Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.91 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SÓNG ÁNH SÁNG ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .. Câu 2:Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính cóA=45 0 theo phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi lăng kính.A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 3. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ . D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ Câu 4: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R = 0,5m. Thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏvà tím lần lượt là n đ = 1,5 và nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:A. 1,08 cm B. 2,3 cm C. 3,7 cm D. 1,8 cm Câu 5: Chọn câu phát biểu không đúng? Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do A. vận tốc của các tia màu trong lăng lính khác nhau B. năng lượng của các tia màu khác nhau C. tần số sóng của các tia màu khác nhau D. bước sóng của các tia màu khác nhau. Câu 6: Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây là đúng A. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ. B. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn. D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau Câu 7: Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108m/s. Chiết suất của nước là 4/3. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu? A. n=1,5 B. n=2,4 C. n= √ 3 D.n= √ 2 Câu 8: Trong thủy tinh, vận tốc ánh sáng sẽ A. bằng nhau với mọi tia sáng đơn sắc khác nhau. B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ. C. lớn nhất đối với tia sáng tím. D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thủy tinh. Câu 9. Chọn đáp án đúng. Trong vùng ánh sáng trắng : A.chiết suất của môi trường trong suốt lớn nhất đối với ánh sáng màu đỏ, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím B. khi chiếu xiên một tia sáng gồm 3 màu tím, lục, vàng lên mặt nước thì tia tím lệch nhiều nhất, tia lục lệch ít nhất ( so với tia tới) C.khi chiếu xiên một tia sáng gồm 3 màu tím, lục, vàng lên mặt nước thì tia tím lệch nhiều nhất, tia vàng lệch ít nhất ( so với tia tới) D. A, B sai; C đúng. Câu 10.Chiếu một tia sáng hẹp vào lăng kính có góc chiết quang A = 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A . Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt =1,64, tia đỏ là nd=1,6. Quang phổ được hứng trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách nó 2m. Chiều rộng quang phổ thu được trên màn là:A. 5mm B. 7mm C. 10mm D. 12mm Câu 11: Thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R = 10cm, có chiết suất n đ=1,495 ; nt=1,510 đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím. Khoảng cách giữa các tiêu điểm của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là: A. 2,971 mm. B. 2,971 cm. C. 1,278 mm D. 4,984 mm. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Cho các chùm sáng sau : trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ ta thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Ánh sáng tím bị lệch phía đáy của lăng kính nhiều nhất do chiết suất của lăng kính đối với nó là lớn nhất. Câu 13. Một nguồn sáng đơn sắc = 0,6 m chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S 1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu đổ đầy vào khoảng giữa hai khe và màn một chất lỏng có chiết suất n, người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Chiết suất n của chất lỏng là: A. 1,33. B. 1,5. C. 1,73. D. 1,8 Câu 14( ĐỀ 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. mm. C. 5,4 mm.. D. 4,5. Câu 15: Một lăng kính có góc chiết quang A = 300 và có chiết suất n = 1,62 đối với màu lục. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp tới mặt bên dưới góc tới i = 45 0. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu vàng là nv = 1,52. Góc lệch của tia sáng màu vàng so với tia sáng màu lục là: A. 30 B. 6,280 C. 300 D. 27,720 0 Câu 16. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,6444 và đối với tia tím là n t = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: A. 0,0011 rad B. 0,0044 rad C. 0,0055 rad D. 0,0025 rad Câu 17. Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ là n đ = 1,5145, đối với tia tím là nt = 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím là: A. 1,0336 B.1,0597 C. 1,1057 D. 1,2809 GIAO THOA ÁNH SÁNG Câu 1: (ĐỀ 2011)Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống.. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau đoạn là a, màn quan sát cách hai khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đoạn bao nhiêu? A. dời lại gần hai khe 0,5m B. dời lại gần hai khe 3m C. dời ra xa hai khe 0,5m D. dời ra xa hai khe 3m Câu 3: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1=500nm truyền đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là d=0,75m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2=750nm? A. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác. B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa. C. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa. D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu. Câu 4: : Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân. giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3. Câu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch chuyển màn quan sát đi một đoạn 0,2 m thì khoảng vân tăng một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 0,40cm B. 0,20cm C. 0,20mm D. 0,40mm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6. Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750nm; 2 = 675nm và 3 = 600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân tối của bức xạ A. 2 và 3 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 7. Khảo sát giao thoa qua khe Y-âng dùng tia đơn sắc: Cho chùm laze chiếu thẳng góc đúng vào hệ khe Y-âng trên màn chắn P, đặt màn E cách P khoảng trên 1m và điều chỉnh sao cho chùm đơn sắc chiếu vào màn và vuông góc với màn E. Quan sát hệ vân giao thoa xuất hiện trên màn ta thấy A. khoảng cách giữa E và P càng lớn thì khoảng vân càng lớn và độ sáng của vân tăng lên. B. các vân sáng phân bố cách đều nhau và có độ sáng như nhau. C. vân trung tâm là sáng nhất, vân sáng có bậc càng cao thì độ sáng càng giảm. D. độ rộng và độ sáng của các vân trong trường giao thoa đều như nhau Câu 8:Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A: 1,5λ B. 2 λ C. 2,5 λ D. 3 λ Câu 9 Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2a thì tại M là: A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Câu 10: Một nguồn sáng đơn sắc S có = 6m, cách 2 khe 0,5m. và ở trên trung trực của 2 khe S 1,S2. 2 khe cách màn giao thoa 1m. cho S dịch chuyển theo phương song song với S 1S2 một đoạn 1,8mm. Hỏi hệ vân dịch bao nhiêu khoản vân. A. 3i B. 3,6i C. 1,5i D. không dịch chuyển Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng. Các khe S1S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách giữa hai khe và màn ảnh là 4m. Đặt sau khe S1 một bản mỏng phẳng có mặt song song dày 5 m thấy hệ vân dời màn đi một khoảng 6mm. Chiết suất của chất làm bản mặt là. A. 1,4 B. 1,5 C. 1,6 D. 1,65 Câu 12: Chọn phát biểu sai: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng hai nguồn cùng pha, tại vị trí có vân sáng: A. có hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thoả mãn: d 2 − d 1=kλ B. có độ lệch pha giữa hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp là: Δϕ=2 kπ C. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp có độ lệch pha thay đổi D. hai sóng tới từ hai nguồn kết hợp cùng pha nên tăng cường lẫn nhau Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Yâng khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quang sát D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm B. 1,14mm C. 2,28mm D. 1,52mm Câu 14: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, quan sát trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng nhau qua vân trung tâm có 13 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3 mm. Tại M cách vân trung tâm 0,875 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy? A. vân sáng bậc 4 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 3 D. vân tối thứ 4. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,5 m, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc: A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 3. D. vân tối thứ 4. DẠNG: CÁC VÂN SÁNG TRÙNG NHAU.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0 , 42 μm (màu tím); λ2=0 ,56 μm (màu lục); λ3 =0 ,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được 8 vân màu lục. Số vân tím và vân đỏ quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A) 12 vân tím và 6 vân đỏ B) 12 vân đỏ và 6 vân tím C) 11 vân tím và 6 vân đỏ D) 12 vân tím và 5 vân đỏ Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 21 vân sáng với M và N là hai vân sáng khi dùng dánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0, 45 m . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác với bước sóng. 2 0, 60 m thì số vân sáng trong miền đó là A. 18. B. 15. C. 16. D. 17. Câu 3: Trong thí nghiệm của Iâng về giao thoa ánh sáng: a = 2mm; D = 1,2m. Chiếu sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ λ1 = 640nm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó là A. 1,152cm. B. 1,215mm. C. 1,92mm. D. 1,152mm.. Câu 4. Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng một nguồn sáng phát đồng thời 2 bức xạ: bức xạ đơn sắc đỏ có bước sóng 1 = 640nm và bức xạ đơn sắc màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa 2 vân sáng liên tiếp, cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng màu lục. Số vân sáng màu đỏ giữa 2 vân sáng cùng màu liên tiếp với vân sáng trung tâm trên là ? A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young . Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là : : λ1 (tím) = 0,42μm , λ2 (lục) = 0,56μm , λ3 (đỏ) = 0,7μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có 14 vân màu lục .Số vân tím và màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là ? A.19 vân tím , 11 vân đỏ B. 20 vân tím , 12 vân đỏ C.17 vân tím , 10 vân đỏ D. 20 vân tím , 11 vân đỏ Câu6 : Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng : λ1 = 0,4μm , λ2 = 0,5μm , λ3 = 0,6μm . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa , trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng bằng :A.34 B. 28 C. 26 D. 27 Câu 7: trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ 1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm , λ3(đỏ) = 0,72μm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím .Số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 30 vân lam, 20 vân đỏ B. 31 vân lam, 21 vân đỏ C. 29 vân lam, 19 vân đỏ D. 27 vân lam, 15 vân đỏ Câu 8: 8: Trong thí nghiệm Y- âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ 1 = 450 nm, còn bức xạ 2 có bước sóng có giá trị từ 600 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân sáng màu của bức xạ 1 . Giá trị của 2 bằng nm)A) 630 B) 450 C)720 D)600 Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 704nm và 2 440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là : A 10 B11 C12 D13 Câu 10: Trong thí nghiệm Young, khỏang cách giữa hai khe là 5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,7m. Khoảng cách ngắn nhất từ vân trung tâm đến vị trí của vân cùng màu với vân trung tâm là A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 2,2mm. D. 1,4mm.. Câu 11:Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe Yâng là a=1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D=2 m. Chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong đó λ1=0,4 μm . Trên màn xét khoảng MN=4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng λ2 là A. 0,48 μm B. 0,6 μm C. 0,64 μm D. 0,72 μm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I âng, hai khe S1, S2 chiếu bởi hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt 600 nm và 400 nm. Ta thấy vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm cách nó 12 mm. Khoảng vân đo được trên màn ứng với ánh sáng có bước sóng 600 nm là A. 6 mm. B. 0,6 mm. C. 4 mm. D. 0,4 mm. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, các khe cách màn 2m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng v=0,6m và màu tím có bước sóng t=0,4m. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím. B. Có tổng cộng 17 vạch sáng trong trường giao thoa. C. Chỉ có 9 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa. D. Chỉ có 13 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa.. Câu 14: Tiến hành giao thoa bằng ánh sáng tổng hợp của hai bức xạ có bước sóng 1 0,5 m và 1 0, 4 m .Khoảng cách giữa hai khe Iâng là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng trường giao thoa L= 1,3cm.Hỏi trên trường giao thoa quan sát thấy bao nhiêu vân sáng ? A. 60 vân sáng B. 41 vân sáng C. 69 vân sáng D. 53 vân sáng Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc: 1(đỏ) = 0,7m; 2(lục) = 0,56m; 3(tím) = 0,42m. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 11 vân màu đỏ, thì có bao nhiêu vân màu lục và màu tím? A. 14 lục, 19 tím. B. 14 lục, 20 tím. C. 13 lục, 17 tím D. 15 lục, 20 tím. Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc :màu tím 0,42μm, màu lục 0,56μm,,màu đỏ 0,7μm, giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ .Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục và tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là : A. 14vân màu lục ,19 vân tím B. 14vân màu lục ,20vân tím C. 15vân màu lục ,20vân tím D. 13vân màu lục ,18vân tím Câu 17: Thí nghiệm GT AS bằng khe Young.Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là : λ1 = 0,64μm, λ2 = 0,54μm, λ3 = 0,48μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu lục? A. 24 B. 27 C. 32 D. 18 Câu 18(- 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. Câu 19:Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ :1 = 400m, 2 = 500m và 3 = 600m.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng là : A.54 B.35 C.55 D.34 Câu 20:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoaA) 0,75 m B) 0,65 m A) 0,55 m A) 0,60 m Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng ,cho 3 bức xạ :1= 400nm ,2 = 500nm ,3 = 600 nm.Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa 3 vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm , ta quan sát được số vân sáng là: A.54 B.35 C.55 D.34 Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là:A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,54μm. λ4 = 0,48μm . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là?A. 4,8mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32cm Câu 24 : Trong thí nghiệm của Young, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có có bước sóng 1 và 2 . Trên bề rộng xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn , người ta đếm được 7 vân sáng, trong đó có 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, hai trong ba vân đó nằm ngoài cùng của bề rộng nói trên. Tổng số vân sáng của hai bức xạ thu được trên màn là A. 10 vân B. 7vân C. 8 vân D. 9 vân Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 4. B. 2. C. 5.D. 3. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iang. khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50cm. ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng : λ1 = 0,64μm , λ2 = 0,6μm , λ3 = 0,48μm . Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân ttrung tâm liên tiếp có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc? A. 41 B. 48 C.34 D. 51 Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, có khoảng cách 2 khe a = 2mm; từ màn ảnh đến 2 khe D = 2m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ λ1 = 0,64 μm ; λ2 = 0,54 μm và λ3 =¿ 0,48 μm thì trên bề rộng giao thoa L = 40mm của màn ảnh(có vân trung tâm ở chính giữa) sẽ quan sát thấy mấy vân sáng của bức xạ λ1 ? A. 44 B. 42 C. 45 D. 43 Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 với 0,50m 2 0,65m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,60m. B. 0,56m. C. 0,62m. D. 0,52m.. DẠNG: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG Câu 1 : Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,4 m 0,75 m ) trong thí nghiệm của Young . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng có = 0,6 m còn có thêm bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? A. 3 bức xạ B. 4 bức xạ C. 5 bức xạ D. 2 bức xạ Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Câu 3: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm 0, 76 m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 7,2mm là. A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 là 1mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là: A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ.C. 3 bức xạ. D. không có bức xạ nào. Câu 6. Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm làA.5B.4. C.2. D. 3. Câu 7: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m ≤ ≤ 0,76m), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng: A.0,44m và 0,57mB. 0,57m và 0,60mC. 0,40m và 0,44mD. 0,60m và 0,76m Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2mm, D =1, 2m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm thì tại điểm M cách vân chính giữa 1,2mm còn có vân sáng của những bức xạ có bước sóng là :.