Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân hai phân số . - HS thực hiện được các phép tính có trong bài học; làm được bài 1, bài 3 - Hs làm tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ - Hình vẽ như SGK. III. Tiến trình dạy – học:. Hoạt động giáo viên 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm x 9 − x=3 2. Hoạt động học sinh - 2 HS thực hiện yêu cầu .. 4 3 x+ = 5 4. ;. - Gv nhận xét ghi điểm . 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Phép nhân phân số b. Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật - H: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm gì? - Cho HS tính diện tích hình chữ nhật dài 5 m , rộng 3 m . - Ghi bảng : S = 5 x 3 = 15 (m2) - GV: Dựa vào việc tính diện tích hình chữ nhật ở bài trên em hãy tính diện tích hình chữ nhật với chiều dài. 4 5. m , chiều rộng. 2 3. m. - HS ghi tên bài. - HS trả lời - HSthực hiện S = 5 x 3 = 15 (m2). - HS nêu cách tính theo suy luận - Hai HS lên bảng làm . S =. Hoạt động 2: Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số - GV giới thiệu hình minh họa: Có hình - Quan sát hình vẽ SGK vuông, mỗi cạnh dài 1m. Vậy hình vuông có diện tích là bao nhiêu? - Hướng dẫn để HS nhận thấy được : - HS quan sát + Hình vuông có diện tích bằng 1 m2 . + Hình vuông có 15 ô , mỗi ô có diện tích bằng. 1 15. m2 .. + Hình chữ nhật đã tô màu bao nhiêu ô? + Hình chữ nhật phần tô màu chiếm 8 ô. Diện - 8 ô. 4 5. x. 2 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần mét - HS trả lời vuông? - H:. 4 2 × =? 5 3. + Gợi ý HS nêu :. 4 2 8 × = 5 3 15. (m2). + Giúp HS quan sát hình vẽ và phép tính trên , nhận xét : 8= 4 x 2 ; 15 = 5 x 3 . + Từ đó KL: 4 2 4 ×2 8 × = = 5 3 5× 3 15. - H: Muốn nhân hai phân số ta làm sao? - Vài HS nêu quy tắc phép nhân Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Hoạt động 3 : Thực hành : Bài tập 1 : - Hỏi yêu cầu - Yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa học để - HS trả lời thực hiện -Yêu cầu HS làm bảng con - Gọi HS nhận xét - HS thực hiện vào bảng con, 1 HS làm bảng lớp 4 6 24 × = 5 7 35 1 8 8 4 c¿ × = = 2 3 6 3. a) - GV nhận xét sửa chữa Bài tập 2 : HS khá, giỏi. ; ;. 2 7 1 7 7 × = × = 6 5 3 5 35 11 5 11 1 1 × = × = b) 9 10 9 2 18 3 6 1 3 1 × = × = c) 9 8 3 4 12. a). Bài tập 3 : - Gọi HS đọc đề - Hướng dẫn: + Đề bài cho biết gì? + Đề bài hỏi gì? - Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Gọi HS nhận xét. - 1 HS đọc to,. Lớp theo dõi - HS lắng nghe - HS thực hiện Giải Diện tích hình chữ nhật là : 6 3 18 2 × = 7 5 35 ( m ) 18 Đáp số : m2 35. 2 1 2 × = 9 2 18 1 1 1 d¿ × = 8 7 56. b).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét 5 – 10 vở chấm điểm 4. Củng cố - 3 – 4 HS nhắc lại - Yêu cầu nhắc lại quy tắc nhân hai phân số 5. Dặn dò: - Dặn HS về tập làm thêm và chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe và thực hiện Luyện tập - Nhận xét tiết học.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>