Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Toan HKI 10GDTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Long Khánh Tổ Toán + Tin. A   ;3. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán Khối 10 - GDTX Thời gian 120 phút (không kể thời giao đề) B   2;  . . Xác định các tập hợp A  B, A  B, A \ B, B \ A 2 3 Câu 2: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x  2x     Câu 3: (1 điểm) Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ . Chứng minh rằng: AB  CD AD  CB Câu 1: (1 điểm) Cho. và. A  1;  2  , B  0;4  , C  3;2 . Câu 4: (3 điểm) Trong hệ trục  Oxy cho a/ Tìm tọa độ các vecto AB, BC b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c/ Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hình bình hành. Câu 5: (3 điểm) Giải các phương trình sau 2x 6 3  2 x a) 5 x  6  x  6 b) x  5 ---HẾT---. Trường THPT Long Khánh Tổ Toán + Tin. A   ;3. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán Khối 10 - GDTX Thời gian 120 phút (không kể thời giao đề) B   2;  . . Xác định các tập hợp A  B, A  B, A \ B, B \ A 2 3 Câu 2: (2 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x  2x     Câu 3: (1 điểm) Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ. Chứng minh rằng: AB  CD AD  CB Câu 1: (1 điểm) Cho. và. A  1;  2  , B  0;4  , C  3;2 . Câu 4: (3 điểm) Trong hệ trục  Oxy cho a/ Tìm tọa độ các vecto AB, BC b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. c/ Tìm tọa độ điểm E để ABCE là hình bình hành. Câu 5: (3 điểm) Giải các phương trình sau 2x 6 3  2 x a) 5 x  6  x  6 b) x  5 ---HẾT---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN 10 CÂU. Câu 1 (1.0đ). NỘI DUNG A   ;3 B   2;   Cho và . Xác định các tập hợp . . . A  B   2;3. ĐIỂM 1.0 0.25. A  B   ;  . 0.25. A \ B   ;  2. 0.25. B \ A  3;  . 0.25. 2 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  x  2x  3 TXĐ : D . b   x 0  2a  1   y   4  0 4a Toạ độ đỉnh I :  Trục đối xứng : x  1 Bảng biến thiên ( a  1  0 )  x. 2.0 0.25.  I(  1; 4). 0.25. 0.25 -1 4. . 0.25. y . Câu 2 (2.0đ). Hàm số đồng biến. Bảng giá trị x y Vẽ đúng. .   ;  1 , nghịch biến   1; . -3 0. -2 3. 0.25. -1 4. 0 3. 1 0. 0.25. y. 6 4 2 x. -6. -4. -2. 2. 4. 0.5. 6. -2 -4 -6. Câu 3.     Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ . CM rằng : : AB  CD AD  CB. 1.0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1.0đ).       AB  CD  (AD  DB)  (CB  BD) Ta có :     AD  CB  (DB  BD)       AD  CB  0 AD  CB     Vậy : AB  CD AD  CB. 0.25 0.25 0.25 0.25. . Câu 4a,b:. (2.0đ).  AB , BC a/ Tìm tọa độ các vecto   AB   1;6  , BC  3;  2 . (đúng một vectơ 0.5đ) b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AC và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. x A  xC   xI  2 2   y  y A  yC 0 I 2 Tọa độ trung điểm I:  (đúng công thức được 0.25đ) Vậy. Câu 4c:. I  2; 0 . x A  xB  xC 4    xI  3 3   y  y A  yB  yC  4 I 3 3 (đúng công thức được 0.25đ) Tọa độ trọng tâm G:   4 4 G ;  Vậy  3 3  c/ Tìm tọa độ điểm E để ABCElà hình bình hành.. . AE  xE  1; yE  2  BC  3;  2  ,   Để ABCE là hình bình hành thì: AE BC Ta có:. (1.0đ).  x  1 3   E   yE  2  2 E  4;  4  Vậy : Câu 5 (3.0đ). 1.0. 0. 25. 0.25. 0.25. 0.25 1.0 0.25 0.25 0.25.  xE 4   yE  4. 0.25. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn a) 5 x  6  x  6. 1.5. ĐK: x  6 0  x 6 Bình phương 2 vế của phương trình, ta được : 5 x  6 ( x  6) 5 x  6 x 2  12 x  36 x 2  17 x  30 0  x 15  x 2  So với điều kiện, nhận x=15 là nghiệm của pt đã cho Vậy phương trình có nghiệm x=15. 1.0. 0.25 2. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2x 6 3  2 x b) x  5 Điều kiện xác định: x 2; x 5  2  x   2  x   3  x  5   2  x  6  x  5  Pt trở thành   4 x 2  15 x  4 0 1  x   4   x 4 1 x 4 (nhận ) So với đk x = 4 (nhận ); 1 x 4 Vậy pt đã cho có nghiệm x = 4;. Chú ý : Lời giải khác nếu đúng cho điểm tương đương.. 1.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×