Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.9 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Ngày soạn: 2/ 11/ 2018 Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 35 : UÔI - ƯƠI I) MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần uôi, ươi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần uôi, ươi -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên. + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. * Tích hợp: Trẻ em có quyền được vui chơi ,giải trí. II. ĐỒ DÙNG:. -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói trình chiếu - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1. Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định: (1') 2.Bài cũ: (4') - GV cho HS đọc bài vần ui - ưi - Học sinh đọc. -Viết bảng con: đồi núi , gửi thư - Học sinh viết bảng con. -Nhận xét 1. Bài mới: a) Giới thiệu : (2') uôi - ươi a. Hoạt động1: ( 12') Nhận diện vần - GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần uôi. - HS gài chữ ghi vần. - Vần uôi do mấy chữ ghép lại? - Học sinh: Do 2 âm ghép lại: Âm đôi uô và âm i ? So sánh uôi với ôi - giống nhau: đều có con chữ u,ô - khác nhau : uôi có thêm âm u - GV hướng dẫn đánh vần: uô - i - uôi( Nhấn ở đứng trước. âm uô - âm uô là âm chính vần.) - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - GV: Có vần uôi hãy gài chữ ghi tiếng - HS gài. chuối? - Ghép chữ ch trước, vần uôi sau. ? Nêu cách ghép? Dấu sắc trên ô - HS đọc - HD đánh vần: ch - uôi - chuôi - sắc - chuối. - GV giới thiệu: nải chuối ( Tranh , ảnh) - HS gài. - Yêu cầu gài chữ ghi từ: nải chuối. - HS đọc. - GV ghi từ : nải chuối - HD đọc : nải chuối. - HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì. - GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào. - GV chỉ trên bảng..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Dạy ươi - bưởi - múi bưởi ( Tiến hành tương tự) b. Đọc từ ứng dụng: (8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Tìm vần mới học. - GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu. c. Viết bảng con: (13') - GV giới thiệu chữ mẫu. uôi , nải chuối. - HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.. Viết chữ uôi : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ u lia bút viết ô, từ điểm kết thúc của chữ ô viết liền mạch sang i. + Viết chữ chuối : viết chữ ch liền mạch viết liền mạch sang vần uôi, dấu sắc trên ô. . - HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ. -HS viết bảng con.. Viết: ươi - bưởi:. - Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút viết ô, từ điểm kết thúc ô, viết liền mạch sang i. Viết chữ bưởi : viết chữ b liền mạch viết vần ươi, dấu hỏi trên trên chữ ơ. - GV nhận xét , sửa sai.. - HS viết bảng con.. TIẾT 2. Hoạt động của Giáo viên 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học. + HS luyện đọc tiếng. + HS luyện đọc câu.. Hoạt động của học sinh - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Hai chị em kha chơi trò chơi. - Tiếng buổi (uôi). - Buổi( 2 hs đọc) - Buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt. - 2 hs đọc toàn bài - Chị kha dạy bé học bài bằng cách chơi KL:Trẻ em có quyền được vui chơi giải trò chơi đố chữ. trí. b. Luyện viết: ( 12’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - Cả lớp theo dõi. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - HS quan sát viết tay không. - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm - HS viết vào vở. của hs. + 1 dòng vần uôi + 1 dòng từ nải chuối. c. Luyện nói: ( 5-6’) + 1 dòng vần ươi + 1dòng từ múi bưởi..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói cho hs . * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. 4. Củng cố kiến thức: (5’) - Hôm nay con học vần gì?. - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi,ươi. - Đọc đồng thanh cả bài . - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.. - Chuối, bưởi,vú sũa. - Nói về các loại quả. - Nải chuối chín vàng ươm. - Bưởi nhà bác hà ăn rất ngọt. - uôi,ươi. - HS nêu : mười tuổi.đuổi đi. - Đọc đồng thanh cả bài 1 lần. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN tìm 2 tiếng có vần uôi, ươi viết vào vở ô ly.. ----------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 2/11/2018 Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 36: AY - Â- ÂY I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ay,ây và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ay,ây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy ,bay,đi bộ,đi xe.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết tham gia vào 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 74, sách giáo khoa 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . II) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên 1- KTbài cũ: (4') - GV cho HS đọc bài vần uôi - ươi - Viết bảng con: nải chuối, múi bưởi. - Nhận xét 2. Bài mới: b) Giới thiệu : (2') ay- ây Nhận diện vần( 12') - GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần ay . - Vần ay do mấy chữ ghép lại? - So sánh ay với ai. Hoạt động của học sinh - Học sinh đọc. - Học sinh viết bảng con.. - HS gài chữ ghi vần. -Vần ay do 2 âm ghép lại: Âm a và âm y - giống nhau: đều có con chữ a - khác nhau : ay kết thúc bằng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV hướng dẫn đánh vần: a - y - ay( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.) - GV: Có vần ay hãy gài chữ ghi tiếng bay ? ? Nêu cách ghép? - HD đánh vần: bờ - ay- bay. - GV giới thiệu: máy bay ( Tranh , ảnh) - Yêu cầu gài chữ ghi từ: máy bay . - GV ghi từ : máy bay - HD đọc : máy bay . - GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào. - GV chỉ trên bảng. b. Dạy â - ây- nhảy dây ( Tiến hành tương tự) c. Đọc từ ứng dụng: (8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng: cối xay vây cá ngày hội cây cối - Tìm vần mới học. - GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu. d. Viết bảng con: (13') * Trực quan chữ mẫu: ay, máy bay. - GV giới thiệu chữ mẫu: ay , - Viết chữ ay : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ ghi âm a, từ điểm kết thúc âm a viết liền mạch sang âm y, kết thúc trên đường kẻ 2. + Viết chữ máy bay : viết chữ m lia bút sang viến ay, dấu sắc trên a. * Viết: ây - dây - Cách viết như chữ ghi vần ay.. âm y. ai kết thúc bằng âm i - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS gài. - Ghép chữ b trước, vần ay sau. - HS đọc - HS gài. - HS đọc.. -HS đọc . - Nhận vần, tiếng bất kì. - HS đọc cá nhân. ĐT. - HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ. -HS viết bảng con.. - HS viết bảng con.. - GV nhận xét , sửa sai. Tiết 2 Hoạt động của Giáo viên * Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm mới học.. Hoạt động của học sinh - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Giờ ra chơi cac bạn chơi nhảy dây,… - Tiếng chạy,nhảy (ay) - dây ( ây).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + HS luyện đọc tiếng. + HS luyện đọc câu. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu. - 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. c. Luyện nói: ( 5-6’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Chủ đề hôm nay nói về gì? - HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói cho hs . * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. QTE: Trẻ em có quyền vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình. 4.Củng cố kiến thức: (5’) - Hôm nay con học vần gì? - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ay,ây - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tập trong vở, và chuẩn bị bài sau.. - Chạy, nhảy, dây. ( 2 hs đọc) - Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt. - Giờ ra chơi các bạn chơi nhiều trò chơi có lợi cho sứ khoẻ. - Cả lớp theo dõi. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. + 1 dòng vần ay + 1 dòng từ máy bay + 1 dòng vần ây + 1dòng từ nhảy dây. - Bạn nhỏ đi bộ, chạy, đi xe đạp, máy bay. - Các hoạt động môn thể dục: chạy ,nhảy,đi bộ,đi xe. - Con thường đi bộ đén trường. - Mẹ đạp xe ra chợ mua cá.. - ay,ây. - HS nêu : khuấy bột, lá đay. - VN tìm 2 tiếng có vần ay, ây viết vào vở ô ly.. ------------------------------------------TOÁN TIẾT 33 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: + Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép cộng 1 số với 0, hs thuộc bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học.HS thấy được tính chất của phép cộng khi thay đổi vị trí của các số thì kết quả không thay đổi. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. Chuẩn bị: GV : BĐ DT, mô hình. HS: VBT, , SGK. III. Tiên trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của Giáo viên 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng + Dưới lớp đọc các phép tính cộng 1 số với 0. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:1’Tiết 33 Luyện tập b. Giảng bài mới: Bài 1(7’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu? - HS đọc kết quả, gv chữa bài.. Hoạt động của học sinh a. Tính: 3+2 +0=… 1+0+4=… 0+2+2=…. b.Điền < > =. 3 + 0…0 + 3 0 + 4 …3 + 2 3 + 2 …2 + 2. + Bài 1 Tính: - Con dựa vào các bảng cộng đã học. - HS làm bài. 0+1=… 2+3=… 1+4=… 1 +2=… - BT1 củng cố cho con kiến thức gì? - cách thực hiện các phép tính cộng - Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả như trong các bảng cộng 2,3,4,5. thế nào? - Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả bằng chính số đó. Bài 2(7’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2 Tính: - Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - Dựa vào các bảng cộng đã học. - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. - HS làm bài. 2+3=5 1+4=5 - Con có nhận xét gì về vị trí và kết quả 3 + 2 = 5 4+1=5 của các phép tính? - Vị trí của các số trong phép tính thay - BT2củng cố cho con kiến thức gì? đổi , nhưng kết quả không thay đổi. - Nắm được cách thực hiện các phép tính Bài 3(8’) HS đọc yêu cầu bài tập. trong phạm vi đã học. - Trước khi điền dấu con phải làm gì? + Bài 3 Điền < > = - Hs làm bài. - Tính kết quả, so sánh với số đã cho - HS đọc kết quả, gv chữa bài. 3 + 2…4 3 + 1…4 + 1 - BT3 cần nắm được kiến thức gì? 1 + 2 …2 2 + 0…0 + 2 - Cách so sánh các số trong phạm vi đã Bài 4 (8’) HS đọc yêu cầu bài tập. học. - Con làm thế nào để điền được số vào ô + Bài 4 Điền số thích hợp vào ô trống. trống. - Con lấy số ở cột dọc cộng với số ở - HS nêu kết quả gv chữa bài. hàng ngang, kết quả bao nhiêu con điền vào ô trống. + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 - BT4 cần nắm được kiến thức gì? 2 3 4 5 6 4. Củng cố –dặn dò: (5’) - Củng cố về các bảng cộng đã học trong phạm vi 5 - Bài hôm nay củng cố cho con kiến - Cách thực hiện các phép tính cộng thức gì? trong phạm vi 2,3,4,5..