Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 – 2011 Tuần 18 Ngày soạn: 15/12/2010 Tiết 38 Ngày dạy: 7C: 2/12/2010. 7E:2 /12/2010. 7G:2/12/2010. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức:Hệ thống lại những kiến thức của chương 2, vận dụng giải một số bài tập theo từng dạng cơ bản của kiến thức. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập. 3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh có tính tư duy lô gích II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy: Bảng phụ ghi đề bài tập. bảng phụ, máy tính casio 2. Trò:. Bài cũ, bài tập theo hướng dẩn, máy tính casio III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề +Dạy học hợp tác IV. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: 31 Vắng: ......(..................................................................................................) 7E: Tổng số: 32 Vắng: ......(..................................................................................................) 7G: Tổng số: 31Vắng: ......(...................................................................................................) 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: 1) Đặt vấn đề: . Như vậy chúng ta đã ôn tập được một tiết tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các nội dung của chương II 2) Triển khai bài: TG Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10’ Hoạt động 1: Lí thuyết. GV Cho HS làm bài tập ra. HS Theo dõi. 22’ Hoạt động 2: Bài tập áp dụng:. I.Ôn tập lý thuyết: 1. Đại lượng tỉ lệ thuận 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch 3. Hàm số. II.Bài tập áp dụng: Bài 1: Cho bảng sau: Điền số thích hợp:. GV Làm như thế nào để điền ? HS Tìm hệ số tỉ lệ sau đó điền. GV Gọi 2HS lên bảng HS Thực hiện. GV Ghi sẵn bài tập ở bảng phụ. HS Suy nghĩ trong 2 phút.. x y. -10. -5 6. a. Biết x, y tỉ lệ thuận. b. Biết x, y tỉ lệ nghịch. Giải: 6 6 a/ k = 5 = 5. -6. -3. x y. -10 12. -5 6. 5 -6. 5 -3. x y. -10 3. -5 6. 5 -6. 10 -3. b/ a = -5.6 = -30. GV Nêu công thức tính chu vi của tam giác ? Bài 2: Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4. Biết chu vi của tam giác là 36. Tìm ba cạnh. HS Bằng tổng 3 cạnh Giải: Gọi ba cạnh của tam giác lần lượt là: GV Gọi 1HS lên bảng x, y, z. Ta có: x + y + z = 36 HS Thực hiện Giáo viên: Ngô Thiện Chính – Trường THCS Khe Sanh. Trang. 5.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 – 2011. GV Ghi sẵn bài tập ở bảng phụ HS Suy nghĩ trong 3'. x y z Theo bài ra ta có: 2 3 4 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x y z 36 4 2 3 4 234 9 x = 4 . 2 = 8 (cm) y = 3 . 4 = 12 (cm) z = 4 . 4 = 16 (cm) Vậy ba cạnh của tam giác là: 8 cm, 12 cm, 16 cm. Bài tập 3: Đường thẳng OA ở hình bên là đồ thị hàm số y = ax. y. GV: Cho biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) khi a >0, khi a <0 ? HS: GV đưa ra bài toán a/ Hãy xác định A b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -1. c/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -3.. A. 4. 1. -2. -3 -4. 2. x. C B. Giải: a/ Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) đi qua A(-2;4) HS suy nghĩ trong 2 ' nên ta có: 4 = a. (-2) a = -2 GV: Làm như thế nào để tìm hệ số a ? b/ x = -1 y = -2 B(-1;2) HS: Thay toạ độ A(-2;4) vào công thức y = 3 ax rồi tìm a. c/ y =-3 -3 = -2 x x = 2 3 GV goi 1 HS lên bảng. HS thực hiện. C( 2 ; -3) GV: Làm như thế nào để tìm điểm có hoành ( B, C biểu diễn ở trên) độ bằng -1, tung độ bằng -3 ? HS: Thay y = -1; x = -3 vào công thức y = -2x rồi đánh dấu 2 điểm B, C. GV goi 1 HS lên bảng. HS thực hiệ GV goi 1 HS vẽ đồ thị hàm số y = 3x. HS thực hiện.. 4 Củng cố: (5’) - GV chốt lại các ý chính trong bài. - HS nêu lại các phương pháp đã sử dụng để giải các bài tập trên. 5. Dặn dò: (2’) - Ôn lại các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm. - Về nhà xem lại lí thuyết và bài tập để chuẩn bị tiết sau ôn tập tiết 2. V. Rút kinh nghệm ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Giáo viên: Ngô Thiện Chính – Trường THCS Khe Sanh. Trang. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>