Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.52 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 11 Ngµy so¹n, chñ nhËt ngµy 04 th¸ng 11 n¨m 2012 Ngµy gi¶ng, thø hai ngµy 05 th¸ng 11 n¨m 2012 TiÕt 1 : Chµo cê Tiết 2+3 :Tập đọc- Kể chuyện ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU A/ Mục tiêu : * Tập đọc : - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Rèn đọc đúng các từ : Ê-ti-ô-pi-a,chiêu đãi,khâm phục,sản vật.... - Hiểu ý nghĩa : Đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). * Kể chuyện : - Biết cách xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.( HS K- G kể lại được toàn bộ câu chuyện ) B/ Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài -Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân. - Thể hiện lòng yêu nước -Tranh minh họa truyện trong SGK. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài “Thư gửi bà “ và TLCH: - 2HS lên đọc bài và TLCH. + Trong thư Đức kể với bà những gì? - Cả lớp theo dõi, nhận xét. + Qua thư, em thấy tình cảm của Đức đối bà ở quê như thế nào? - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu : b) Luyện đọc: - Đọc mẫu bài lần 1. Giới thiệu tranh. - Lớp lắng nghe . Quan sát tranh. - H/d luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Y/c HS luyện đọc từng câu. - Đọc nối tiếp nhau từng câu theo dãy - Luện đọc từ (mục A).Theo dõi sửa sai dọc. cho HS. - Đọc thầm bài nêu từ khó và luyện đọc. - Y/c HS đọc từng đoạn. -Đọc nối tiếp từng đoạn trong bài trước lớp.. - Kết hợp giải thích các từ: - Đọc chú giải các từ: Cung điện, khâm + Khách du lịch: Người đi chơi, xem phục, khách du lịch, sản vật. phong cảnh ở phương xa. + Sản vật: vật được làm ra hoặc khai thác, thu nhặt từ thiên nhiên. - Yêu cầu HS đề xuất cách đọc. - Đọc ngắt nghỉ hơi đúng, nhấn giọng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> các từ: khắp đất nước, mở tiệc chiêu đãi, ... - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm luyện đọc. -+ Gọi 1HS đọc lời viên quan (ở đoạn 2). - 1HS đọc lời viên quan. + Y/c các nhóm tiếp nối đọc đồng thanh - Các nhóm đọc. 4 đoạn trong bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu 1HS đọc to, lớp đọc thầm các - 4 HS đọc to, lớp lần lượt đọc thầm các đoạn 1,2,3 và TL các câu hỏi: đoạn và trả lời các câu hỏi. ? Hai người khách được vua Ê - ti - ô - pi + Mời họ vào cung, mở tiệc chiêu đãi, - a tiếp đãi thế nào ? tặng những sản vật quý....... ? Khi khách sắp xuống tàu điều gì bất ngờ + Viên quan bảo khách dừng lại, cởi đã xảy ra ? giày ra để họ cạo sạch đất...... ? Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không để + Vì người Ê - ti - ô - pi - a rất yêu quý cho khách mang đi một hạt cát nhỏ ? và coi mảnh đất quê hương họ là thứ thiêng liêng .... - Mời HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài. - 4 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài. ? Theo em, phong tục trên nói lên tình + Người dân Ê - ti - ô - pi - a rất yêu cảm của người Ê - ti - ô - pi - a đối với quý, trân trọng mảnh đất của hương/ quê hương ? Coi đất đai ... *Giáo viên chốt ý toàn bài - Lớp lắng nghe . d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài . - Hướng dẫn HS cách đọc. - Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em phân vai - Các nhóm thi đọc phân theo vai thi đọc đoạn 2. ( người dẫn chuyện, viên quan, hai người khách ). -Lớp lắng nghe bình chọn nhóm đọc hay nhất - Mời 1 em đọc cả bài. - 1HS đọc cả bài. ) Kể chuyện : - Lắng nghe nhiệm vụ tiết học . 1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK. 2. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh - Cả lớp quan sát tranh minh họa , sắp Bài tập 1: - Gọi 2HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS quan sát tranh, sắp xếp lại xếp lại đúng trình tư của câu chuyệnï. - 2HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ theo đúng trình tự câu chuyện. sung. - Gọi HS nêu kết quả. (Thứ tự của tranh: 3 - 1 - 4 -2) - Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận xét. Bài tập 2 : - Yêu cầu từng cặp HS dựa - Từng cặp tập kể chuyện. tranh đã được sắp xếp thứ tự để tập kể. - Gọi 4HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp - 4 em nối tiếp kể theo 4 tranh. theo 4 bức tranh ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Mời 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện theo - 1HS kể toàn bộ câu chuyện. tranh - Nhận xét bình chọn HS kể hay nhất. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 3) Củng cố dặn dò : - Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. - Mảnh đất thiêng liêng/ Một phong tục - Nhận xét đánh giá tiết học . lạ lùng/ Tấm lòng yêu quý đất đai/ ... - Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện. TiÕt 4: To¸n BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (Tiếp theo) A/ Mục tiêu - Học sinh làm quen với bài toán giải bằng hai phép tính. - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính. B/Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : Bài toán 1: - Đọc bài toán, ghi tóm tắt lên bảng: Thứ bảy: 6 xe Chủ nhật: ? xe - Gọi 2HS dựa vào tóm tắt đọc lại bài toán. - 2HS đọc lại bài toán. - Yêu cầu HS nêu điều bài toán cho biết và - Quan sát sơ đồ tóm tắt để nêu điều bài cho biết và điều bài toán hỏi. điều bài toán hỏi. - Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ ? Bước 1 ta đi tìm gì ? nhật: ( 6 x 2) = 12 (xe) ? Khi tìm ra kết quả ở bước 1 thì bước 2 ta -Tìm số xe đạp cả hai ngày: 6 + 12 =18(xe) tìm gì? - Hướng dẫn học sinh thực hiện tính ra kết quả và cách trình bày bài giải như SGK b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập. ? Nêu điều bài toán đã cho biết và điều bài toán hỏi? - Yêu cầu cả lớp vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán. - Yêu cầu lớp làm vào vở . - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải . - Nhận xét đánh giá. - Cho HS đổi vở để KT bài nhau.. - Đọc bài toán. - Học sinh vẽ tóm tắt bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên trình bày bài giải, cả lớp nhận xét bổ sung. Giải : Quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài là : 5 x 3 = 15 ( km).