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - 2 hs nêu lại các bảng cộng 2,3,4,5. - VN làm các bài tập trong sgk.. 4+1=5 1+3=4 2+1=3 - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung. '''''. Ngày soạn: 2/10/2018 Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 37 : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc,cách viết các vần đã học có kết thúc bằng i,y .và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 32 đến bài 37. - HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện “ Cây khế” và kể lại được câu chuyện theo tranh. + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên. *QTE: *: Trẻ em có quyền được cha mẹ mẹ yêu thương , chăm sóc. II. Chuẩn bị: - GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn. -HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng… III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1, Ổn định tổ chức lớp: ( 2’). Hoạt động của thầy 2. Kiểm tra bài cũ: (10’ ) - Đọc bài trong sgk - Viết bảng con : máy bay, nhảy dây. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: ( 1’) Bài 37: ôn tập b. Giảng bài mới: * GV cho hs quan sát tranh nêu câu hỏi(2’) - Tranh vẽ gì? - Tiếng “ Tai” được ghép bởi âm, vần nào? - Vần ai được ghép bởi mấy chữ ghi âm? - Ai đánh vần đọc trơn được? * Tiếng “Tay” hs phân tích tương tự. - Vần ai và ay có điểm gì giống và khác nhau? * Hệ thống lại những kiến thức đã. Hoạt động của trò - 2 hs đọc bài trong sgk - Viết bảng con : máy bay, nhảy dây.. - HS qs tranh ,rút ra kiến thức cần ôn. - Tai -Tai có âm T trước , vần ai sau - 2 chữ ghi âm: Chữ ghi âm a đứng trước, chữ ghi âm i đứng sau. - a – i – ai .ai..( 10 hs đọc cá nhân ,bàn,lớp.) - Giống nhau: đều được ghép bởi 2chữ ghi âm, đều có chữ ghi âm a đứng trước. - Khác nhau: ai có i đứng sau Ay có y đứng sau ,Cách đọc khác nhau.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> học: 5’ - Trong tuần vừa qua ngoài vần ai,ay ra con được học những vần nào khác có ân i,y ở cuối vần. ? - oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi. - GV ghi các âm, vần vào bảng đã kẻ i y sẵn. a ai ….. â ……. ây o oi ….. ô ôi ….. - GV chỉ bảng , hs đọc các âm theo cột - 3 hs đọc. dọc, đọc các,vần theo hàng ngang. *HDHS ghép âm với vần để tạo thành tiếng:(12’) - Ghép âm a ở cột dọc, với các âm i ở hành ngang con được vần gì? - vàn ai - Con nêu cách đọc. - a – i – ai. ai.. (3 hs đọc cá nhân, bàn) - Tương tự hs ghép các tiếng còn lại. - GV cho hs đánh vần đọc trơn. - Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc - GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra chống đọc vẹt. + Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về - Âm i ngắn ghép được vói các âm a, o, các âm vừa ôn? ô, ơ, u, ư, uô, ươ. - Âm y dài chỉ ghép được với a và â. - Đọc toàn bảng ôn. - 2 hs đọc toàn bảng ôn. - GV nhận xét cách đọc * Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’) - HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay vừa ôn. - HS luyện đọc các từ. - Đôi( ôi) Tuổi ( uôi) Mây ( ây) - GV đọc mẫu- giảng từ. - 2 hs đọc + Tuổi thơ là thời kỳ còn nhỏ. * Luyện viết bảng con: ( 5- 6’) - HS quan sát viết tay không. - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - HS viết từ : Đôi đũa , tuổi thơ. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Tiết 2. Hoạt động của Giáo viên 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk tiết 1. - Luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm có trong bảng ôn. - HS luyện đọc từng câu thơ.. Hoạt động của học sinh - 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng. - Mẹ ngồi quạt cho bé ngủ. - Tay,thay,say,( ay) trơi( ơi) - Mỗi câu thơ 2 hs đọc..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - HS đọc cả khổ thơ. - GV đọc mẫu, giảng nội dung.. - 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét. - Buổi trưa hè oi bức, mẹ quạt cho bé ngủ. * Lưu ý hs đọc ngắt nghỉ đúng vần , nhịp điệu của bài thơ.. b. Luyện viết( 12’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.. - HS quan sát viết tay không. - HS viết 1 dòng : Tuổi thơ. 1 dòng : Mây bay. - HS thấy nhược điểm , rút kinh nghiệm cho bài sau.. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. c. Kể chuyện: ( 7- 8’) Cây khế. - GV kế chuyện lần 1. - GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh. - Câu chuyện này nói về ai? Có hoàn cảnh như thế nào? - Khi chia gia tài người em được những gì? - Khi khế lớn có chuyện gì sảy ra? - Nghe chim nói, người em làm gì?. - Cả lớp theo dõi.. - Người anh biết chuyện đã làm gì? - Kết quả người anh ra sao? - Câu chuyện khuyên con điều gì?. * HDHS kể chuyện theo tranh. - HS kể chuyện theo tranh dựa vào câu hỏi gợi ý của gv. * ND tích hợp: Trẻ em có quyền được cha mẹ mẹ yêu thương , chăm sóc. 4. Củng cố – dặn dò: (5’) - Hôm nay con ôn lại những vần gì? - 2 hs đọc toàn bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn. - VN đọc bài , viết bài, chuẩn bị bài sau.. - Có 2 anh em , mồ côi cha mẹ. -Gia đình rất nghèo. - Người em được mảnh vườn và cây khế nhỏ. - Chim đại bàng đến ăn. - Người em làm theo lời chim dặn và trở nên giàu có. - Bảo ngưòi em đổi nhà lấy cây khế. - Người anh tham lam , nên bị rơi xuống biển. - Trong cuộc sống,không nên tham lam , ích kỷ, mà cần sống cham hoà đoàn kết với mọi người, biết giúp đó mọi người xung quanh. - HS kể chuyện cá nhân , gv nhận xét cách kể , tuyên dương kịp thời.. - ai,oi,ôi,ơi,… - GV kiểm tra chống vẹt - HS nêu : chói, trôi,chai,khơi…gv nhận xét. - VN viết mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly.. -----------------------------------------------------------TOÁN. TIẾT 34: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU:. + Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách thực hiện phép cộng các số trong phạm vi đã.