Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

vat ly 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Isaac Newton. Galileo Galilei. (1643-1727). (1564-1642). Khoa :Vật lý 10 : Đoàn Thị Hà Lan Kim Bôi- Hoà Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tiÕt 23:Bài tập về động. lực học. 1. KiÓm tra bµi cò 2. Phương pháp làm bài 3. Ví dụ 1 4. Ví dụ 2 5. Củng cố bài học 6. Hướng dẫn về nhà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KiÓm tra bµi cò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Có 3 loại lực ma sát: Có mấy loại lực ma sát Gồm có:Lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ,lực ma sát lăn Lực ms trượt:Xuất hiện khi vật này Em hãy phát biểu định trượt trên vật kia và cản trở lại chuyển nghĩa các hai loạivậtlực đó? động tương đối giữa Lực ms nghỉ:Xuất hiện ở mặt tiếp xúc thứ hai vật đứng yên tương đối với nhau Lực ms lăn:Xuất hiện khi hai vật chuyển động lăn,có tác dụng cản lại chuyển động lăn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lực hướng tâm: Là lực gây ra gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo . Lực hBiểu ướngthức: 2 tâm la gì?. mv Fht maht  r v r 2. Fht m r.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A:LÝ THUYẾT 1. Phương pháp động lực học +> Khái niệm:Là phương pháp vận dụng các. Động lựcvà học liên quan định luật Niu_ton kiến thức về các lực cơ học để giải bài toankiến thức gì? tới những Như pháp động LỰC VÀvậy:Phương ĐỊNH LUẬT NIUTON lực học là gì..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A: LÝ THUYẾT. Phương pháp giải B1: Phân tích các lực và biểu diễn các lực tác Dụng vào vật hay từng vật trong hệ . B2: Viết phương trình động lực học cho vật hay cho từng vật có trong hệ. B3: Chọn hệ quy chiếu thích hợp rồi chiếu phương trình trên xuống các trục. B4: Giải phương trình hay hệ phương trình trên để tìm nghiệm thích hợp cho bài toán..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 1:. . Một vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng,hợp với đất góc  Có. t 0,2 , n 0,4 s  0,8 m .Tìm giá trị nhỏ nhất của  để vật có thể trượt xuống khi thả ra? 0. 30. Hãy tính a? và v?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> •BAØI GIAÛI: Choïn:. - Góc toạ độ:Tại vị trí ban đầu của vật(xo=0) - Chieàu döông(+) Ox:Laø chieàu chuyển động của vật ,dọc theo mặt phaúng nghieâng - Chieàu döông (+) Oy:Laø chieàu vuông góc với mặt phẳng nghiêng nhö hình veõ - Góc thời gian:Lúc vật bắt đầu chuyển động.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Oy Fms. N Px Py. P. Ox. .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lực tác dụng vào vật: P,N,Fms. -Trọng lực P gây ra hai tác dụng: Py mgcos :ép lên mặt phẳng nghiêng, tạo thành áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng Px  mgsin :truyền gia tốc cho vật, thành phần này có tác dụng kéo vật xuống. - Phản lực N:Nvuông gócvới mặt phẳng nghieâng - Lực ma sát Fms :Ngược chiều với chiều chuyển động và song song với mặt phẳng nghiêng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> . a,Vật trượt xuống được nếu:Px thắng được lực ma sát nghỉ cực đại: mg sin >  n mg cos tan >  n tan > 0,4. . >. 21,8 0. b,nhận xét: Góc  30 thỏa mãn điều kiện để vật trượt xuống.Do đó:Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là ma sát trượt. Gia tốc của vật là:. p F x ms = a m. =.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> mgsin = a. =. nmg cos. m g(sin   cos ) t. Thay số ta được. a. =. 3 2 m/s 2. Vận tốc ở cuối mặt phẳng nghiêng là:. v. =. 2as. =. 2,23 m/s.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI2: Tóm tắt:. Quả cầu có: m=250g l=0,5m.  45. 0. Tính lực căng và chu kỳ của dây?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -khi d©y buéc vµo vËt vµ quay chËm, d©y quÐt thµnh mét mÆt nãn, -hîp. lùc cña lùc c¨ng íng t©m. T vµ. träng lùc P lµ lùc h. Q O. Fht P.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lực căng. Q=. mg cos. = 3,26N. Ta thấy: Fht= P tan  Trong đó: P= mg. 2 m ( ) l sinmgtan T  2 2 Vậy: Fht m rm ( )2l sin T  l cos 1,2s T  2 g.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cñng cè Phương pháp động lực hoc là pp Phương pháp động lực học vận dụng những kiến thức về động B1: Phân tích các lực và biểu diễn các lực tác Dụng vào từng trong hệ . lực vật họchay để giải bàivật toán B2: Viết phương trình động lực học cho vật hay cho từng vật có trong hệ. B3: Chọn hệ quy chiếu thích hợp rồi chiếu phương trình trên xuống các trục. B4: Giải phương trình hay hệ phương trình trên để tìm nghiệm thích hợp cho bài toán.. Các bước tiến hành giải bài toán động lực học. Vận dụng giải các bài toán đơn giản.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức gia tốc của vật khi nó trượt từ mặt phẳng nghiêng xuoáng? A. a = g(sin + kcos). B. a = g(sin - kcos). C. a = g(cos - ksin). D. a = g(cos + ksin).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức gia tốc của vật khi nó trượt từ mặt phẳng nghiêng xuoáng? A. a = g(sin + kcos). B. a = g(sin - kcos). C. a = g(cos - ksin). D. a = g(cos + ksin).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực ? A. Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực ấy.. B. Phép phân tích lực tuân theo quy tắc hình bình haønh.. C. Phép phân tích lực là phép làm ngược lại với phép tổng hợp lực.. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực ? A. Phép phân tích lực là phép thay thế một lực bằng hai lực có tác dụng giống hết như lực ấy.. B. Phép phân tích lực tuân theo quy tắc hình bình haønh.. C. Phép phân tích lực là phép làm ngược lại với phép tổng hợp lực.. D. Các phát biểu A, B và C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Caâu hoûi vaø baøi taäp trong saùch giaùo khoa: * Trả lời các câu hỏi 1 trang 106. * Laøm caùc baøi taäp 2,3, 4 vaø 5 trang 87. II. Baøi taäp luyeän theâm1: Một vật đang chuyển động với vận tốc v0 thì trượt lên dốc. Biết goùc nghieâng cuûa doác laø , heä soá ma sát giữa vật và mặt dốc là k. Thiết lập biểu thức tính gia tốc cuûa vaät. Hướng dẫn :.  v0 . Dùng phương pháp động lực học tương tự như bài toán chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng xuoáng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bµi tập luyện thêm 2: Hai vËt nèi víi nhau b»ng rßng räc cố định.  Tính : a) Gia tốc chuyển động của mỗi vật và sức c¨ng cña sîi d©y . . . Hai vật A và B có khối lợng m1= 600 g; m2 = 400 g đợc nèi víi nhau b»ng mét sîi d©y nhÑ kh«ng d·n v¾t qua ròng rọc cố định nh hình vẽ . Bỏ qua khối lợng ròng räc vµ lùc ma s¸t gi÷a d©y víi rßng räc. LÊy g=10m/s 2. b) Vận tốc chuyển động của mỗi vật sau khi thả 2s và quãng đờng mà chúng đi đợc.. A. B.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nghiên cứu trước bài 24: Chuyển động của hệ vật.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy cô giáo đã tham dự trong buổi gi¶ng ngµy h«m nay cảm ơn các em học sinh đã lắng nghe vµ tham gia x©y dùng bµi.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×