Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.35 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I) Môc tiªu: 1) KiÕn Thøc: *Biết quy đồng mẫu, rút gọn phân thức *Biết cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. 2) Kü n¨ng: * Vận dụng đợc tính chất cơ bản của PTĐS để quy đồng, rút gọn phân thức *Vận dụng quy tắc công, trừ, nhân chia để biến đổi biểu thức thành phan thức. II) Ma trận đề. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. các phép tính với phân thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2. Rút gọn tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Giá trị nguyên của phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 2,0 20%. 1 2,0 20%. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 1 3,0 30% Vận dụng ở mức độ cao các phép biến đổi 1 2,0 20% 1 1,0. 1 2,0 20%. 1 2,0 20%. 3 6,0 60 %. III) đề ra 02 Trêng THCS C¶nh Hãa. Bµi kiÓm tra 45’. M«n §¹i Sè 8. TiÕt 37 Hä vµ tªn:........................................................................... Líp: 8 Ngµy ...... th¸ng 12 n¨m 2012 §iÓm Lêi phª cña ThÇy, C« gi¸o. 1 3,0 điểm = 30% 3 6,0 điểm = 60% 1 1,0 điểm = 10% 5 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §Ò 02. C©u1 (3) thùc hiÖn phÐp tÝnh. x 5 2x 5 x 2 2 : 2 x 25 x 5 x x 5 x 3x 3 x2 1 .. C©u 2 (7®) Cho ph©n thøc: P = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định và rút gọn phân thøc P. b) Tìm giá trị của x để phân thức P = - 2. c) TÝnh gi¸ trÞ cña P khi x = 3 d) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức P có giá trị nguyên? Bµi lµm( ChØ lµm bµi trong tê giÊy nµy). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Hớng dẫn chấm đề kiểm tra chơng II tiết 37 Đề 02 C©u 1. Néi dung x 5 2x 5 x x 2 25 x 2 5 x : x 2 5 x =. x x 5 2x 5 : ( x 5)( x 5) x( x 5) x( x 5). §iÓm 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x.x ( x 5)( x 5) 2 x 5 : x( x 5)( x 5) x( x 5)( x 5) x( x 5) x 2 ( x 2 10 x 25) 2 x 5 : x( x 5)( x 5) x( x 5) 10 x 25 2x 5 : x( x 5)( x 5) x ( x 5) 5(2 x 5) 2x 5 : x( x 5)( x 5) x ( x 5) 5(2 x 5) x( x 5) 5 = x( x 5)( x 5)(2 x 5) x 5. 0,5 0,5 0,5 0,5. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định. x 1 3( x 1) 3x 3 3 2 a P = x 1 = ( x 1)( x 1) x 1 ( x 1) 3 VËy P x 1. b. <=> 2x = -1 => 2. 1,0 0, 5. 3 2 Ph©n thøc cã gi¸ trÞ b»ng (- 2) tøc lµ P = - 2 < => x 1 3 2( x 1) < => 3 = - 2x +2 x . 1 2. §èi chiÕu víi ®iÒu kiÖn. c TÝnh gi¸ trÞ cña P khi x = 3 <=> P 3 P 2. VËy x =3 th× P cã gi¸ trÞ lµ. . x . 1 2 tháa m·n. 3 3 1 3 2. 3 Ph©n thøc cã gi¸ trÞ nguyªn khi vµ chØ khi x 1 nguyªn. Tøc lµ tö lµ béi cña mÉu 3 lµ béi cña x – 1 hay x – 1 lµ íc cña 3 ¦(3) = 1; 3 (0,25®) d. => => => =>. x 1 = -1 => x = 0 x 1 = 1 => x = 2 x 1 = -3 => x = -2 x 1 = 3 => x = 4. §Ó P nguyªn th× x . (TM§K) (TM§K) (TM§K) (TM§K). 2; 0; 2; 4. 0, 5. 0,5 1,0 0,5 1,0 1,0. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>