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> học. HS biết cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính nó. + kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ:. GV : BĐ DT, mô hình. HS: VBT, , SGK. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). Hoạt động của thầy 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng + Dưới lớp đọc các phép tính cộng 1 số với 0. + HS nhắc lại các bảng cộng đã học. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 34: Luyện tập chung. b. Giảng bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả đúng và nhanh con dựa vào đâu? - Khi thực hiện pt con chú ý điều gì? - HSđọc kết quả, gv chữa bài.. Hoạt động của trò a. Tính: 3+2 =… 1+1+1=… 2+1+1=…. b.Điền < > =. 3 + 1…4 3 + 1 …2+ 1 3 + 1 …2 + 3. Bài 1Tính: - Con dựa vào các bảng cộng đã học. - HS làm bài - Viết số thẳng cột với nhau.. - Củng cố về cách thực hiện phép cộng theo cột dọc - Khi cộng 1 số với 0 cho ta kết quả như - Kết quả bằng chính số đó. thế nào? + Bài 2 Tính: Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập. - Con có nhận xét gì về cách tính ở bài 1 - Bài 1 tính theo cột dọc. - Bài 2 tính theo hành ngang. với cách tính ở bài 2. 2+1+1=4 ( 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 => 2 + 1 + 1 = 4) - Con nêu cách tính. 3+1+1=… 2 + 2 + 1 =…. - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. 4+1+0=… 2 + 0 + 3 =… - Củng cố về cách thực hiện thứ tự các - Bài tập 2 củng cố kiến thức gì? phép tính. - Khi thực hiện các phép tính con chú ý - Thưc hiện từ trái sang phải. điều gì? Bài 3 Điền > < = Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập. - Thực hiện cộng tìm kết quả, so sánh, - Trước khi điền dấu con phải làm gì? rồi điền dấu thích hợp. - HS đọc kết quả, gv chữa bài. - BT1 củng cố cho con kiến thức gì?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 + 1 …1 + 2 3+1…1+3 2 + 2 …1 + 2 3 + 1 ….3 + 2 - Cách so sánh các phép cộng trong phạm vi đã học. + Bài 4Viết phép tính thích hợp: - Nhìn vào tranh vẽ.. - BT3 cần nắm được kiến thức gì? Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài tập. - Để viết được phép tính con dựa vào đâu? - HS nêu kết quả gv chữa bài. - Tại sao con viết được 1 + 2 = 3?. 1+2=3 1 + 3 = 4. - Vì có 1 con voi , và thêm 2 con voi nữa. có tất cả 3 con voi. - Cách lập phép tính.. - BT4 cần nắm được kiến thức gì? 4. Củng cố kiến thức: (5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thức gì? - 2 hs nêu lại các bảng cộng 2,3,4,5. - VN làm các bài tập trong sgk.. - Cách thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 2,3,4,5. - Củng cố về 1 số cộng với 0. - Cả lớp theo dõi , nhận xét bổ xung. ĐẠO ĐỨC. BÀI 9 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1) I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải nhường nhịn. 2. Kĩ năng: Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. 3. Thái độ: Tự giác cư xử đúng và thêm yêu quý anh chị trong nhà. II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :. - Kĩ năng giao tiếp ứng xử với anh chị em trong gia đình. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị nhường nhị em nhỏ. II. CHUẨN BỊ:. Giáo viên: Tranh bài tập1;2. trình chiếu Học sinh: Vở bài tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 Kiểm tra bài cũ(5’) - Trong gia đình có những ai sinh sống? HS nêu - Đối với ông bà bố mẹ em cần phải như - Đối với ông bà , bố mẹ, cần lễ phép , vâng lời ông bà, cha mẹ,anh chị để mau thế nào? tiến bộ , cho ông bà cha mẹ vui lòng. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài ghi đầu bài.(1’) HĐ1:Kể lại nội dung từng tranh(BT1) (10’) - Các cặp HS quan sát các tranh ở bài - Cho hs HĐN2 tập 1 và làm những nội dung sau:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ Lớp: - Gọi 1 số đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận nhóm.. - Ở từng tranh có những ai? - Họ đang làm gì ?Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ. - Đại diện 1 số nhóm báo cáo kết quả thảo luận .Các nhóm khác nhận xét bổ sung .. Kết luận theo từng tranh. Tranh 1: có 1 quả cam, anh đó nhường cho em và em nói lời cám ơn anh. Anh đó quan tâm, nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh. Tranh 2: Hai chị em cùng chơi với nhau. Chi biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau thật hoà thuận, đoàn kết. Qua nội dung 2 tranh trên con có nhận - Qua 2 bức tranh trên, nói lên chúng ta xét gì? cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, sống hoà thuận với nhau để cha HĐ2: Liên hệ thực tế(7’) mẹ vui lòng. +Hay kể về anh chị em của mình? - 1 số học sinh có anh chị em kể về anh + Anh, chị hoặc em của em bao nhiêu chị em của mình tuổi, học lớp mấy? + Em lễ phép với anh chị hay nhường nhị em nhỏ như thế nào? + Cha mẹ đó khen anh chị em , em như thế nào? - Nhận xét và khen ngợi những học sinh biết vâng lời anh chị nhường nhị em nhỏ H Đ3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3)(7’) + Trong tranh có những ai? Tranh 1: Anh dành đồ chơi (ông sao), + Họ đang làm gì Như vậy, anh em có Không cho em chơi cùng , không vui vẻ hoà thuận không? nhường nhịn em . đó là việc không tốt , không lên làm: cần nối tranh này với: ”Không nên” Tranh 2: Anh đang hướng dẫn em học chữ, cả hai anh em cùng vui vẻ với nhau. Đây là việc làm tốt, các con cần noi theo 4. Củng cố kiến thức: (5’).
