Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án thao giảng giáo viên giỏi Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 Môn tiếng việt. Bài 60 : OM, AM ( Tiết 1 ) I . Mục tiêu HS nhận biết được cấu tạo vần, đọc ,viết được om, am, làng xóm , rừng tràm Đọc được các từ ứng dụng : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam II . Đồ dùng dạy - học -Tranh minh hoạ từ khoá , từ ứng dụng - Quả trám, trái cam III . Hoạt động dạy - học Hoạt động của thày Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu HS đọc các từ : bình minh, nhà 2-4 HS đọc rông, nắng chang chang. Yêu cầu HS viết các từ : bình minh, nhà HS viết bảng con rông . GV kiểm tra nhận xét . HS đọc câu ứng dụng : Trên trời mây trắng như bông ……………………………. Đội bông như thể đội mây về làng . GV nhận xét , cho điểm . II. Bài mới 1.Giới thiệu bài Trong tuần này chúng ta học về các vần có kết thúc bằng âm m. Hai vần đầu tiên , hôm nay chúng ta học là vần om, am. 2. Dạy vần *om a) Nhận diện vần HS đọc : om GV đưa vần om Om do hai âm o và m tạo nên - Vần om do những âm nào tạo nên ? Giống nhau : Đều bắt đầu bằng o - So sánh om với on đã học . Khác : om kết thúc bằng m HS ghép vần om và đánh vần b ) Đánh vần o- mờ - om HS ghép tiếng xóm, phân tích và đánh vần Yêu cầu HS ghép tiếng xóm Xờ - om- xom - sắc - xóm HS ghép từ làng xóm, phân tích và đọc Yêu cầu HS ghép từ làng xóm trơn GV cho HS xem tranh làng xóm và giải HS đọc tổng hợp nghĩa . o- mờ - om xờ - om- xom - sắc - xóm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV chỉnh sửa cách đọc cho HS * am ( Quy trình dạy tương tự như dạy om ). C ) Viết GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. làng xóm HS phân tích , so sánh vần, ghép, đọc phân tích tiếng, từ : am : a - mờ - am tràm : trờ- am - tram- huyền - tràm rừng tràm. om, am, làng xóm , rừng tràm ( lưu ý nét nối giữa o,a và m , tr và am, x và om ) GV kiểm tra chỉnh sửa D ) Đọc từ ứng dụng Yêu cầu HS ghép từ ứng dụng (mỗi nhóm một từ ) chòm râu quả trám đom đóm trái cam GV giải thích từ bằng tranh -chòm râu : Râu mọc nhiều tạo thành chùm ( cho HS xem tranh vẽ ) -đom đóm : Thuộc loài bọ cánh cứng có thể phát sáng vào ban đêm. - trái cam , quả trám cho HS xem vật thật, và nêu tác dụng của mỗi thứ. GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc lại các từ trên Trò chơi : Thi tìm tiếng mới Yêu cầu HS thi nhau tìm tiếng ngoài bài có chứa vần om, am. III . Củng cố - Dặn dò Yêu cầu HS đọc toàn bài vừa học Luyện đọc lại bài ,chuẩn bị bài tiết 2. HS viết bảng con. HS ghép từ ứng dụng ,đọc , phân tích tiếng mới chòm trám đom , đóm cam từ : chòm râu quả trám đom đóm trái cam. HS đọc ( cá nhân , đồng thanh .) HS thi nhau tìm tiếng ngoài bài có chứa vần om : Tóm mạ , gầy còm, nhòm ngó, lom khom, quả bom, cái hòm , chòm sao, hom giỏ…. Am : khám bệnh , hàm răng, làm bài , khảm trai, số tám, cảm nắng, cám ơn… HS đọc toàn bài vừa học.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> om Tóm mạ , gầy còm, nhòm ngó, lom khom, quả bom, cái hòm , chòm sao, hom giỏ…. am khám bệnh , hàm răng, làm bài, khảm trai, số tám, cảm nắng, cám ơn….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>