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2 :Y/c HS nêu và phân tích bài toán. - Yêu cầu lớp giải bài toán vào vở. - Mời một học sinh lên giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Bài 3: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải. - Yêu cầu cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra . - Giáo viên nhận xét đánh giá . c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn VN học và xem lại các bài tập đã làm. Tiết 5. Luyện đọc. Quãng đường từ nhà đến bưu điện tỉnh dài là : 5 +15 = 20 (km ) Đ/S :20 km - HS đọc và vẽ tóm tắt bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vơ.û - 1 HS lên giải, cả lớp nhận xét bổ sung. Giải : Số lít mật lấy từ thùng mật ong là : 24 : 3 = 8 ( l ) Số lít mật còn lại là : 24 - 8 = 16 ( l ) Đ/S : 16 lít mật ong - Một em nêu đề bài tập 3 . - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một học sinh lên giải . 6 x 2 - 2 = 12 - 2 56 :7 +7 = 8 +7 = 10 = 15 - HS K-G làm tiếp BT 3a. ĐẤT QUÝ ĐẤT YÊU. I/. Muïc tieâu: Đọc đúng: Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ nhầm lẫn: Ê-ti-ô-pi-a, đường sá, chăn nuôi, thiêng liêng, lời nói, tấm lòng, đất nước, mở tiệc chiêu đãi, vật quí, trở về nước. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết phân biệt giọng của các nhân vật. Đọc hiểu: Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục. . Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện kể về phong tục độc đáo của người Ê-ti-ô-pi-a, qua đó cho chúng ta thấy đất đai Tổ quốc là thứ thieâng lieâng, cao quyù nhaát. II/. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc. III/ Hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV 1/ OÅn ñònh : (1’). Hoạt động của HS Haùt.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/ Baøi cuõ: (4’) Gọi HS đọc bài học buổi sáng và trả lời câu hoûi GV nhaän xeùt ghi ñieåm. 3/ Bài mới: (25’) GT- Ghi tựa a/ Luyện đọc: Nhoùm HS trung bình + yeáu Đọc câu, đoạn trước lớp Đọc đoạn trong nhóm GV theo dõi sửa sai b/ Tìm hieåu baøi: * Tìm hiểu đọan 1 ?Hai người khách du lịch đến thăm đất nước naøo ? -Hướng dẫn: Ê-ti-ô-pi-a là 1 nước phía đông bắc châu Phi (chỉ vị trí trên bản đồ) ? Hai người khách được vua Eâ-ti-ô-pi-a đón tieáp nhö theá naøo ? * Chuyển ý tìm hiểu Đọan 2: ? Khi hai người khách sắp xuống tàu, có điều bất ngờ gì xảy ra ? ? Vì sao người Ê-ti-ô-pi-a không để khách mang ñi duø chæ moät haït caùt nhoû ? * Luyện đọc lại: -Tiến hành như các tiết trước. -Tổ chức cho HS thi đọc. -Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 4/ Cuûng coá: (4’) -GDTT: Mọi dân tộc trên thế giới đều yêu quý đất nước mình. 5/ Nhaän xeùt daën doø: (1’) Giáo viên nhận xét chung giờ học. 2 HS đọc. Nhoùm HS khaù gioûi Đọc diễn cảm một đoạn, cả bài trước lớp GV theo dõi sửa sai. -1 học sinh đọc đoạn 1 cả lớp theo doõi baøi -Đến thăm đất nươc Ê-ti-ô-pi-a -Quan sát vị trí đất nước Ê-ti-ô-pi-a trên bản đồ. -Mời vào cung điện, mở tiệc chiêu đãi, tặng cho nhiều sản vật quý, . . . -1 học sinh đọc đọan 2, cả lớp đọc thaàm theo. -Viên quan bảo họ dừng lại, cởi giày ra, . . . . . -Vì đó là mảnh đất yêu quý của họ, . ... -HS thi đọc trong nhóm, mỗi nhóm cử đại diện thi đọc. NX bình chọn bạn đọc tốt. NX tieát hoïc.. Chiều Tiết 1.Ôn Toán TIẾT 1.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Muïc tieâu: Tiếp tục củng cố kỹ năng giải bài toán bằng hai phép tính. II/ Chuẩn bị: Một số bài tập để HS thực hành . III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ’ 1/ OÅn ñònh: (1 ) 2/ Baøi cuõ: (4’) Mời 1 học sinh lên bảng làm bài tập theo sơ đồ 3/ Bài mới: (30’) GT –Ghi tựa Nhoùm hoïc sinh trung bình + yeáu Nhoùm hoïc sinh khaù + gioûi Bài 1: Một người có 50 quả trứng. Lần Bài 1: hộp thứ nhất có 12 bút chì và đầu bán 12 quả, lần sau bán 18 quả. nhiều hơn hộp thứ hai 4 bút chì. Hỏi cả Hỏi sau hai lần bán, người đó còn lại hai hoäp coù bao nhieâu buùt chì? bao nhiêu quả trứng? Baøi giaûi: Yêu cầu học sinh đọc bài toán Hộp thứ hai có số bút chì là: Gv tóm tắt bài toán và phân tích bài 12 -4 = 8(buùt) toán Caû hai hộp có số bút chì là: Yêu cầu học sinh giải vào vở, 1 học 12 + 8 = 20(buùt) sinh leân baûng laøm Đáp số: 20 bút chì. Gv – hoïc sinh nhaän xeùt Baøi 2: Xuaân vaø Thu coù moäït soá vieân bi. Baøi giaûi: Neáu Xuaân cho Thu 5 vieân thì soá bi cuûa Cả hai lần bán được là: mỗi bạn đều có 15 viên. Hỏi lúc đầu 12 + 18 = 30 (quaû) moãi baïn coù bao nhieâu vieân bi? Số trứng còn lại sau hai lần bán là: Baøi giaûi: 50 – 30 = 20 (quaû) Số viên bi lúc đầu của Xuân là: Đáp số: 20 (quả trứng) 15 +5 = 20 (vieân) Bài 2: Một thùng có 42 l dầu, đã lấy đi Số viên bi lúc đầu của Thu là: 1 15 – 5 = 10 (vieân) 7 số dầu đó. Hỏi trong thùng còn Đáp số: Xuân : 20 viên bi laïi bao nhieâu lít daàu? Thu :10 vieân bi. HD tương tự như bài 1 Baøi giaûi: Số l dầu đã lấy ra là: 42 : 7 = 6 (l) Trong thuøng coøn laïi soá l daàu laø: 42 – 6 = 36 (l) Đáp số: 36 l dầu. 4/ Cuûng coá- Daën doø: (3’) Nx tieát hoïc. Thu một số vở chấm – nx.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Daën hoïc sinh chuaån bò baøi sau. Tiết 2 HĐNG CHỦ ĐỀ : THI VĂN NGHỆ I/ Muïc tieâu: Thi , chọn những học sinh có năng khiếu về âm nhạc , tập dợt để chiẩn bị chào mừng ngaøy 20/11 II/ Chuaån bò : Caùc baøi haùt, ñieäu muùa, kòch. III/ Nội dung- Hình thức tổ chức: 1/ Gv nêu chủ đề của bài học- Mục đích của chủ đề Mời một số học sinh làm ban giám khảo Các tổ chọn một số bạn có năng khiếu về âm nhạc và chọn tiết mục để lên dự thi. Từng tổ lên giới thiệu và trình diễn Ban giám khảo theo dõi và châm điểm cho từng tiết mục 2/ Tiêu chí đánh giá: Nội dung phù hợp với lứa tuổi Thể hiện tự nhiên có kết hợp cử chỉ điệu bộ Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca 3/ Toång keát: Ban giám khảo công bố kết quả. Chọn nhũng tiết mục hay ,đặc sắc để chuẩn bị dự thi của trường, chào mừng ngày 20/11 Tuyên dương khen những tổ đạt kết quả cao. -------------------------------------------------------------------. TiÕt 1 :To¸n. Ngµy so¹n, Thø hai ngµy 5 th¸ng 11 n¨m 2012 Ngµy gi¶ng, Thø ba ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2012 LUYỆN TẬP. A/ Mục tiêu: - Rèn luyện về kĩ năng giải bài toán có hai phép tính. - Làm tốt các bài tập trong SGK. - Gdục HS tính cẩn thận, chính xác. B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ tóm tắt bài tập 3. C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm lại BT3b trang 51. - Hai em lên bảng làm bài. - Nhận xét, ghi điểm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1: - GV ghi tóm tắt bài toán. - 2 Học sinh nêu bài toán. Có: 45 ô tô.