<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Là em đối với anh chị con phải làm gì? + Nếu là anh ,chị đối với các em con phải làm gì?. - Là em đối với anh chị con phải cần lễ phộp với anh chị, Là anh, chị phải nhường nhịn em nhỏ, sống hoà thuận với nhau để cha mẹ vui lòng.. - về nhà các con cần biết cư xử lễ phép với anh chị nhường nhị em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày trong gia đỡnh. -----------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 5/10/2018 Ngày giảng: Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018 HỌC VẦN. BÀI 38 : EO - AO I. MỤC TIÊU. + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần eo,ao và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần eo,ao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mây, mưa ,bão.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp. *QTE: Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện và thể hiện khả năng. II. CHUẨN BỊ - GV BĐ DTV,Tranh sgk - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định: (1') 2.Bài cũ: (4') - GV cho HS đọc bài : ôn tập Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay Nhận xét 3. Bài mới: c) Giới thiệu : (2') eo - ao a. Hoạt động1: ( 12') Nhận diện vần - GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần eo . - Vần eo do mấy chữ ghép lại? ? So sánh eo với e. Hoạt động của học sinh Học sinh đọc. Học sinh viết bảng con.. - HS gài chữ ghi vần. - Học sinh: Do 2 âm ghép lại: âm e đứng trước, âm o đứng sau - giống nhau: đều có con chữ e - khác nhau : eo có thêm âm o đằng sau..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV hướng dẫn đánh vần: e - o - eo( Nhấn ở âm e - âm e là âm chính vần.) - GV: Có vần eo hãy gài chữ ghi tiếng mèo ? Nêu cách ghép? HD đánh vần: mờ - eo - meo - huyền - mèo. - GV giới thiệu: chú mèo ( Tranh , ảnh) * Mèo là con vật có ích. Người ta nuôi mèo để bắt chuột, làm cảnh. - Yêu cầu gài chữ ghi từ: chú mèo . - GV ghi từ : chú mèo . - HD đọc : chú mèo . - GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào. - GV chỉ trên bảng. * Dạy ao - sao - ngôi sao ( Tương tự) b. Đọc từ ứng dụng: (8') - GV ghi từ ứng dụng lên bảng: cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - Tìm vần mới học. - GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu. c. Viết bảng con: (13') - Hướng dẫn viết: - GV giới thiệu chữ mẫu: - Giáo viên viết: Viết chữ eo : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ ghi âm e, từ điểm kết thúc âm e lia bút sang trái viết âm o + Viết chữ chú mèo : viết chữ m lia bút sang viến eo , dấu huyền trên e.. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS gài. - Ghép chữ m trước, vần eo sau. dấu thanh huyền trên e. - HS đọc. - HS gài. - HS đọc. - HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì. - HS đọc cá nhân. ĐT Nhận vần, tiếng bất kì.. - HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ. -HS viết bảng con.. GV hd quy trình viết: ao - ngôi sao . - HS viết bảng con. - GV nhận xét , sửa sai. TIẾT 2 Hoạt động của thầy 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: ( 10’) - HS luyện đọc bài sgk ( trang 1) -HS luyện đọc câu ứng dụng. + Tranh vẽ gì? + HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm. Hoạt động của trò - 10 hs đọc cá nhân, gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Cậu bé đang ngồi thổi sáo ở dưới gốc cây..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> mới học. + HS luyện đọc tiếng có vần mới. + HS luyện đọc câu.. + GV đọc mẫu giảng nội dung câu.. - Tiếng “Rào. Sáo,lao xao” (ao) - Tiếng “ reo” ( eo) - Rào. Sáo,lao xao, reo ( 2 hs đọc) - Suối chảy rì rào. Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. ( 5 hs đọc) gv kiểm tra chống vẹt. - Bé ngồi thổi sáo bên bờ suối, tiếng suối, tiếng sáo, tiếng gió hoà lẫn với nhau nghe như 1 bản nhạc . - Cả lớp theo dõi. - HS quan sát viết tay không. - HS viết vào vở. + 1 dòng vần eo + 1 dòng từ chú mèo + 1 dòng vầậco + 1dòng từ ngôi sao.. - 2 hs đọc toàn bài b. Luyện viết: ( 12’) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs. - GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. c. Luyện nói: ( 5-6’) - HS quan sát tranh nêu chủ đề nói. - Tranh vẽ gì? - Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Chủ đề hôm nay nói về gì? - Nói về các hiện tượng trong tự nhiên: - HS luyện nói câu , gv uốn nắn câu nói gió, mây, mưa ,bão ,lũ. cho hs . - Gió nam thổi rất mát. + GV giảng từ: gió là hiện tượng tự - Bão to làm đổ cây cối nhà cửa. nhiên lưu chuyển không khí từ nơi này - Hôm nay trời mưa rất to. đến nơi khác * Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau. *QTE:Trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến và thể hiện và thể hiện khả năng. 4. Củng cố dặn dò: (5’) - Hôm nay con học vần gì? - eo,ao. - 2 hs đọc cả bài, gv nhận xét cách đọc. - Tìm tiếng ngoài bài có vần eo,ao - HS nêu : cháo cá, nhà nghèo… Chuẩn bị cho bài sau. - GV nhận xét tuyên dương kịp thời. - VN đọc bài, viết bài, làm bài tậptrong - VN tìm 2 tiếng có vần eo,ao. viết vào vở, và chuẩn bị bài sau. vở ô ly. ----------------------------------------------TOÁN (Thay bài kiem tra giữa ki) TIẾT 35:. ÔN TẬP. A. MỤC TIÊU:. - Củng cố lại bảng cộng 3, 4, 5 và số 0 trong phép cộng. - Biết thực hành thành thạo các pt cộng trong phạm vi 5 - Biết quan sát hình vẽ nêu BT và biểu thị = 1 phép tính cộng..