Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.55 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011 Môn :Đạo đức.. Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ I/Mục tiêu. -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết lợi ít của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II/Đồ dung dạy –học. -GV:Vở đạo đức. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Gọn gàng,sạch sẽ. b/Bài học. @Hoạt động 1.Bài tập 1. -Làm việc cá nhân: YC hs xem tranh và nói bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. -HS lên trình bày. (Nghe và nx) -HS giỏi giải thích: Vì sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ ? …………chưa gọn gàng và sạch sẽ ? -H:Theo em sửa lại như thế nào? -GVKL: Ăn mặc quần áo gọn gàng và sạch sẽ là . @Hoạt động 2. Bài tập 2. -Làm việc cá nhân: Xem tranh và chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn nam. (kèm hs) -HS nêu. (nghe và nx) -Dùng bút chì nối hình lại được bô quần áo đi học. GVKL:Áo số 1 và quần số 3 cho bạn nữ. Áo số 2 và quần số 8 cho bạn nam. Kết luận chung. .Quần áo đi học cần phẳng , lành, sạch, gọn gàng. .Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ…… .Ăn mặc quần áo sạch giúp………….. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học đ đ bài gì? -Dặn bài học sau:Gọn gàng, sạch sẽ.TT -NXC:khen và động viên hs.. -4hs nói: Gọn gàng, sạch sẽ. -Nghe.. -HS giỏi nói:…………… -Nói: Áo bẩn giặt cho sạch. Áo rách nói mẹ vá lại.. -Nêu: -HS nối hình. -Xem và sửa sai. -Nghe.. -1hs nói: Gọn gàng, sạch sẽ.. Môn:Học vần..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 08:. l-h. I/Mục tiêu. -Đọc được :l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng. -Viết được :l, h, lê, hè(viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1) -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le. II/Đồ dùng dạy-học. -GV:Hộp chữ,chữ mẫu,tranh. -HS:Dụng cụ học TV. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học , hv bài gì? -Đọc bài ê, v. -Viết: bề, bế, vè, vẽ. 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm l. -Nói:Hôm nay các em học âm l (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi…. .HS luyện đọc l. -YC :Lấy âm l gắn âm ê hỏi: Được tiếng gì ? (ghi bảng lê) .Đọc và PT tiếng lê. (Đánh vần và đọc trơn) -Đưa tranh và hỏi: Đây là quả gì ? (ghi bảng:lê) .Luyện đọc tiếng lê. -Đọc toàn âm l. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm h.TT. -Đọc cả 2 âm. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm: Giống và khác nhau. -Âm l. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng. (kèm hs) .Xem bảng và nx. - Tiếng lê,h,hè.TT Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng.. -1 hs nói: âm ê, v. -3hs đọc. -Cả lớp viết . . -Nghe, nhẩm. -10 hs đọc. -Gắn bảng và nói: lê. -1hs: lê có âm l đứng trước âm ê đứng sau. -6hs đọc. -TL: lê. -5hs đọc. -3hs đọc. -3hs đọc. -Nói: Giống nhau nét khuyết trên, khác nhau nét móc và nét thắt. -1hs. -Viết bảng con. -nx. Hát.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Gắn bảng từ ứng dụng. lê lề lễ he hè hẹ -Đọc toàn từ. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -Đọc và PT. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò.. -Nhẩm. -3hs. -Nhiều hs. -6 hs.. Tiết 2 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài vần gì ? -Đọc bài T1. (Đọc cá nhân,thứ tự và không thứ tự, PT) -NXC 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai ? Các bạn đang làm gì? -Ghi bảng câu: ve ve ve hè về .Đọc toàn câu. .Tìm tiếng có âm học hôm nay ? .Đọc và PT. .Luyện đọc câu. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) .HS đọc lại. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu: l, h, lê, hè. -Viết bài vào vở. -Chấm 5 bài và sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì ? -Thảo luận.(thời gian 2’) -Trình bày. -GV KL:ghi bảng le le Trò chơi: Thi đua tìm tiếng có âm l-h. .2n cử bạn tham gia. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn về nhà xem bài:o-c. -NXC:. -1hs nói: âm l-h. -Nhiều hs đọc nd bài. -nx. -TL: vẽ ve….. -3hs đọc. -Tìm và nói: hè. -1hs. -Nhiều hs. -Nghe. -2hs đọc. -4hs đọc. -Viết bài vào vở. -Sửa sai. -Nhận nhóm và thảo luận. -Trình bày. -3hs đọc. -Nghe. -2n tìm thi đua: VD: lo, ho, hà,………. Môn:Thủ công..