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Rời bến: 18 ô tô và 17 ô tô. Còn lại: ... ô tô ? ? Bài toán cho biết gì?. + Có 45 ô tô, lần đầu rời bến 18 ô tô, lần sau rời bến thêm 17 ô tô. ? Trên bến còn lại bao nhiêu ô tô?. ? Bài toán hỏi gì? ? Muốn biết ở bến còn lại bao nhiêu ô tô ta cần biết gì? Làm thế nào để tìm được? - Yêu cầu HS làm vào vở. - Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài. - Mời một học sinh lên bảng giải . Giải : - Giáo viên nhận xét chữa bài. Lúc đầu số ô tô còn lại là : 45 – 18 = 27 ( ô tô) Lúc sau số ô tô còn lại là : 27 – 17 = 10 ( ô tô ) Đ/ S: 10 ô tô Bài 3: - Gọi một HS nêu yêu cầu BT3. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3. - Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng. - Lớp thực hiện đặt đề bài toán dựa vào 14 bạn tóm tắt rồi làm bài vào vở. HSG: HSK: 8 bạn ? bạn - Yêu cầu HS làm vào vở. - Mời một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra. Bài 4: Y/c làm bài nhóm đôi.. - Các nhóm lên trình bày kết quả. - Nhận xét và khen ngợi. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập 2,4c.. - Một học sinh giải bài trên bảng, lớp nhận xét chữa bài. Giải : Số học sinh khá là : 14 + 8 = 22 (bạn ) Số học sinh giỏi và khá là : 14 + 22 = 36 (bạn) Đ/ S: 36 bạn - HS đổi vở để KT bài nhau. - Đọc bài mẫu, nêu cách làm và làm theo nhóm đôi. - Nhớ được: Gấp là nhân, bớt là trừ, giảm là chia. - 3 nhóm lên trình bày kết quả. Đánh giá sự nhanh nhẹn và tính chính xác của các nhóm. - HS lắng nghe. TiÕt 3:ChÝnh t¶( Nghe viÕt) TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG I/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bái chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: ong/ oong (BT2) - Làm đúng BT3 a/b - GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để HS thi tìm nhanh BT3. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết một số tiếng dễ - 2HS lên bảng viết các từ: viết sai ở bài trước. Trái sai , da dẻ , ngày xưa , quả ngọt , - Nhận xét đánh giá. ruột thịt. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài HĐ1- Hướng dẫn nghe - viếtL: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài một lượt. - Yêu cầu 3 học sinh đọc lại bài văn . - 3 học sinh đọc lại bài. + Bài chính tả có mấy câu? + Bài chính tả này có 4 câu. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết + Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và tên hoa ? riêng (Gái, Thu Bồn). - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực bảng con và viết các tiếng khó. hiện viết vào bảng con: sông, gió chiều, - Giáo viên nhận xét đánh giá . tiếng hò, chèo thuyền, chảy lại … * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Đọc lại để học sinh dò bài, soát lỗi. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . * Chấm, chữa bài. HĐ2 / Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - 2HS nêu yêu cầu của bài, lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Học sinh làm vào vơ.û - Mời 2 em lên bảng thi làm đúng, nhanh. - 2HS lên bảng thi làm bài, cả lớp theo - Nhận xét tuyên dương. dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh. - Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ - 2HS đọc lại lời giải đúng: Chuông xe chính tả. đạp kêu kính coong ; vẽ đường cong ; Bài 3 : làm xong việc , cái xoong. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b. - 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Chia nhóm, các nhóm thi làm bàiø trên - Các nhóm thi làm bài trên giấy..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên - Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc bảng lớp, đọc kết quả. kết quả. Lớp bình chọn nhóm làm đúng - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương. nhất. - Gọi 1HS đọc lại kết quả. - 1HS đọc lại kết quả. - Cho HS làm bài vào VBT. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: + Vân ươn: mượn, thuê mướn, bay 3) Củng cố - Dặn dò: lượn, ... - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. + Vần ương: bướng bỉnh, gương soi, - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài lương thực, đo lường, trưởng thành, ... mới.. Chiều Tiết 1: Tập đọc VẼ QUÊ HƯƠNG A/ Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc. - Rèn đọc đúng các từ : lượn quanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ chót, ... - Hiểu ND bài : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của người bạn nhỏ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK. HS TB thuộc 2 khổ thơ trong bài, HS K-G thuộc toàn bài). B-Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài -Tự nhạn thức xác định giá trị cá nhân. - Giáo dục lòng yêu nước , yêu quê hương - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết bài thơ để hướng dẫn học sinh HTL. C/ Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS nối tiếp kể lại câu chuyện “ - 3HS tiếp nối kể lại các đoạn của câu Đất quý, đất yêu ï“ chuyện và TLCH. + Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không cho - Lớp theo dõi nhận xét. khách mang đi những hạt cát nhỏ? - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. b) Luyện đọc: * Đọc bài thơ. - Lắng nghe GV đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> từ : - Yêu cầu HS đọc từng câu thơ. GV sửa sai. - Luyện đọc từ - Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp. - Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ . - Giúp học sinh hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong bài ( sông máng , cây gạo ). - Nối tiếp nhau đọc mỗi em 2 dòng thơ. - Đọc thầm bài nêu từ đọc dễ nhầm và luyện đọc( mục A.) - Nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp. - Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của giáo viên. + sông máng: SGK. + Cây gạo: cây bóng mát, thường có ở miền Bắc, ra hoa khoảng tháng 3 âm lịch, hoa có màu đỏ rất đẹp. - Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong - Luyện đọc theo nhóm. nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ . c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Y/c đọc bài và trả lời câu hỏi : -Một em đọc bài, cả lớp đọc thầm cả bài thơ ? Kể tên những cảnh vật được tả trong bài + Tre, lúa, sông máng, trời mây, ngói thơ ? mới... -Yêu cầu lớp đọc thầm lại toàn bài thơ và - Cả lớp đọc thầm lại cả bài thơ . TLCH ? Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều + Cảnh vật được miêu tả bằng những màu sắc. Hãy kể những màu sắc đó ? màu sắc tre xanh, lúa xanh, sông máng xanh mát, trời mây xanh ngắt..... - Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời câu - HS thảo luận theo nhóm, sau đó đại hỏi: diện từng nhóm nêu ý kiến chọn câu trả ? Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp ? lời đúng nhất (Vì bạn nhỏ yêu quê Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng hương) nhất ? - Giáo viên kết luận . - Lớp nhận xét bổ sung. d) Học thuộc lòng bài thơ: - Hướng dẫn đọc diễn cảm từng đoạn và - Đọc từng đoạn rồi cả bài theo hướng cả bài . dẫn của giáo viên . - Yêu cầu đọc thuộc lòng từng khổ rồi cả - 4 em đại diện đọc tiếp nối 4 khổ thơ. bài thơ - Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng từng khổ - Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. và cả bài thơ. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc 3) Củng cố - Dặn dò: đúng, hay - Quê hương em có gì đẹp? - HS tự liên hệ. - Nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 2.Luyện đọc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHOÕ BAÙNH KHUÙC CUÛA DÌ TOÂI. I/. Muïc tieâu: Đọc đúng các từ, tiếng khó, từ địa phương: cỏ non, lá rau, lượt tuyết, long lanh, pha lê, hơi nóng, lấp ló, xôi nếp, . . Chõ bánh khúc, dắt tay, phủ, cực mỏng, đầy rổ, nghi ngút, đặt vào, hơ qua lửa, giã nhỏ, cỏ nội, hăng hắc, . . Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Hiểu nghĩa các từ: chõ, pha lê, . . và nội dung bài. II/. Chuaån bò: Tranh minh hoïa baøi taäp. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III/. Lên lớp: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ OÅn ñònh: (1 ) 2/ Kieåm tra baøi cuõ: (4’) -Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng và trả -3 học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu. lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc Vẽ quê höông -Nhaän xeùt ghi ñieåm. Nhaän xeùt chung. 3/ Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: ’. ? Các em đã bao giờ được ăn bánh -Moät vaøi hoïc sinh phaùt bieåu yù kieán. khúc chưa? -Em còn nhớ được gì về -Nghe giáo viên giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc: * Đọc mẫu: giáo viên đọc mẫu 1 lần tòan bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng, nhấn giọng ở các từ: rất nhỏ, mầm cỏ non mới nhú, mạ bạc, cực mỏng, long lanh, bốc nghi nguùt, laáp loù, thaät meàm, vaøng öôm, xinh xaén, thôm ngaäy, haêng haéc, . . * Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ địa phương.. * Hướng dẫn đọc từng đọan và giải nghĩa từ khó.. -Theo dõi giáo viên đọc mẫu.. * Hướng dẫn học sinh chia đọan: 3 đọan Đoạn 1: Dì tôi. . . hái đầy rổ mới về.. -Mỗi học sinh đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ đầu đến hết bài..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đọan 2: Ngủ một giấc. . . gói vào trong đó. Đọan 3: Phần còn lại. * Hướng dẫn học sinh đọc từng đọan trước lớp. Giải nghĩa từ khó. + Học sinh quan sát chõ đồ xôi. + Yêu cầu học sinh đọc chú giải từ pha lê. -Vàng ươm: Vàng đều, tươi, đẹp mắt -Thôm ngaäy: Thôm coù vò beùo, buøi. -Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm -Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:. -Đọc từng đọan trong bài theo hướng daãn cuûa giaùo vieân. -Dùng bút chì đánh dấu phân đọan.. -Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và giữa các cụm từ. -Những hạt sương sớm đọng trên lá/long lanh như những bóng đèn pha leâ// -Những cái bánh màu rêu xanh/lấp ló trong áo xôi nếptrắng/được đặt vào những chiếc lá chuối hơ qua lửa thật mềm. /trông đẹp như những bông hoa. // -Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại cả bài -Bao năm rồi, /tôi vẫn không sao quên được vị thơm ngậy, /hăng hắc/ của trước lớp. chieác baùnh khuùc queâ höông. // ? Cây rau khúc được tác giả miêu tả -Pha leâ laø loïai thuûy tinh trong suoát. nhö theá naøo Giáo viên: Đọan 1 đã cho chúng ta thấy vẻ đẹp của cây rau khúc. Không chỉ đẹp mà cây rau khúc còn rất có ích,. -Mỗi nhóm 3 học sinh lần lượt đọc. -2 nhóm thi đọc tiếp nối.. -Đọc đồng thanh theo yêu cầu giaùo vieân.. cuûa. laøm baùnh khuùc. Khi laøm baùnh, caây rau. -1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi. -Rất nhỏ, chỉ bằng mầm non mới nhú. Lá rau như mạ bạc, trông như được phủ một lớp tuyết cực mỏng. . . . .. khúc đã tạo cho bánh khúc một nét. -1 học sinh đọc đoạn 2 trước lớp.. rieâng, ñaëc bieät chuùng ta cuøng tìm hieåu. -Học sinh tìm câu trả lời. -Vì chieác baùnh khuùc laø saûn phaåm cuûa queâ höông, vì chieác baùnh khuùc gaén lieàn với những kỉ niệm về người dì thân yêu cuûa taùc giaû. -Cây rau khúc rất nhỏ/mầm cỏ non mới. nó là nguyên liệu không thể thiếu để. điều này qua đọan 2. -Tìm những câu văn miêu tả bánh khúc..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ? “Caén moät mieáng thì nhö thaáy caû höông nhuù. đồng, cỏ nội gói vào trong đó”. Như thế Lá rau/mạ bạc/phủ một lượt tuyết. naøo ? -Những hạt sương sớm long lanh/bóng. ? Vì sao tác giả không quên được mùi. đèn pha lê. vò cuûa chieác baùnh khuùc queâ höông. 4/ Cuûng coá: (4’). -Giáo viên tiến hành các bước như ở các tiết tập đọc trước, lưu ý học sinh nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm. -Trong đọan 1, những câu văn nào có hình ảnh so sánh ? tìm những hình ảnh so sánh đó.. Tiết 3. Luyện viết.. TIẾNG HÒ BÊN SÔNG - A/ Mục tiêu : - Làm đúng BT tìm tiếng có vần ong/oong (BT2) - Làm đúng BT3 a/b B/ Chuẩn bị : Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để HS thi tìm nhanh BT3. C/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời 2 em lên bảng thi làm đúng, nhanh. - Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ chính tả. Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b. - Chia nhóm, các nhóm thi làm bàiø trên giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp, đọc kết quả. - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương. - Gọi 1HS đọc lại kết quả. - Cho HS làm bài vào VBT.. Hoạt động của trò - 2HS nêu yêu cầu của bài, lớp đọc thầm. - Học sinh làm vào vở - 2HS lên bảng thi làm bài, cả lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh. - 2HS đọc lại lời giải đúng: Chuông xe đạp kêu kính coong ; vẽ đường cong ; làm xong việc , cái xoong. - 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Các nhóm thi làm bài trên giấy. - Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả. Lớp bình chọn nhóm làm đúng nhất. - 1HS đọc lại kết quả. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: + Vân ươn: mượn, thuê mướn, bay.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> lượn,... + Vần ương: bướng bỉnh, gương soi, lương thực, đo lường, trưởng thành, ... Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới.. --------------------------------------------------------------------------------------------------Ngµy so¹n, thø ba ngµy 6 th¸ng 11 n¨m 2012 Ngµy gi¶ng, thø t ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2012 TiÕt 2:To¸n BẢNG NHÂN 8 A/ Mục tiêu - Bước đầu thuộc bảng nhân 8. - Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán. B/ Chuẩn bị : C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm BT 2 và 4c tiết - 2HS lên bảnglàm bài, mỗi em làm 1 bài. trước - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - KT vở ở nhà. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Các bảng nhân đã học: 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Y/c HS nêu các bảng nhân đã học. - Giới thiệu bảng nhân 8.. b) Khai thác: * Lập bảng nhân 8: - Y/c HS thảo luận theo nhóm đôi: - Từng cặp thảo luận theo yêu cầu của ? Tìm trong các bảng nhân đã học xem GV. có những phép nhân nào có thừa số 8? - Mời các nhóm trình bày kết quả thảo - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thảo luận. luận. - Lớp nhận xét bổ sung. 2 x 8 = 16 ; 3 x 8 = 24 ; 7 x 8 = 56. + Khi ta thay đổi thứ tự các TS trong + Tích của nó không đổi. một tích thì tích ntn ? - Yêu cầu các nhóm trở lại thảo luận: - Các nhóm trở lại làm việc. Dựa vào kiến thức đó, hãy thay đổi thứ tự các TS trong một tích của các phép nhân vừa tìm được. - Mời HS nêu kết quả. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả - Yêu cầu HS tính: 8 x 1 = ? lớp nhận xét bổ sung:.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Vì sao tính được kết quả bằng 8. - GV ghi bảng: 8x1=8 8 x 2 = 16 ............... 8 x 7 = 56 ? Nêu nhận xét về tích của 2 phép tính liền nhau? ? Muốn tính tích liền sau ta làm thế nào? - Y/c HS làm việc cá nhân: Lập tiếp các phép tính còn lại. - Gọi HS nêu kết quả, GV ghi bảng bảng nhân 8. - Tổ chức cho HS đọc và ghi nhớ bảng nhân 8 vừa lập được. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài trên phiêu học tập. 1 em làm trên tờ phiếu to. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Mời HS nêu kết quả. - GV nhận xét chữa bài.. 8 x 2 = 16 ; 8 x 3 = 24 ; ....... 8 x 7 = 56 - 8 x 1 = 8 vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Tích của 2 phép tính liền nhau hơn kém nhau 8 đơn vị. - Lấy tích liền trước cộng thêm 8. - Tương tự hình thành các công thức còn lại của bảng nhân 8. - 1 số em nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung: 8 x 8 = 64 ; 8 x 9 = 72 ; 9 x 10 = 80. - HS đọc và ghi nhớ bảng nhân 8.. - 1HS nêu yêu cầu của bài : Tính : - HS làm bài trên phiếu. - Nêu kết quả bài làm, lớp nhận xét bổ sung : 8 x 3 = 24 8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 8 x 5 = 40 8 x 6 = 48 8 x 7 = 56 8 x 8 = 64 8 x 10 = 80 8 x 9 = 72 8x1=8 0x8 =0 8 x 0 = 0. Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu bài toán. - 2HS đọc bài toán, cả lớp theo dõi. - Gọi 1HS lên bảng ghi tóm tắt. - 1HS lên tóm tắt bài toán : 1 can : 8 lít 6 can : .... lít ? ? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? + Mỗi can có 8 lít dầu. Hỏi 6 can có bao nhiêu lít dầu ? - Y/c HS làm bài vào vở.Sau đó 1 HS - Cả lớp làm bài vào vở.Một HS lên bảng lên giải. giải bài, cả lớp nhận xét chữa bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Giải : Số lít dầu trong 6 can là : 8 x 6 = 48 (lít ) Đ/ S : 48 lít dầu Bài 3 - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Một em nêu bài tập 3: Đếm thêm 8 rồi điền vào ô trống. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Học sinh nêu kết quả, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét chữa bài. Sau khi điền ta có dãy số sau : 8 , 16 , 24 , 32 , 40 , 48 , 56 , 64 , 72 , 80 3) Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nêu từng phép tính, yêu cầu HS - Nêu kết quả của phép tính. nêu kết quả tương ứng. - HS đọc lại bảng nhân 8. - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . TiÕt 3:LuyÖn tõ vµ c©u TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG - ÔN TẬP CÂU : AI LÀM GÌ ? A/ Mục tiêu : - Mở rộng và hệ thống vốn từ về quê hương - Hiểu và xếp đúng vào 2 nhóm một số từ ngữ về quê hương(BT 1) - Biết dùng từ cùng nghĩa kết hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn ( BT 2) . - Nhận biết các câu theo mẫu : Ai làm gì ? và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai ? hoặc làm gì ? (BT 3) - Đặt được câu theo mẫu : Ai làm gì ? với 2-3từ ngữ cho trước. (BT 4) B/ Chuẩn bị : - Ba tờ giấy to ï trình bày bài tập 1 . Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3 ( 2 lần ) C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - KT 3 em làm miện BT2 - tuần 10, mỗi -Lần lượt 3 HS lên bảng làm miệng bài em làm một ý của bài. tập2 - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Cả lớp theo dõi GV giới thiệu bài. b)Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: -Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 - Một em đọc yêu cầu bài tập1. Cả lớp . đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Thực hành làm bài tập vào vở. - Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán - 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp bổ sẵn trên bảng. sung: - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. + Từ chỉ sự vật ở quê hương: cây đa, dòng sông, con đò, mái đình, ngọn núi. + Từ chỉ tình cảm đối với quê hương: gắn bó, nhớ thương, yêu quý, bùi ngùi, tự hào. Bài 2 : - Y/c đọc đề bài. -1 HS đọc BT 2. Lớp theo dõi và đọc - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. thầm. - Gọi HS nêu kết quả. - Cả lớp làm bài. - Mời 3HS đọc lại đoạn văn với sự thay thế - 3HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ của 3 từ được chọn. sung: - Cùng với HS nhận xét, tuyên dương. Các từ có thể thay thể cho từ quê hương trong bài là : Quê quán , quê hương đất tổ , nơi chôn rau cắt rốn . - 3HS lần lượt đọc lại đoạn văn đã thay.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> thế từ được chọn. Bài 3: -Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3 - 2HS đọc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào VBT. - Cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 2 em làm bài trên bảng lớp. - 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xétvà chốt lại lời giải đúng. - Lớp nhận xét bài làm trên bảng, chữa bài: Ai Làm gì ? Cha làm cho tôi …quét sân Mẹ đựng hạt giống ….mùa sau Chị đan nón lá …xuất khẩu . 3) Củng cố - Dặn dò - Yêu cầu HS nêu lại 1số từ về quê hương. - Nêu lại một số từ ngữ nói về quê - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học hương. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. TiÕt 4:ChÝnh t¶( Nhí viÕt) VẼ QUÊ HƯƠNG A/ Mục tiêu - Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ - Làm đúng BT3 a/b - GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch B/ Đồ dùng dạy học: - 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng thi tìm nhanh, viết - 2HS lên bảng thi làm bài. đúng các từ có tiếng chữa vần ươn/ ương. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét đánh giá 2.Bài mới a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn thơ trong bài: từ đầu đến Em tô - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. đỏ - Yêu cầu hai em đọc thuộc lòng lại . - Một học sinh đọc lại bài . - Lớp theo dõi đọc thầm theo , trả lời câu hỏi : + Vì sao bạn nhỏ lại thấy bức tranh quê + Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương. hương rất đẹp ?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Những từ nào trong bài chính tả cần viết hoa ? - Yêu cầu lấy bảng con nhớ lại và viết các tiếng khó. * Yêu cầu HS nhớ - viết đoạn thơ vào vở. - Theo dõi uốn nắn cho học sinh. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 a,b : - Nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài ào VBT. - Dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3HS lên thi làm bài, đọc kết quả. - Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 3 - 4 em đọc lại bài làm trên bảng. d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.. + Chữ cái đầu câu, đầu dòng thơ, tên riêng - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cả lớp viết bài vào vở.. - 2HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp thực hiện vào VBT. - 3 em làm bài trên bảng. - Lớp nhận xét bài bạn . Ví dụ:Vần cần tìm là: Vườn – vấn vương – cá ươn – trăm đường - HS đọc lại bài trên bảng.. Ngµy so¹n, thø t ngµy 7 th¸ng 11 n¨m 2012 Ngµy gi¶ng, thø n¨m ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2012 TiÕt 1 :To¸n LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 8. Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán và tính biểu thức. - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể. - Giáo dục HS yêu thích môn Toán. B/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - KT về bảng nhân 8. - 3HS đọc bảng nhân 8. - KT Vở BT. - Chấm vở dãy 1,2. - Giáo viên nhận xét, sữa chữa. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Luyện tập: Bài 1a: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - 1 em nêu đề bài 1..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. - Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài1b/ - Yêu cầu học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh nhận xét từng cột tính để nhận thấy việc đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Nêu kết quả nhẩm, cả lớp nhận xét. - Từng cặp đổi vở chéo để KT bài nhau.. - Thực hiện và rút ra nhận xét : 2 x 8 = 16 và 8 x 2 = 16 ; 3 x 8 = 24 và 8 x 3 = 24 … - Vị trí các thừa số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi. - Đổi chéo vở để KT bài kết hợp tự sửa bài . Bài 2 a:- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2a. - Một học sinh nêu yêu cầu bài 2. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét - Nhận xét bài làm của học sinh. bổ sung. 8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 4 + 8 = 32 + 8 = 32 = 40 Bài 3: ? Nêu dự kiện và yêu cầu bài toán. - Một em đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán, tự - Gọi một học sinh lên bảng giải . làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Giải Số mét dây điện cắt đi là : 8 x 4 = 32 ( m ) Số mét dây điện còn lại là: 50 – 32 = 18 ( m) Đ/S: 18m - Một em nêu bài toán bài tập 4. - Cả lớp xem hình vẽ, tự làm bài vào vở. Bài 4 : - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận - Yêu cầu 1 em lên bảng tính và điền kết xét bổ sung: quả. a/ Số ô vuông hình chữ nhật là: 8 x 3 = - Nhận xét bài làm của học sinh. 24 (ô) b/ Số ô vuông hình chữ nhật là: 3 x 8 = d) Củng cố - Dặn dò: 24 (ô) - Gọi 1 số em đọc bảng nhân 8. Nhận xét: 8x3=3x8 - Dặn VN học và làm bài tập 2b và VBT. - HS đọc lại bảng nhân 8. 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết một số tiếng dễ viết - HS viết bảng con các từ: sai ở bài trước. Trái sai , da dẻ , ngày xưa , quả ngọt , - Nhận xét đánh giá. ruột thịt. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe - viết:.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài viết một lượt. - Yêu cầu học sinh đọc lại bài viết . ? Bài chính tả có mấy câu? ? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Đọc bài cho học sinh viết vào vở. - Đọc lại để HS kiểm tra bài và soát lỗi. * Chấm bài, nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Y/c lớp làm vào vở bài tập sau đó 2 em lên bảng thi làm đúng, nhanh. - Nhận xét tuyên dương. - Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ chính tả. Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b. - Chia nhóm, các nhóm thi làm bài trên giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên bảng lớp, đọc kết quả. - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương. - Cho HS làm bài vào VBT.. 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới.. - 3 học sinh đọc lại bài. - Bài chính tả này có 4 câu. - Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và tên riêng (Gái, Thu Bồn). - Đọc thầm, tìm, nêu ra một số tiếng khó và viết vào bảng con: sông, gió chiều, tiếng hò , chèo thuyền, chảy lại … - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . -2HS nêu y/cầu của bài, lớp đọc thầm. - Học sinh làm vào vở - 2HS lên bảng thi làm bài, cả lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh. - 2HS đọc lại lời giải đúng: Chuông xe đạp kêu kính coong ; vẽ đường cong ; làm xong việc , cái xoong. -1HS đọc y/cầu bài, cả lớp đọc thầm. - Thực hiện.Lớp bình chọn nhóm làm đúng và nhanh nhất. - 1HS đọc lại kết quả. - Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng: + Vân ươn: mượn, thuê mướn, bay lượn, ... + Vần ương: bướng bỉnh, gương soi, lương thực, đo lường, trưởng thành, .... Tiết 2. Ôn Toán TIẾT 2. I/ Muïc tieâu: Củng cố bảng nhân 8, vận dụng bảng nhân 8 vào làm toán. II/ Chuaån bò: Một số bài tập để học sinh thực hành. III/ Hoạt động dạy- học:.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nhoùm hoïc sinh trung bình + yeáu. Nhoùm hoïc sinh khaù gioûi Bài 1: Viết thành phép nhân có thừa số 8 Gv yeâu caàu hoïc sinh luyeän hoïc thuoäc loøng roài tính keát quaû: bảng nhân 8 – nối tiếp nhau đọc trước lớp a) Toång cuûa ba soá 8. Baøi 1: tính nhaåm: ¿ b) Toång cuûa baûy soá 8. 8 ×1=¿ 8× 2=¿ 8 × 3=¿ c) Tổng của mười số 8. ¿ 8 × 4=¿ 8 ×5=¿ 8× 6=¿ Giaûi: ¿ a)Toång cuûa ba soá 8 laø: 8 x 3 = 24 8 ×7=¿ 8 ×8=¿ 8 ×9=¿ ¿ b)Toång cuûa baûy soá 8 laø: 8 x 7 = 56 8 ×10=¿ 8 ×0=¿ 0 ×8=¿ c)Tổng của mười số 8 là : 8 x10 = 80 Baøi taäp yeâu caàu chuùng ta laøm gì? -Học sinh làm bài vào vở -Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 học Baøi 2: Cho caùc soá 6; 56;8;42;7;48 vaø daáu sinh ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài ; dấu =. Hãy lập các phép tính đúng. cuûa nhau. Giaûi: Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài. 8 x 6 = 48 6 x 8 =48 6 x 7 = 42 Hoûi: Moãi hoäp coù maáy caùi baùnh ? 7 x 6 = 42 8 x 7 =56 7 x 8 = 56 ? Bài toán hỏi gì? Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng sửa -Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh Gv nhận xét sửa sai leân laøm baûng.. Toùm taét: 1 hoäp: 8caùi 7 hoäp: ? caùi Baøi giaûi 7 hoäp coù soá baùnh laø: 8 x 8 = 56 (caùi) Đáp số: 56 cái bánh. Đọc lại bảng nhân 8. 4/ Cuûng coá: (3’) -Thu một số vở chấm nhận xét -Yêu cầu học sinh đọc lại bảng nhân 8 Nhaän xeùt tieát hoïc . 5/ Nhaän xeùt daën doø: (2’) -Về nhà nhớ học thuộc bảng nhân 8 cả đọc xuôi lẫn đọc ngược lại. Giáo viên nhận xét chung giờ học.. TiÕt 3. Sinh ho¹t sao Liên đội thực hiện -------------------------------------------------------------Ngµy so¹n, thø n¨m ngµy 8 th¸ng 11 n¨m 2012 Ngµy gi¶ng, Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2012.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> TiÕt 1: To¸n NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu : - Học sinh biết : Đặt tính rồi tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân. B/ Chuẩn bị : 116 Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3 . C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm BT2b tiết trước. - 2HS lên bảng làm bài tập 3. - KT 1 số em về bảng nhân 8. Chấm vở - Đọc lại bảng nhân 8 .Châùm vở dãy 3. BT. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: *Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Khai thác: - Hướng dẫn thực hiện phép nhân . - Ghi bảng : 123 x 2 =? - Thực hiện phép tính bằng cách đặt tính - Y/c tìm kết quả của phép nhân bằng và tính như đối với bài nhân số có hai kiến thức đã học. chữ số với số có một chữ số . - Hướng dẫn đặt tính và tính như SGV. - Học sinh đặt tính và tính : 123 x 2 246 * Giáo viên nêu phép nhân 326 x 3 = ? - Y/c nhận xét đặc điểm phép tính . - Là phép tính số có 3 chữ số với số có 1CS. - Y/c dựa vào ví dụ 1 để đặt tính và tính - Học sinh đặt tính rồi tính ra kết quả. ra kết quả. - 2em nêu lại cách thực hiện phép nhân. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi em nêu bài tập 1. - Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 . - Gọi một em làm mẫu một bài trên -Cả lớp thực hiện làm vào vở . bảng . - 4 em lên bảng thực hiện mỗi em 1 cột - Yêu cầu học sinh tự tính kết quả. 341 213 212 203 - Gọi 4 em lên tính mỗi em một phép x 2 x 3 x 4 x 3 tính . 682 639 848 609 - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự - Giáo viên nhận xét đánh giá. sửa bài cho bạn . Bài 2 a: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài . - Một học sinh nêu yêu cầu bài 2a. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở - Yêu cầu đổi vở để chấm và chữa bài . - Hai em lên bảng đặt tính rồi tính..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Nhận xét bài làm của học sinh .. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài . - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài. -Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. 437 205 x 2 x 4 874 820 -Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vào vở. - Một em lên bảng giải bài : Giải Số người trên 3 chuyến máy bay là: 116 x 3 = 348 (người ) Đ/S: 348 người - HS đọc đề, nêu: SBC - Nêu cách tìm và làm bài vào vở. x = 707, 642.. Bài 4: ? x là thành phần nào trong phép chia? ? Nêu cách tìm và làm bài vào vở. d) Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn VN học và làm bài tập 2b và VBT. TiÕt 2:TËp lµm v¨n NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG A/ Mục tiêu : - Bước đầu bết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý.( BT2) B/ Chuẩn bị : - Bảng lớp chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1). - Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2). C/ Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc lá thư đã viết ở tiết TLV - 3-4 HS đọc lá thư đã viết ở tiết trước. trước. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 2: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài. - Nhắc học sinh có thể dựa vào các câu hỏi - 1 em nêu yêu cầu bài. gợi ý trên bảng để tập nói trước lớp. - Nhẩm các câu hỏi gợi ý trên bảng để - Yêu cầu học sinh tập nói theo cặp. tập nói trước lớp. - Mời 5 – 7 em thi trình bày bài trước lớp. - Từng cặp tập nói về quê hương. - Giáo viên theo dõi nhận xét, sửa chữa. - HS xung phong thi nói trước lớp. c) Củng cố – Dặn dò: - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn - Nhận xét đánh giá tiết học. nói tốt nhất. . -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. TiÕt3: TËp viÕt.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ¤n ch÷ hoa G (tiÕp theo) I. Môc tiªu: - Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh) , R , Đ , (1 dòng) viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng Ai về ... Lao Thành Thục Vương (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ II. §å dïng d¹y häc: - GV: MÉu ch÷ hoa G, R, §; b¶ng Ðp viÕt tªn riªng vµ c©u ca dao trªn dßng kÎ « li. III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên A/KiÓm tra bµi cò:ViÕt b¶ng:Gi, ¤ng Giãng.. Hoạt động của học sinh - 2 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng con. - NhËn xÐt 2 b¶ng con, nhËn xÐt bµi trªn b¶ng líp.. - GV nhËn xÐt, chèt B/ Bµi míi: 1/Giíi thiÖu bµi. TiÕt häc nµy gióp c¸c em cñng cè c¸ch viÕt ch÷ viÕt hoa G (Gh); bên cạnh đó, củng cố cách viết các chữ viết khác có trong tên riêng và câu ứng dông. - HS quan s¸t ch÷ mÉu c¶ bµi. 2/Híng dÉn HS viÕt trªn b¶ng con: a) LuyÖn viÕt ch÷ hoa: - G (Gh), R, A, §, L, T, V - Nªu c¸c ch÷ hoa cã trong bµi? - GV phân tích, viết mẫu, kết hợp nhắc lại - HS đọc thầm bài và trả lời. - HS theo dâi c¸ch viÕt tõng ch÷. + Chữ G hoa cỡ nhỏ cao 2,5 li, đã học ở tuần 8 gồm 2 nét cơ bản: nét cong dới và nÐt cong tr¸i nèi liÒn nhau,t¹o mét vßng xo¾n to ë ®Çu ch÷ (viÕt t¬ng tù ch÷ C hoa); nÐt khuyÕt ngîc. +C¸ch nèi nÐt gi÷a con ch÷ G vµ con ch÷ h. + Chữ R cỡ nhỏ cao 2,5 li, đã học, gồm 2 nét: nét móc ngợc trái; nét cong trên, cuèi nÐt lîn vµo gi÷a th©n ch÷ t¹o vßng xo¾n nhá råi viÕt tiÕp nÐt mãc ngîc ph¶i. + Ch÷ § hoa cì nhá cao 2,5 li gåm 2 nÐt c¬ b¶n: nÐt lîn hai ®Çu (däc) vµ nÐt cong ph¶i nèi liÒn nhau,t¹o mét vßng xo¾n nhá ë ch©n ch÷, thªm mét nÐt th¼ng ngang ng¾n. - C¶ líp viÕt b¶ng con. - TËp viÕt tõng ch÷: G, R, § trªn b¶ng con sau mçi lÇn GV viÕt mÉu tõng ch÷. - GV kiÓm tra, nhËn xÐt, uèn n¾n. b) HS viÕt tõ øng dông (tªn riªng): - 1 HS đọc từ. - §äc tõ øng dông: tªn riªng GhÒnh R¸ng. - GV giíi thiÖu tªn riªng: GhÒnh R¸ng (cßn gäi lµ Méng CÇm) lµ mét th¾ng c¶nh ở Bình Định (cách Quy Nhơn 5km), có bãi tắm rất đẹp. - Nhận xét cách viết tên riêng về chữ viết hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách gi÷a c¸c ch÷ c¸i, dÊu thanh, nÐt nèi. - C¶ líp viÕt b¶ng con - TËp viÕt tªn riªng trªn b¶ng con. GV kiÓm tra, nhËnxÐt, uèn n¾n. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. c) LuyÖn viÕt c©u øng dông: - §äc c©u øng dông: Ai về đến huyện Đông Anh GhÐ xem phong c¶nh Loa Thµnh Thôc V¬ng - Nªu néi dung c©u ca dao? GV: C©u ca dao béc lé niÒm tù hµo vÒ di tÝch lÞch sö Loa Thµnh (thµnh Cæ Loa, nay thuộc huyện Đông Anh, ngoại thành Hà Nội) đợc xây theo hình vòng xoắn nh tr«n èc, tõ thêi An D¬ng V¬ng, tøc Thôc Ph¸n (Thôc V¬ng), c¸ch ®©y hµng.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ngh×n n¨m. -HS nhËn xÐt c¸ch viÕt tªn riªng, c¸ch - NhËn xÐt c¸ch viÕt c©u ca dao vÒ ch÷ viết hoa, độ cao các chữ cái, khoảng cách viết câu ca dao theo gợi ý của GV. gi÷a c¸c ch÷ c¸i, dÊu thanh, nÐt nèi. - TËp viÕt trªn b¶ng con tªn riªng: §«ng - C¶ líp viÕt b¶ng con Anh, Loa Thµnh, Thôc V¬ng. 3/ Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt: Yªu cÇu:+ViÕt ch÷ Gh: 1 dßng cì nhá; +ViÕt ch÷ R, §: 1 dßng cì nhá. +ViÕt tªn riªng GhÒnh R¸ng: 1 dßng cì nhá; +ViÕt c©u ca dao: 2 lÇn. - TËp viÕt trong vë theo yªu cÇu trªn. - HS më vë viÕt bµi Lu ý HS ngồi viết đúng t thế, chú ý hớng dẫn HS viết đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các chữ. Trình bày câu ca dao theo đúng mẫu 4/ ChÊm, ch÷a bµi: - GV chÊm 5 bµi, nªu nhËn xÐt, rót kinh - HS ch÷a lçi nghiÖm. C/Cñng cè,dÆn dß:-NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn HS luyÖn tËp thªm ë nhµ . KhuyÕn khÝch HS thuéc c©u øng dông. Tiết 4. Ôn TLV. NOÙI VEÀ QUEÂ HÖÔNG. I/ Muïc tieâu:. Rèn kĩ năng nói về quê hương (nói đơn giản, theo gợi ý). II/. Chuaån bò: Viết sẵn các câu hỏi gợi ý lên bảng. III/. Lên lớp: . Hoạt động của giáo viên 1/ OÅn ñònh: (1 ) 2/ Kieåm tra baøi cuõ:(4’) -Kể lại câu chuyện tôi có đọc đâu -Nhaän xeùt ghi ñieåm. Nhaän xeùt chung. 3/ Bài mới: (25’) a. Giới thiệu bài: -Giáo viên nêu mục tiêu và ghi tựa bài. c. Noùi veà queâ höông em. - Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu của baøi. - Giáo viên gọi 1 đến 2 học sinh dựa vào gợi ý để nói trước lớp, nhắc học sinh nói phaûi thaønh caâu. - Nhaän xeùt vaø cho ñieåm hoïc sinh keå toát, động viên những học sinh chưa kể tốt cố gaéng hôn. 4/ Cuûng coá: (3’). Hoạt động của học sinh. ’. 2hs. Nhắc tựa. -1 học sinh đọc yêu cầu, 2 học sinh đọc gợi ý. -Moät soá hoïc sinh keå veà queâ höông trước lớp. Các bạn khác nghe và nhận xeùt phaàn keå cuûa baïn..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Học sinh kể lại câu chuyện cho người thaân, taäp keå veà queâ höông mình, chuaån bò baøi sau. 5/ Nhaän xeùt daën doø: (2’) -Giáo viên nhận xét chung giờ học. TiÕt 5:Sinh ho¹t líp TUẦN 11 1/ Đạo đức: - NhËn xÐt líp: Líp thùc hiÖn tèt néi quy,nÒ nÕp cña nhµ trêng , cá nhân :thực hiện đầy đủ có ý thức trách nhiệm cao: - 2/ NÒ nÕp: - Học sinh đã thực hiện đúng nội quy của trờng và của lớp - C¸ nh©n cha thùc hiÖn tèt 3/ Häc tËp - Nhận xét : Đồ dùng học tập : Đầy đủ và sạch sẽ .Giữ gìn sách vở :sạch sẽ : giúp đỡ đôi bạn, - Tuyên dơng, động viên cá nhân: Phương, Quõn, , Dương.. 4/ KÕ ho¹ch tuÇn tíi - Phát huy mặt đợc, khắc phục các mặt tồn tại. - Nhắc nhở giữ gìn sách vở, đồ dùng. Làm bài, chuẩn bị bài trớc khi đến lớp, ….
<span class='text_page_counter'>(28)</span>