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Trình bày bài sạch, đẹp. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:. - Bảng phụ, SGK, vở ô li.. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của gv I. Giới thiệu bài: Làm bài tập phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5. Hoạt động của hs. II. HD làm bài tập: 1. HD học sinh làm bài tập: * Bài 1: Tính. h/s làm vở. 5+0 =. 3+0 =. 2+0 =. 4 h/s đọc Kq’. 4+0=. 3+1=. 2+1=. lớp quan sát nhận xét.. 4+1=. 3+2 =. 2+2=. - GV củng cố phép cộng trong phạm vi 3, 4, 5 * Bài 2: Viết số thích hợp: 1+1+3=. 2 + 2 + 1=. h/s làm bài 3+1+0 =. 3 h/s chữa bài. - Gv chữa bài củng cố cách thực hiện từ trái lớp nhận xét sang phải * Bài 3: Điền dấu >, <, = ? 2 + 2…5. 1 + 3….3 + 1. 5 + 0….5. 3 h/s chữa bài, lớp làm sách BT. 2 + 2… 3. 1 + 1….1 + 2. 0 + 4….4 + 1. lớp nhận xét.. Cần thực hiện ntn? * Bài 4: Viết pt thích hợp:. - qs tranh viết phép tính. - Gv nhận xét kq: 3 + 1 = 4. T. hiện pt rồi s2. * Bài 5: Nối số thích hợp với ô trống - Gv chia làm 2 đôi chơi trò chơi - Chữa bài, nhận xét tuyên dương.. 2 h/s làm bảng, nêu BT lớp nhận xét.. III. Củng cố, dặn dò: - Gv y/c h/s nêu ND bài tập. - Nhận xét giờ học. TỰ NHIÊN - XÃ HỘI. BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI. I) Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> +Kiến thức: - Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích. - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí . +Kỹ năng: - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế. +Thái độ: - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. II) GD kĩ năng sống - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn. - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của vận động và nghỉ ngơi thư giãn. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập III)Chuẩn bị: 1) Giáo viên:Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 2) Học sinh: Sách giáo khoa, vở IV) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Bài cũ: 5’ Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ? Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt. Nhận xét 2) Bài mới:30’ a) Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông Cách tiến hành Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác Quản trò hô : Đèn xanh Quản trò hô : Đèn đỏ Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi b) Hoạt động1: Hình thức học: Lớp, nhóm Bước 1: Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày Bước 2: Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi. c) Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa … để có đủ các chất Ăn đủ chất và đúng bữa. Học sinh quay tay Học sinh dừng lại. Học sinh thảo luận Học sinh kể lại trước lớp. Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hình thức học: Lớp, nhóm Bước 1: Quan sát hình trang 20, 21 trong sách giáo khoa Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh Nêu tác dụng của từng hoạt động. Bước 2: Trình bày Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn. *BVMT:Đi chơi biển con cần làm gì để biển được sạch sẽ ? d) Hoạt động 3: Hình thức học: Lớp, nhóm Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21. Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế . Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết. * QTE: Các con biết sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí; Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế giúp thực hiện tốt quyền được vui chơi, giải trí, quyền được học hành, quyền có sức khoẻ và được chăm soc sức khoẻ. 3) Củng cố – dặn dò : 3’ Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp. Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? MTBĐ:Giới thiệu một số các hoạt động nghỉ ngơi của con người là biển: không khí trong lành, nhiều cảnh đẹp.Qua đó, giới thiệu cho học sinh một nguồn lợi của biển đối với sức khỏe của con người - Về ôn lại bài Thực hiện tốt điều đã được học.. thể bị ốm.. Học sinh thảo luận Học sinh trình bày. Học sinh quan sát và thảo luận. Một số học sinh phát biểu ý kiến Nhóm khác bổ sung, nhận xét Học sinh nêu nhận xét từng hình Khi làm việc mệt và hoạt động qúa sức. --------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 6/11/2018 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2018 TẬP VIẾT. TIẾT 7 : X ƯA KIA, M ÙA D ƯA, NG À VOI, G À MÁI, NGÓI M ỚI . I. Mục tiêu: + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: Xưa kia,mùa dưa, ngà voi,gà mái. -HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1 + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> +. 2 3. II. Chuẩn bị: - GV : chữ mẫu, bảng phụ. - HS : VBT, Bảng con, phấn, chì. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi hs lên bảng viết: Đồ chơi, tươi cười, vui vẻ, ngày hội - Lớp viết bảng con : Nghé ọ. - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. 3. bài mới: a. Giới thiệu bài ( 1’) b. Giảng bài mới: * HDHS quan sát mẫu, nhận xét: (5’ GV treo chữ mẫu lên bảng gọi hs đọc + Từ “ Mùa dưa” gồm mấy chữ ghi tiếng? - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?. 1. HOẠT ĐỘNG CỦA TRO. - 2 hs lên bảng viết: Đồ chơi, tươi cười, vui vẻ, ngày hội - Lớp viết bảng con. - 3 HS đọc - Gồm 2 chữ:Chữ “mùa” đứng trước, chữ “dưa” đứng sau. - Chữ ghi âm u,a,ư, m cao 2 ly, rộng ly rưỡi. - Các nét chữ được viết như thế nào? - Chữ ghi âm d, cao 4 ly. - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Vị trí của dấu huyền đặt ở đâu? - Dấu huyền viết ở trên đầu âm u. - Khoảng cách giữa các chữ viết như thế - Cách nhau 1 ly rưỡi. nào? - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô. * Các từ còn lại gvhd hs tương tự. * GVHD học sinh cách viết: ( 5’) - GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình - Học sinh quan sát viết tay không. viết. xưa kia . - HS viết bảng con : Xưa kia, - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. -Viết chữ mua cách chữ dưa khoang cách 1 ô ly rươi Viết chữ ngà cách chữ voi 1 ô ly rươi. -Các từ còn lại gv hd tương tự * Luyện viết : vở: ( 20’) - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. - GV qs giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút .cách để vở…. - HS viết bảng con : mùa dưa, - HS viết bảng con : Xưa kia,. - HS viết vào vở. + 1 dòng xưa kia,. 1 dòng : gà mái.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nhận xét 1 số bài ưu nhược điểm của hs. 4. Củng cố kiến thức: (5’). + 1 dòng mùa dưa. 1 dòng: gói mới + 1 dòng ngà voi. - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau. - Hôm nay con viết những chữ gì? - Xưa kia, mùa dưa, ngà voi. - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi. - GV nhận xét bổ xung. - GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. - Chuẩn bị cho bài sau - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn - Viêt mỗi từ 2 dòng. bị bài sau. ------------------------------------------------------------TẬP VIẾT TIẾT 8 : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ, BUỔI TỐI I. Mục tiêu: + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,vui vẻ. -HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 tập1 + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị: - GV : chữ mẫu, bảng phụ. - HS : VBT, Bảng con, phấn, chì. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng viết: Xưa kia, mùa dưa. - 2 hs lên bảng viết: Xưa kia, mùa dưa. - Lớp viết bảng con : ngà voi. - Lớp viết bảng con : ngà voi. - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. 3. bài mới: a. Giới thiệu bài( 1’) b. Giảng bài mới: *HS quan sát mẫu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, gọi hs đọc. - 3 HS đọc. hỏi. - Từ “ Đồ chơi ” gồm mấy chữ ghi - Gồm 2 chữ:Chữ “đồ” đứng trước, chữ tiếng? “chơi” đứng sau. - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Chữ ghi âm ô, ơ,icao 2 ly, rộng ly rưỡi. - Chữ ghi âm đ, cao 4 ly.ch cao 5 ly. - Các nét chữ được viết như thế nào? - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Vị trí của dấu huyền đặt ở đâu? - Dấu huyền viết ở trên đầu âm ô..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Khoảng cách giữa các chữ viết như - Cách nhau 1 ly rưỡi. thế nào? - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? - Cách nhau 1 ô. * Các từ còn lại gvhd hs tương tự. * Hướng dẫn hs viết bảng: ( 8’) - GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình viết đồ chơi. - Học sinh quan sát viết tay không. - HS viết bảng con : Đồ chơi, tươi -Viết chữ tươi cách chữ cươi khoang cách 1 ô cười,ngày hội,vui vẻ. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. ly rươi. -Viết chữ ngày cách chữ hội khoang cách 1 ô ly rươi. * Luyện viết :vở: ( 15’) - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. - GV qs giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút .cách để vở… - GV , nhận xét1 số bài ưu nhược điểm của hs. 4. Củng cố kiến thức: (5’) - Hôm nay con viết những chữ gì? - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi. - GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. - Chuẩn bị cho bài sau. - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.. HS viết vào vở. + 1 dòng đồ chơi + 1 dòng vui vẻ. + 1 dòng tươi cười. + 1 dòng ngày hội - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau. - Đồ chơi, tươi cười, vui vẻ, ngày hội . - GV nhận xét bổ xung. - Viêt mỗi từ 2 dòngvào vở ô ly.. -------------------------------------------------------TOÁN. Tiết 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu: + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép trừ. HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3. Biết làm phép tính trừ các số trong phạm vi 3.Biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép tính trừ. + kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. Chuẩn bị GV : BĐ DT, mô hình.3 hình tam giác, 3hình tròn,3que tính… HS: VBT, , SGK.BĐ DT.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> III.Tiến trình lên lớp:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’). Hoạt động của thầy 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 3 hs lên bảng: - Dưới lớp đọc bảng cộng 4.5. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 35: Phép trừ trong phạm vi 3. *Hình thành khái niệm về phép trừ. 3’ - GV đưa trực quan - nêu câu hỏi. - Trên bảng Cô có mấy hình tròn? -Cô bớt đi 1 hình tròn.Cô còn lại mấy hình tròn. - Thay “ bớt” bằng dấu “trừ”ta có phép tính như sau. 2 – 1 = 1 * Lập bảng trừ trong phạm vi 3: ( 5’) * GV gắn đồ dùng lên bảng.nêu bài toán - Cô có 3 hình tam giác,Cô bớt đi 1 hình tam giác, hỏi cô còn lại mấy hình tam giác? - Vậy 3 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác? - Hãy gài phép tính tương ứng - Gọi hs đọc. - Ghi bảng 3 – 1 = 2 - Có 3 hình vuông,bớt đi 2 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông? Có 3 hình vuông,bớt đi 2 hình vuông, còn mấy hình vuông? - Hãy gài phép tính tương ứng - Gọi hs đọc. - Ghi bảng 3 – 2 = 1 - Con có nhận xét gì về các phép tính: 3 – 1 =2. 3 – 2 = 1 - GV Số thứ nhất đều là 3. đều có dấu trừ Đây chính là phép trừ trong phạm vi 3 - GV ghi đầu bài lên bảng. - GV chỉ bảng hs đọc xuôi , ngược, đọc bất kỳ để kiểm tra chống đọc vẹt. * HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép. Hoạt động của trò a. Tính : 1+1+2=4 3+1+1=5 c. < > =. b. Số? 2+3 =4+1 3+2 < 3+1 2 + 1 = 1 + 2. 3+2 >2+1. - HS quan sát, trả lời câu hỏi. - Có 2 hình tròn. - Còn lại 1 hình tròn. 2 – 1 = 1(10 hs đọc CN, lớp đọc). - 2 hs nêu lại bài toán - 3 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 2 hình tam giác. - HS gài 3 – 1 = 2 - ba trừ một bằng hai(5 hs đọc) - 2 hs nêu lại bài toán Có 3 hình vuông,bớt đi 2 hình vuông. còn1 hình vuông. - HS gài 3 – 2 = 1 - ba trừ hai bằng một (5 hs đọc) - Hai phép tính đều có dấu trừ,đều có số 3 trừ đi 1 số.. 10 hs đọc CN , bàn ,lớp. 3 -1 = 2 3-2=1.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> cộng và phép trừ.( 3’) - GV cho hs quan sát tranh vẽ: - C1: Có 2 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Con nêu phép tính? - C2: Có 3 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Con viết được pt như thế nào? * Tương tự hs nêu các phép tính còn lại. - Con có nhận xét gì về 2 phép tính : 2 +1=3 3 - 1 = 2 * Luyện tập: ( 20’) Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. - Để tính được kết quả con dựa vào đâu? - HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài.. - HS quan sát tranh nêu bài toán. 2+1=3. 1+2=3. - 5 hs đọc các phép tính vừa lập 3–1=2 3–2 =1 - Phép tính trừ là phép tính ngược lại của phép tính cộng. + Bài 1: Tính - Dựa vào bảng cộng và bảng trừ đã học. a. 1 + 2 = 3. 3-1=2 3 - 2=1 3-2=1 3 - 1=2 2-1=1 - Bài tập 1 cần nắm được kiến trức gì? - Cách thực hiện phép tính trừ theo hàng ngang. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ - Muốn viết được các số vào chỗ chấm chấm. con phải làm gì? - Dựa vào dấu và số người ta đã cho. - HS nêu kết quả ,gv chữa bài. - HS làm bài. 2 2 3 1 1 1 1 1 2 - BT2 cần nắm được kiến thức gì? - Nắm được cách thực hiện phép tính - Khi thực hiện phép tính theo cộng dọc , trừ theo cột dọc. con chú ý điều gì? - Viết các số thẳng cột với nhau. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 3 Nối phép tính với số thích - Để nối được pt với số thích hợp con hợp : phải làm gì? - Con thực hiện phép tính để tìm kết - GV cho hs chơi trò chơi nối tiếp.. quả. - Mỗi nhóm 3 người , nhóm nào nối xong - Con so sánh kết quả với số đã cho , trước , dúng kết quả, nhóm đó thắng rồi nôi. cuộc. 3-2. - BT3 cần nắm được kiến thức gì?. Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được pt con dựa vào đâu?. 1. 2-1. 3-1. 2. 3. - Nắm được cách thực hiện phép tính trừ. + Bài 4 viết phép tính thích hợp: - Quan sát tranh vẽ..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - HS nêu bài toán. - HS nêu phép tính .gv chữa bài? BT4Cần nắm đươc kiến thức gì?. Bài toán: Có 3 con ếch , có 1 con ếch nhảy xuống ao.Hỏi còn lại mấy con ếch? 3-1=2 - Biết cách lập bài toán, viết được pt trừ.. 4. Củng cố kiến thức: (5’) - Bài hôm nay cần nắm được kiến thức - Cách thực hiện phép tính trừ trong gì? phạm vi 3 - Gọi hs đọc lại bảng trừ. - 3 hs đọc lại bảng trừ 3 - GV kiểm tra chống đọc vẹt. - Chuẩn bị cho bài sau. - VN làm b ài tập 1, 2, 3 ( sgk) -----------------------------------------------------------SINH HOẠT TUẦN 9 I. Mục tiêu HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn đấu trong tuần 10. HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 10 II. Chuẩn bị Sổ theo dõi HS. III. Các hoạt động chính 1. Kiểm điểm lớp tuần 9 HS các tổ kiểm điểm với nhau. Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần. Lớp trưởng nhận xét chung. 2. GV kiểm điểm lớp a. Ưu điểm Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt. Có nề nếp tự quản tốt. VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài ............................................................................................... b. Tồn tại Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Nhiều em HS còn lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng …………........... 4.Phương hướng tuần 10.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.Về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập. -Thi đua lập thành tích học tốt chào mừng ngày 20-11 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>