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 0,70μm; 0,55μm; 0,43μm B. 0,71μm; 0,58μm; 0,42μm C.0,67μm; 0,50μm; 0,40μm D. 0,72μm; 0,51μm; 0,41μm Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng trắng, có bước sóng biến thiên từ đ = 0,760µm đến t = 0,400µm .Tại vị trí có vân sáng bậc 5 của bức xạ = 0,550 m,còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa ? A. Bức xạ có bước sóng 0,393µm và 0,458µm. B. Bức xạ có bước sóng 0,3938µm và 0,688µm. C. Bức xạ có bước sóng 0,4583µm và 0,6875µm. D. Không có bức xạ nào. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38µm 0,76µm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90cm. Tại điểm M cách vân trung tâm 0,6cm. Hỏi có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại M ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. DẠNG: CÁC LOẠI BỨC XẠ (năm 2012 chú ý các câu về quang phổ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên tục. C. Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ hấp thụ. D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 2: Chọn câu phát biểu sai. A. Tia X có khản năng gây ra được hiện tượng quang điện hầu hết các kim loại. B. Kim loại có khối lượng riêng càng lớn thì cản tia X càng mạnh. C. Dùng tia X xác định được bọt khí trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia X có khản năng đâm xuyên mạnh hơn tia g. Câu 3: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao... B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 4: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây: A. Tác dụng nhiệt nên dùng để sấy khô rau quả. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. C. Gây ra hiện tượng quang điện bên trong ở một số chất bán dẫn. D. Gây ra phản ứng quang hóa, quang hợp.. Câu 5: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng A. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng. B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng. C. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng. D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ. Câu 6: Chọn câu sai: Trong ống Culitgio A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10-3 mmHg. B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục nghìn vôn. C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí. D. Tia Rơnghen giúp chữa bệnh còi xương. Câu 7: Tia hồng ngoại và tử ngoại đều A. có thể gây ra một số phản ứng hoá học. B. có tác dụng nhiệt giống nhau. C. gây ra hiện tượng quang điện ở mọi chất. D. bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. Câu 8: Cho hai bức xạ sóng điện từ có bước sóng là λ1 = 0,1nm và λ2 = 270 nm. Tính chất quan trọng để phân biệt bức xạ λ1 với λ2 là A. khả năng đâm xuyên qua giấy, gỗ, vải,… B. kích thích nhiều chất phát quang. C. khả năng ion hoá không khí. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch. A. Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố có tính đặc trưng riêng cho nguyên tố đó..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. ở một nhiệt độ nhất định, một đám khí hay hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố có trong hỗn hợp hay hợp chất. D. Hình ảnh quang phổ vạch hấp thụ thu được là như nhau với mọi chất Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch? A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và màu sắc các vạch. B. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu của cùng một nguyên tố thì giống nhau về số lượng và vị trí các vạch. C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều có thể dùng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong nguồn cần khảo sát. D. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thu đều đặc trưng cho nguyên tố. Câu 12: Trong các loại quang phổ thì A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát. B. hiện tượng đảo sắc chứng tỏ nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát ra. C. quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho chính chất ấy. D. quang phổ vạch hấp thụ của một chất đặc trưng cho cấu tạo phân tử của chất ấy.. Câu 13: Chọn câu sai về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có tần số nhỏ. C. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. D. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. Câu 14: Chọn phát biểu đúng: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh A. là một chùm tia sáng màu song song. B. là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau. C. là một chùm tia phân kỳ màu trắng. D. gồm nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song. Câu 15: Chọn phát biểu đúng về các loại quang phổ? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của vật cho quang phổ liên tục. B. Chỉ có quang phổ vạch phát xạ là đặc trưng cho nguyên tố. C. Quang phổ vạch hấp thụ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Chất khí hay hơi được đốt nóng hay kích thích bằng cách cho dòng điện phóng qua thì cho quang phổ vạch. Câu 16: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. B. màu các vạch quang phổ. C. cách tạo ra quang phổ. D. đều đặc trưng cho nguyên tố. Câu 17:Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 18:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. o B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 19. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp. D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương. Câu 20. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn giống nhau B. khác nhau nếu cùng nhiệt độ C. giống nhau nếu cùng nhiệt độ D. hoàn toàn khác nhau. Caâu 23 : Khi noùi veà quang phoå vaïch, phaùt bieåu naøo sau ñaây sai : A. Có hai loại quang phổ vạch : quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ. B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen. C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. D.Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí bay hơi có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>