Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.09 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ -------ŠŠŠ-------. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2012 MÔN : HÓA HỌC-khối A,B Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề). Họ, tên thí sinh:................................................................................................. Số báo danh:....................................................................................................... Mã đề thi 132. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12, O=18, Fe=56, Cu=64, H=1,Mg=24, Ca=40, Ba=137, Ag=108, Cr= 52, Al=27, Sn=119, Pb=207, S=32, Na=23,K= 39, Cl=35,5, Br=80, I=127, Zn=65, N=14) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dẫn 8,5 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,7 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được Ag có khối lượng là: A. 75,6 gam. B. 43,2 gam. C. 64,8 gam. D. 54,0 gam. Câu 2: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín: C (r) + H2O (k) CO (k) + H2 (k) ; H = 131 kJ và CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; H = - 41 kJ Cho các điều kiện: (1) Tăng nhiệt độ (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào. (4) Tăng áp suất. (5) Thêm lượng CO vào. Số điều kiện làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. H2 Cl2 Cl2 H 2O Pd / PbCO ,t o 450 o NaOH 3 c to Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X X1 X2 X3 X4. Biết X là C3H4, các chất X, X1, X2, X3, X4 đều là các chất hữu cơ mạch hở và là sản phẩm chính. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X2 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp B. X3 tác dụng được với Na giải phóng H2 C. X cộng H2O (xúc tác HgSO4/H+) thu được sản phẩm chính là propan-2-ol D. X4 có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau 1. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch brom 2. Đun nóng dung dịch fomon với AgNO3/NH3 3. Cho HNO3 đặc vào dung dịch anbumin 4. Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4. 5. Cho dung dịch Br2 vào anilin Số thí nghiệm có tạo thành chất kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5: Cho các phản ứng: t0 (1) NH4Cl + NaNO2 khí X + … (3) FeS + H2SO4 loãng khí T + … MnO2 (2) K2Cr2O7 + HCl khí G + … (4) H2O2 khí I +… Cho các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên tiếp xúc với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất có phản ứng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Nung hỗn hợp X gồm Zn(NO 3)2, Fe(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao thu được 8,96 lit khí Y (đktc) cho khí Y hấp thụ vào nước thu được 2 lit dung dịch Z và thoát ra 3,36 lit khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Z có A. pH = 0. B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH = 3. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 13,5 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit oxalic và axit ađipic thu được 9,8 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 27 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 10,64 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,68. B. 5,85. C. 11,7. D. 23,4. Câu 8: Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Cho Na2S vào dung dịch FeCl3 thì thu được chất kết tủa màu nâu đỏ (3) Dãy các chất NaOH, Na3PO4, Na2CO3 đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch natri aluminat thu được kết tủa keo trắng (5) Độ dinh dưỡng của phân kali KCl là 63,08%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (6) Tính oxi hoá và axit giảm dần theo dãy HClO, HClO2, HClO3,HClO4 (7) Có thể dùng axit sunfuric đặc để làm khô các chất khí: O2, CO2, SO2, SO3. Các phát biểu đúng là A. (1),(2),(3),(4),(6) B. (1),(3),(4),(5),(7) C. (1),(3),(4),(5) D. (2),(5),(6),(7) Câu 9: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X hoặc Z vào dung dịch muối của kim loại Y đều thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z, không thấy có hiện tượng gì. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của X, Y, Z, M là A. Y < X < Z < M B. Y < X < M < Z C. Z < X < Y < M D. Z < X < M < Y Câu 10: Chia m gam kim loại M thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần 1 bằng dung dịch HCl thu được V lit H2 (đktc). Hòa tan phần 2 bằng H 2SO4 đặc nóng thì thu được 1,5V lit khí SO 2 (đktc). Biết khối lượng muối clorua bằng 62,75% khối lượng muối sunfat. Kim loại M là A. Fe B. Cr C. Zn D. Sn Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 37,8 gam Zn(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 220 ml dung dịch NaOH x (mol/l) vào X thì thu được m 1 gam kết tủa. Nếu cho 280 ml dung dịch NaOH x (mol/l) vào X thì thu được m2 gam kết tủa. Biết m1=1,5m2. Giá trị của x là A. 2,6 B. 1,8. C. 1,5. D. 2,0. Câu 12: Ba chất hữu cơ X,Y,Z (chứa C,H,O) có cùng phân tử khối là 46. Trong đó X tác dụng được Na và NaOH, Y tác dụng được Na không tác dụng NaOH, Z không tác dụng với Na và NaOH. Nhiệt độ sôi của chúng tăng theo thứ tự lần lượt là A. Z, Y, X B. X, Z, Y C. Y, Z, X D. Z, X, Y Câu 13: Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, C2H2, C4H10, CH3CN. Số chất có thể điều chế trực tiếp CH3COOH chỉ bằng một phản ứng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H 2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 56 gam B. 32 gam C. 33,6 gam D. 43,2 gam Câu 15: Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là CxHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với H 2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ x, y là A. 2x – y = 4 . B. y – 2x = 2. C. 2x – y = 2. D. y – 2x = 4 . Câu 16: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2. Từ m gam X điều chế được m 1 gam đipeptit. Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam đipeptit thu được 0,3 mol H2O. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,55 mol H2O. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m2 là: A. 23,1 gam B. 12,0 gam C. 9,9 gam D. 18,9 gam Câu 17: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lit dung dịch FeCl 3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H 2SO4 loãng không thấy khí thoát ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO 4 x(mol/l) trong H2SO4. Giá trị x và thành phần % khối lượng Cu trong X là A. 1,00 và 32,99% B. 0,25 và 16,49% C. 0,25 và 32,99% D. 1,00 và 16,49% Câu 18: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 88,18 gam. B. 86,58 gam. C. 92,95 D. 100,52 gam. Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn. Tách bỏ phần chất rắn, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 21,50 gam. B. 22,40 gam. C. 17,92 gam. D. 26,88 gam. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thì phân tử khối của X luôn là số chẵn B. Đun nóng hỗn hợp C2H5Br, C2H5OH và KOH thì thu được khí etilen. C. Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen. D. Etilen, axetilen, stiren, toluen đều làm mất màu dung dịch KMnO4..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 21: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí NH3. (5). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí SO2. (6). Hg và S. (3). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (7). Ca3(PO4)2 và dung dịch H3PO4. (4). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (8). NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 22: Hợp chất T được tạo bởi 5 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu không đúng là A. X là nguyên tố không thể thiếu trong hợp chất hữu cơ B. Hợp chất T tạo được liên kết hidro với nước C. Trong một số hợp chất R có thể có số oxi hóa bằng -1. D. Nguyên tố X thuộc nhóm IVA Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 5 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho các chất sau : Na2SO4 , NaCl , HF , NH 4NO3 , CH3COOK , Na2O2 , CaO. Số chất có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị là . A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 25: X có công thức nguyên là (CH)n. Khi đốt cháy 1 mol A được không quá 5 mol CO 2. Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số chất X thỏa mãn tất cả các điều kiện trên là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40% (loãng, vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 46,074%. Cô cạn Y thu được 106,5 gam muối. Giá trị của m là: A. 46,4 gam B. 50,6 gam C. 60,8 gam D. 66,2 gam Câu 27: Cho các chất sau: (1) etyl amin, (2) đimetyl amin, (3) p-Metyl anilin, (4) benzyl amin. So sánh lực bazơ ta thấy: A. (4) > (2) > (3) > (1). B. (1) > (2) > (4) > (3). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3). Câu 28: Nung 27 gam hỗn hợp KClO 3 và MnO2 một thời gian thu được 21,24 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 18,96 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,456 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là: A. 52,17% B. 63,64% C. 47,83% D. 36,36% Câu 29: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55 gam. B. 39,4 gam C. 19,7 gam. D. 9,85 gam. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Sản phẩm thu được khi thủy phân tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương (3) Amilopectin gồm các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit (4) Nhựa novolac, nhựa rezol đều có cấu trúc phân nhánh, nhựa rezit có cấu trúc không gian (5) Khi đun nóng fructozơ hay saccarozơ với Cu(OH)2 / NaOH đều thu được Cu2O (6) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Các phát biểu đúng là: A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(6) C. (2),(4),(5),(6) D. (1),(3),(5),(6) Câu 31: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng lần lượt với các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, BaCl2, Mg(NO3)2, H2S. Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 5 B. 8 C. 6 D. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 32: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, propilen, axít εaminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 33: Cho 100 gam một loại chất béo tác dụng vừa đủ với 312,5ml dung dịch NaOH 1M, thu được 103,075 gam hỗn hợp muối khan. Chỉ số axit của loại chất béo đó là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 34: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước. Dung dịch Y chứa các ion: A. Ba2+, HCO-3 và Na+ . B. Na+, HCO3-. + 2C. Na và SO4 . D. Na+, HCO-3 và SO42-. Câu 35: Cho c ác chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3đặc/xt H2SO4đặc; (3) Br2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (xt H+, to); (6) NaHCO3. Số chất phản ứng với phenol là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 o Câu 36: Nhiệt phân 2,8 lit (đktc) etan ở 1200 c thu được hỗn hợp khí X gồm etan, etilen, axetilen và H 2. Cho ½ X dư dung dịch brom (dư) thấy khối lượng bình tăng 1,465 gam. Cho ½ X còn lại pư với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 0,60 gam kết tủa. thể tích hỗn hợp X (đktc) là A. 5,60 lit B. 4,032 lit C. 5,264 lit D. 5,152 lit Câu 37: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe xOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. Phần 2 có khối lượng 19,86 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là: A. 39,72 gam và Fe2O3 B. 39,72 gam và Fe3O4 C. 29,79 gam và Fe3O4 D. 29,79 gam và Fe2O3 Câu 38: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau: H2N–CH2–COOH (1), ClNH3–CH2–COOH (2), H2N–CH2–COONa (3), C6H5OH (4), C6H5NH3Cl (5), CH3NH2 (6), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (7), HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (8). Số dung dịch làm quỳ tím đổi màu là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 39: Cho các phản ứng: to (1). O3 + dung dịch KI → (6). F2 + H2O (2). H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → (7). H2S + dung dịch Cl2 → to (3). Ca3(PO4)2+ SiO2 + C (8). HF + SiO2 → to. (4). NH4HCO3 . (9). Fe3O4 + HI →. t 800 Pto c (5). NH3(khí) + CuO (10). NH3 + O2 Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 6. B. 5. C. 8. D. 7. Câu 40: Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. Thành phần % khối lượng của Y trong A là: A. 54,45% B. 45,55% C. 63,56% D. 36,44% o.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. B. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. C. Dùng dung dịch NH3 để khử độc trong không khí bị ô nhiểm bởi Cl2. D. Các khí thải công nghiệp chứa NO, NO2, SO2 là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, axeton. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có d Y/X = 1,25. Để hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng thêm bao nhiêu lit H2 (đktc) ? A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 0,448 lít D. 1,12 lít Câu 43: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, triolein, Phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số chất trong dãy khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng (dư) sinh ra ancol là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 0 Câu 44: Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 25 C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian là: A. 18 phút B. 27 phút C. 9 phút D. 81 phút Câu 45: Khi thủy phân một octapetit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-TyrAla thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 46: Axit Malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit Malic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V1 = 1,5V2. B. V1 = V2. C. V1 = 0,5V2. D. V1 = 0,75V2. Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dd HCl loãng, nóng thu được dd Y và khí H 2. Cô cạn dd Y thu được 4,49 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nóng dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) thu được là A. 2,016 lít. B. 1,344 lít. C. 4,032 lít. D. 1,568 lít. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit khí O 2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 7,83 gam hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là: A. 7,74 gam B. 5,04 gam C. 6,45 gam D. 5,805 gam Câu 49: Cho mỗi cặp chất sau với số mol bằng nhau: (a) Fe3O4 và Cu ; (b) Sn và Zn ; (c) Zn(NO3)2 và Cu ; (d) Fe(NO3)2 và AgNO3 ; (e) CrCl3 và Zn ; (g) FeCl3 và Cu . Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 50: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Mg, Zn. D. Zn, Mg, Al. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là: A. x = 1,5y B. x = 3y C. x = 6y D. y = 1,5x.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 52: Axit xitric (2-hiđroxi propan-1,2,3-tricacboxilic) có trong quả chanh. Cho m gam axit xitric tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit xitric tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là: A. V2 = 1,5V1. B. 2V1 = 3V2. C. V1 = 0,75V2. D. V2 = 0,75V1. Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Ni tác dụng với lượng dư dung dịch CuCl 2. Khuấy đều hỗn hợp để phản ứng hoàn toàn, được dung dịch Y và chất rắn Z. Thêm dung dịch NH 3 dư vào Y, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn T. Nung T với CO dư ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn G. Chất rắn G gồm A. Fe, Al2O3. B. Fe, Ni, Al2O3 C. Fe, Zn, Al2O3. D. Fe, Al. Câu 54: Một bình kín dung tích một lít chứa 1,5 mol H2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25% cần phải thêm vào bình bao nhiêu mol N2? A. 1,71 B. 1,5 C. 2,25 D. 0,83 Câu 55: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,168 mol Ag. Thành phần % về khối lượng của mantozơ trong hỗn hợp là A. 60%. B. 45%. C. 40%. D. 55%. Câu 56: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được khối lượng kết tủa là A. 23,63 gam B. 28,70 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam H 2O HCN H ,t o Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng: (1)CH3CHO X1 X2 Mg CO2 HCl ete (2)C2H5Br Y1 Y2 Y3 Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là A. axit 3-hiđrôxipropanoic và ancol propylic. B. axit 2-hiđrôxipropanoic và axit propanoic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit axetic và axit propanoic. Câu 58: Ta tiến hành các thí nghiệm: Đốt FeS2 (1); Nhiệt phân KClO3 (2); Nung hỗn hợp: CH3COONa và NaOH/CaO (3); Đun nóng dung dịch hỗn hợp NH 4Cl và NaNO2 (4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3). Câu 59: Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y 1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là: A. isopentyl amin B. 3-metylbutan-2-amin C. pentan-3-amin D. pentan-2-amin Câu 60: Khử este X đơn chức bằng LiAlH 4 thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là A. 33,6 gam. B. 37,2 gam. C. 18,6 gam. D. 16,8 gam. ----------- HẾT ---------( Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1D 11C 21D 31D 41C 51C. 2D 12C 22D 32B 42B 52B. 1C 11D 21C 31D 41B 51D. 2C 12B 22D 32C 42D 52A. TRƯỜNG THPT - TX QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II-2011 MÃ ĐỀ 209 3C 4B 5B 6A 7A 8C 13B 14B 15D 16D 17B 18D 23C 24C 25B 26C 27A 28A 33B 34C 35B 36C 37D 38C 43D 44C 45B 46C 47B 48A 53C 54C 55D 56A 57A 58B MÃ ĐỀ 485 3C 4A 5D 6B 7A 8B 13C 14C 15B 16D 17C 18B 23A 24A 25D 26C 27A 28A 33C 34A 35C 36B 37A 38A 43A 44C 45A 46C 47D 48A 53B 54A 55C 56C 57C 58A. 1B 11B 21D 31C 41C 51A. 2C 12B 22D 32B 42D 52D. 3A 13D 23D 33B 43C 53B. 9D 19B 29C 39C 49D 59D. 10B 20B 30D 40D 50B 60B. 9A 19D 29A 39A 49C 59A. 10B 20A 30A 40D 50B 60B. 9B 19C 29C 39B 49A 59C. 10A 20B 30C 40A 50A 60B. MÃ ĐỀ 357 4B 14D 24B 34A 44D 54D. 5B 15B 25C 35D 45A 55D. 6B 16A 26B 36D 46A 56D. 7D 17B 27B 37D 47C 57B. 8D 18D 28C 38D 48B 58A.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>