Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 43 Tu dong am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.7 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



Từ trái nghĩa là gì, đọc các thành ngữ có các cặp từ


trái nghĩa:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 43: Từ đồng âm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ng÷ liƯu 1 (S/135):



a/ Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.





(Động từ) chổ hoạt động của con ngựa: vọt chạy
cất cao vó lên với một sức căng đột ngột, do quá hoảng sợ. (đ a 2 chân tr ớc lên cao)


b/Mua ® ợc con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng.





(Danh từ) chỉ đồ vật th
ờng làm bằng tre, na, nht g, vt, chim


?Tìm thêm một số tr ờng hợp sử dụng từ lồng và giải nghĩa?


VD: lồng ngực; lồng bàn.



Ngữ liệu 2/135:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Thế nào là từ đồng âm?



- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chú bé loắt choắt


Cái xắc xinh xinh


Cái chân thoăn thoắt


Cái đầu nghênh nghênh



- Caựi baứn naứy chân gẫy rồi



- Các vận động viên đang tập trung dưới chân núi.



<i><b>Từ “chân” trong </b></i>


<i><b>những VD trên có </b></i>


<i><b>phải là từ đồng âm </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Th¶o luËn nhãm bµn:



? Từ nhiều nghĩa khác từ đồng âm ở chỗ nào?


• Sự khác nhau giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm:



Từ nhiều nghĩa Từ đồng âm


- Là 1 từ có nhiều nét



nghÜa kh¸c nhau nh ng


giữa các nét nghĩa ấy


có 1 mối liên hệ ngữ


nghĩa với nghĩa gốc.



- Là những từ có cách


phát âm giống nhau


nh ng nghĩa khác xa



nhau, hoµn toµn



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Thế nào là từ đồng âm?</b>



- Từ đồng âm là những t



giống nhau về âm thanh nh ng


nghĩa khác xa nhau, không liên


quan gì với nhau.



-

<i><b><sub>L u ý</sub></b></i>

<sub>: </sub>

<i><sub>Phân biệt từ đồng âm </sub></i>



<i>víi tõ nhiỊu nghÜa.</i>



<i><b>Bµi tËp 1/136: </b><b>Đ</b><b>ọc đoạn thơ sau:</b></i>


<i><b>?Tỡm t ng õm vi cỏc từ: cao, </b></i>


<i><b>ba, tranh, sang, nam, tuốt, môi </b></i>


<i><b>theo mẫu:</b></i>



<i><b>thu1: mïa thu ; thu2: thu tiÒn.</b></i>



<b> §¸p ¸n:</b>


- Cao1: cao vót. - Tranh1: nhà tranh
Cao2: dầu cao. Tranh2: tranh ¶nh.
- Ba1: sè ba - Sang 1: sang sông
Ba2: ba má. Sang2: Sang giàu.
-nam1: nam nữ



-nam2: ph ơng Nam


-MôI 1: cái môi - tuốt 1: ®i tuèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lúa-II. Sử dụng từ đồng õm:



Ngữ liệu II.1:

Dựa vào đâu mà lại phân biệt đ ợc nghĩa của các


từ lồng trong hai câu văn?



a/ Con nga ny ang ng bng

lng

lờn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Thế nào là từ đồng âm?</b>



-Từ đồng âm là những từ



gièng nhau vỊ ©m thanh nh ng


nghĩa khác xa nhau, không


liên quan gì với nhau.



-

<i><b><sub>L u ý</sub></b></i>

<i><sub>: Cần phân biệt từ đồng </sub></i>


<i>âm với từ nhiều nghĩa.</i>



<b>II. Sử dụng từ đồng âm</b>



- Trong giao tiếp phải chú ý


đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh


hiểu sai nghĩa của từ hoặc


dùng từ vi ngha n c ụi do



NL II.2: Câu Đem c¸ vỊ kho”

.


- Kho1: (động từ) - Hoạt động chế biến
làm chín thức ăn.


- Kho2: (danh từ) - Nơi chứa hàng hoá.


-> Đem cá vỊ mµ kho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. L</b>

<b>un tËp</b>



Bµi tËp 2 (s/136)


<i>a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ “cổ”, </i>
<i>và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?</i>


Danh tõ “cỉ”: Cã nhiỊu nghÜa:
- bé phËn c¬ thĨ nối đầu với thân.


- bộ phận của áo, giầy bao quanh cổ hoặc cổ
chân : cổ áo, giầy cao cæ ….


- chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ vật, giống
hình cái cổ, th ờng là bộ phận nối liền thân với
miệng ở 1 số đồ đựng: cổ chai…


=> NghÜa chung: chØ một bộ phận nối liền đầu


<i>b) T ng õm với danh từ </i>


<i>“cỉ”</i>



- §å cỉ  cỉ: chØ thêi gian xa
x a trong lÞch sư.


- Cứng cổ: biểu hiện của một
sự chống đối trong quan hệ
với một ng ời nào đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Lun tËp</b>



Bµi tËp 3:



a)

Tại bàn tiệc hôm qua, chúng ta đã bàn rất kĩ về kế hoạch xây


dựng nhà để xe cho học sinh.



b)

Mùa xuân này, lúa bị sâu nặng là do nhiều loại sâu đã kháng


thuốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trò chơi:



Luật chơi:



S cú 9 hỡnh nh trờn màn hình, các


nhóm phải nhanh chóng nhận biết các


từ đồng âm. Sau 5 phút, đội nào tìm đ


ợc nhiều từ đồng âm hơn đội đó sẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C¸i cc- Con
cc



KhÈu
sóng


Hoa
sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cái vạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mt s cõu , câu đối, ca dao có sử
dụng từ đồng âm:


- Trïng trôc nh con bò thui



Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.


-

<i>Là con g×? </i>



<i> </i>

( Câu đố)


- Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu



Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.



( Câu đối)


- Bà già đi chợ Cầu Đơng,



Bãi xem mét q lÊy chång lợi chăng?


Thầy bói gieo quẻ phán rằng:



<b>Học ở nhà:</b>




- Học thuộc ghi

nh

1 + 2 / 135

v



136/SGK, hoàn thành các bài tập vµo vë bµi


tËp.



- Tìm các câu đố, câu đối, câu chuyện dân


gian có sử dụng từ đồng âm và giải thích


nghĩa của các từ đồng âm đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×