần vẽ hình) Bài 4: Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biêt a) Đồ thị của hàm số qua A(1;-1) và có tung độ gốc là 3 b) Đồ thị của hàm số // với đường thẳng y =1 -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Bài 5: Cho d: y = 3mx + 2k và d’: y =(m – 4)x +k -1 .Tìm m và k để a) d và d’ cắt nhau b)d và d’ song song với nhau c)d và d’ trùng nhau Bài 6 Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x -3 a)Tìm m biết đồ thị của hàm số đia qua điểm A(-2;1) b)Vẽ đồ thị với m tìm được c) Tính góc tạo bởi đường thẳng trên và trục hoành Bài 7: Cho hàm số y = m  1 .x + k (1) a)Với giá trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất. b)Với ĐK của câu a, tìm các giá trị của m,k để đồ thị hàm số (1) trùng với đường thẳng y = x -2 Bài 8: Cho hàm số : y = (2- m)x +m - 1 có đồ thị là đường thẳng (d) a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến,nghịch biến? c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 5 - 3x Bài 9: a)Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số sau : y = 3x+2 (d) và y = -x + 2 (d’) b) d và d’ cắt nhau tại A và lần lượt cắt Ox tại B và C. Tính các góc của tam giác ABC Bài 10: Cho hai đường thẳng d1:y = 2x-3; d2 : y = x -3 a)Vẽ hai đường thẳng d1,d2 trên cùng một hệ trục. b) Biết d1 và d2 cắt nhau tại A và cắt Ox lần lượt tại B và C. Tìm tọa độ của A, B, C c)Tính độ dài các cạnh AB,AC,BC của tam giác ABC và diện tích Δ ABC. Bài 11 : Xác định hàm số y = ax +2 biết rằng góc tạo bởi đồ thị của hàm số với trục Ox bằng 45 0 Bài 12 1) Xác định hàm số y=ax+b ( tìm hệ số a và b) biết đt hs song song với đt y = 2x - 5 và đi qua giao điểm hai đường thẳng y = 3x – 7 và y = x + 5. Bài 13 : Cho hàm y = (2 – 5m)x + m + 3. 1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến 2) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. 3) Tìm m để đồ thị hàm số trên và đồ thị các hàm số y = -x + 2 ; y = 2x - 1 đồng qui. 4) Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc 600. Bài 14 : Cho hàm số y = (m2 – 1)x + m + 3. 1) Tìm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 3x + 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (1 ; 22). Bài 15 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1). 1) Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Tìm các giá trị của m để đthẳng y = (m2 - 3m)x + m2 - 2m + 2 ssong với đ thẳng AB đồng thời qua điểm C(0 ; 2). 3) Tìm m để đ thẳng y = 3x + m2 – 2m + 1 đi qua gốc toạ độ Bài 16 Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3 (d) 1) Tìm m để đồ thị hàm số qua điểm (2; 5) 2) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m, tìm điểm ấy . 3) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 4) Tìm m để (d) cắt (d’) : y = x + 5 tại điểm trên trục tung. Bài 17 : Tìm giá trị của k để các đường thẳng sau :. 2  1.. 6 x 4x  5 4 3 y= ;y= và y = kx + k + 1 cắt nhau tại một điểm.. Bài 18 : a) Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m2 – 4)x + 31 đồng biến? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m2 - 2)x + 31 nghịch biến? c) Chứng minh rằng với mọi giá trị m hàm số y = (m2 + 2m + 3)x + 31 luôn đồng biến trên R. Bài 19 : Với giá trị nào của m thì các hàm số sau là bậc nhất: a). y. 1 m 3 x 4 m 4. b). y  m 2  2 .x . 3 7. Bài 20 : Trong cùng mp tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2, 3), B(-1; -3) và C(. 1 ;0).CMR ba điểm A, B, C thẳng hàng. 2. Bài 21: Với giá trị nào của m thì hàm số y = f(x)=(m 2 – 5m + 6)x2 + (m – 2)x + 5 là l hàm số bậc nhất? Bài 22: Chứng minh các đường thẳng y = 2x + 4; y = 3x + 5 và y = - 2x cùng đi qua một điểm. Bài 23 : Cho ba hàm số : y = -x + 1(d) ; y = x + 1 (d1) ; y = - 1 (d2) a) Vẽ đồ thị ba hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy. b) Gọi A là giao điểm của d và d1, B là giao điểm của d2 và d1 và C là giao điểm của d và d2. Chứng tỏ tam giác ABC vuông cân tại A. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. Bài 24 : a)Cho hàm số y = f(x) = x2 -15. Tìm x biết f(x) = 1. 2 1 x+ 3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f( ) ; f(x) =(3). 3 2 3 Bài 25: Cho hàm số : y = x + 1(d) và y = 5 x  5 (d1). Tính góc tạo bởi (d) và Ox; (d1) và Ox 4 b) Cho hàm số y=f(x)=. Bài 26:. Trên cùng hệ trục tọa độ Oxy vẽ các đường thẳng : (d1): y=2x + 4 cắt trục hòanh tại A và trục tung tại B. (d2): y= -. 1 x+ 4 cắt trục hòanh tại C và trục tung tại B 2. Gọi M,N lần lược là trung điểm của AB và BC.Tính MN và chu vi tam giác ABC. Bài 27:. Vẽ trên cùng mp Oxy ba đường thẳng : (d1) : y = 4x + 2 ; (d2): y = 2 – 2x; (d3): y =. đthẳng này cắt nhau tại 1 điểm. Tìm tọa độ giao điểm đó.. 1 x+2 . Chứng tỏ 3 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×