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC I/Mục tiêu. -Biết cách xé, dán hình tam giác. -Xé dán được hình tam giác đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II/Đồ dung dạy-học. -GV: Hình mẫu,các thao tác mẫu, giấy. -HS: Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -Xem bài sửa ở nhà và dụng cụ chuẩn bị của hs. -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. -Đưa hình mẫu và hỏi:Đây là hình gì? Các em có thích không? -GVN:Xé dán hình tam giác. b/Bài học. @HD và phân tích mẫu. .HS nói lại tên hình. .Tìm và nêu tên các vật có hình tam giác. @HD mẫu. -Xé hình tam giác. @Cách 1: .Gắn tờ giấy màu lên bảng và hd: Các em kẻ hình chữ nhật tùy ý (Có thể 8x5 ô).Cạnh trên chọn dấu giữa và nối xuống hai gốc….. (Chú ý không dung thước) 8ô. Hoạt động của HS. -1hs nêu: Xé dán hình chữ nhật. -Lấy bài sửa và dụng cụ. -nx.. -TL: Hình tam giác. -4 hs nói: Xé dán hình tam giác. -Nói: Hình tam giác. -Tìm:…..,….. -Nghe và xem.. 5ô . GV nói và thao tác xé cho hs xem. .Xé xong lấy hình ra và hỏi: Đây là hình gì? @Cách 2:………………….. -Dán hình. .Nói cách bôi hồ,cách đặt hình dán…….. .Dán mẫu cho hs xem. @Thực hành. -HS lấy giấy màu ra thực hành. (kèm hs) @Trưng bày sản phẩm. -Các tổ thi đua trưng bày cho bạn xem.. -Chú ý xem. -TL: Hình tam giác.. -Nghe và xem. -Lấy giấy màu ra cả lớp thực hành. -Trưng bày sãn phẩm. -nx..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Xem và nx. (Xem đúng hình chưa,nét xé như thế nào,cách dán có phẳng và cân đối chưa,….. -Khen và động viên hs. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hôm nay các em học tc bài gì? -Dặn về nhà,dặn bài học sau: Xé dán hình vuông. -NXC: khen và động viên hs.. -Khen bạn. -1hs nói: Xé dán hình tam giác.. Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011 Môn:Học vần. Bài: O - C I/Mục tiêu. -Đọc được :o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. -Viết được :o, c, bò, cỏ. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Hộp chữ,chữ mẫu,tranh,bảng phụ. -HS: Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học , hv bài gì ? -Đọc bài l,h. -Viết: lề, lễ, hè, hẹ. -NXC: 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm o . -Nói:Hôm nay các em học âm o (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và moi…. .HS luyện đọc o. -YC :Lấy âm b gắn âm o và dấu hỏi, hỏi: Được tiếng gì? (ghi bảng bò) .Đọc và PT tiếng bò. (Đánh vần và đọc trơn) -Đưa tranh và hỏi: Đây là con gì? (ghi bảng:bò) .Luyện đọc tiếng bò. -Đọc toàn âm o. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm c.TT.. -1 hs nói: âm l, h. -3hs đọc. -Cả lớp viết theo nhóm. -nx.. -Nghe nhẩm. -10 hs đọc. -Gắn bảng và nói: bò. -1hs: bò có âm b đứng trước âm o đứng sau và dấu huyền trên âm o. -6hs đọc. -TL: bò. -5hs đọc. -3hs đọc.. -3hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Đọc cả 2 âm. -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm: Giống và khác nhau.. -Nói: Khác nhau nét cong kính và nét cong hở phải. -1hs.. -Âm o. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. .HS viết vào bảng con. (kèm hs) .Xem bảng và nx. - Tiếng bò,c,cỏ.TT Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. bo bò bó co cò cọ -Đọc toàn từ. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -Đọc và PT. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò.. -Viết bảng con. -nx. Hát -Nhẩm.. -3hs. -Nhiều hs. -6 hs.. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì ? -Đọc bài T1. (Đọc cá nhân,thứ tự và không thứ tự,PT) -NXC 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai ? Có con vật gì ? -Ghi bảng câu: bò bê có cỏ bò bê no nê .Đọc toàn câu. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? .Đọc và PT. .Luyện đọc câu. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) .HS đọc lại. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu:o, c, bò, cỏ. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp.. Hoạt động của HS -1hs nói: âm o-c. -Nhiều hs đọc nd bài. -nx. -TL: bò, bê ăn cỏ….. -3hs đọc. -Tìm và nói: bò, có, cỏ. -3hs. -Nhiều hs. -Nghe. -2hs đọc. -4hs đọc. -Viết bài vào vở. -Sửa sai..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì ? Nó dùng để làm gì ? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL:ghi bảng vó bè -H:.Nơi em sống có vó bè không? .Em còn thấy loại vó bè nào khác? -Giáo dục:Vó bè là phương tiện dung đánh bắt cá,tùy theo vùng mà người ta làm nhiều loại vó bè khác nhau……nhưng cần phải chú ý đến độ dầy của lưới. @Trò chơi: Thi đua tìm tiếng có âm o-c. .2n cử bạn tham gia. .nx. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học , hv bài gì? -Dặn về nhà xem bài: ô-ơ. -NXC:. -Nhận nhóm và thảo luận. -Trình bày. -3hs đọc. -Nghe.. -2n tìm thi đua: VD: cò, bó,……… -1hs nói:âm o-c. -nxc.. Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. -Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm số trong phạm vi 5. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ,que tính. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. -Gv đưa 1 hình vuông,2 hình tròn,3hình tam giác,4 ca,5 chim. H:Có mấy hình vuông?............... -Đọc số từ 1……5 và 5……1. -NX và động viên khen ngợi hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1.. -1hs nói:các số 1 2 3 4 5. -5hs chọn và nói. -2hs đọc số. -nx. -5hs nói: Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .Nêu yc bài tập. .H: Muốn viết số đúng em phải làm như thế nào ? .Làm bài. 3’(2hs bảng phụ) .Sửa bài. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. .HD: Đếm que tính và ghi số. .Cả lớp làm bài.2’(5hs bảng phụ) .Sửa bài. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài.3’(2hs bảng phụ) .Sửa bài. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau:Bé hơn,dấu bé. -NXC khen và động viên hs... -1hs nêu: Số. -TL: Xem tranh đếm và ghi số. -Làm bài. 4…..5…..5 3…..2…..4 -Xem và nx. -1hs nêu:Số. -Nghe. -Làm bài. 1 2 3 4 5 -1hs nêu: Số. -TL: Nhẩm số từ 1..5 và 5…1 ghi vào ô. -Làm bài:. Môn:TN&XH.. NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/Mục tiêu. -Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. II/ Các KNS cơ bản được giáo dục. - Kĩ năng tự nhận thức: tự nhận xét về các giác quan củ mình: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) - Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm III/Các phương pháp. - Thảo luận nhóm – hỏi đáp Đồ dung dạy-học. GV:Tranh,SGK. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ổn định. 2/KT bài cũ. -Hỏi tên bài học cũ. - Để có sức khỏe và mau lớn các em cần phải làm gì ? -NX khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Nhận biết các vật xung quanh.. -1hs nói: Chúng ta đang lớn. -nx. -4hs nói:Nhận biết các vật xung quanh.. b/Bài học. -Hoạt động 1. .Chia nhóm theo bàn. .YC hs quan sát và nói cho bạn nghe: hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, nhẵn, sần sùi,…các vật xung. -Nhận nhóm và thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> quanh mà em thấy.` .Thảo luận: .Đại diện nhóm trình bày. .NX khen các em nói đúng. GVKL: Nếu đúng thì gv không cần nói lại. -Hoạt động 2: .Chia nhóm 6. .YC trong nhóm tự đặt câu hỏi và bạn khác trả lời. VD:Nhờ đâu bạn biết màu sắc của một vật. ……………hình dáng của một vật ? ……………mùi của một vật ? ……………vị của thức ăn ? ……………vật cứng hay mềm ? ……………..nóng hay lạnh ? …………….nghe tiếng chim hót ? ……………..vật cứng hay mềm ? .Thảo luận. 5’ .Nhóm lên trình bày.(nghe và bổ sung). .H: Điều gì có thể xẩy ra nếu mắt ta bị hỏng ? …………….tai bị điếc ? …………mũi, lưỡi, da mất cảm giác? .Trình bày. GVKL: Nhờ có mắt (thị giác) mũi (khứu giác) lưỡi(vị giác) da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các cơ quan đó bị hỏng thì ta không thể nhận biết đủ các vật xung quanh. 4/Củng cố-Dặn dò. -Hỏi tên bài học hôm nay. -Dặn bài học sau: Bảo vệ mắt và tai. -NXC khen và động viên hs.. -Trình bày: -nx. -Nhận nhóm và thảo luận. -Nghe.. -Trình bày. - nghe.. Thứ tư, ngày 31 tháng 8 năm 2011 Môn:Toán.. BÉ HƠN- DẤU < I/Mục tiêu. -Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. -Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 II/Đồ dùng dạy –học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -GV: 3hv, 5 hình tam giác -HS: Hộp chữ, bảng con. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -Đọc và viết bảng con: 1….5 và 5…1 -H: Số nào là số bé nhất:Số nào là số lớn nhất? -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu và hình thành mối quan hệ bé hơn. @-Gắn 1 hv và hỏi:Có mấy hình vuông? 2 hv .TT .H:1 hv so với 2 hv thì như thế nào với nhau ? -TT:Gắn 1 và 2 bông hoa. -GVN: 1 hv ít hơn 2 hv.1 bông hoa ít hơn 2 bông hoa……Ta nói 1 bé hơn 2. Được viết như sau:1 < 2.Đọc là một bé hơn hai. Bé hơn ta dung ký hiệu < (Đọc là dấu bé hơn) @-TT:2<3; 3<4 ;4<5 ;……. Chú ý:Dấu bé hơn ta quay mũi nhọn về phía bên trái. b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .Đọc dấu bé hơn. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) .Xem bài và nx. -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. .H:Em làm như thế nào? .Làm bài .3’(kèm hs)(4hs bảng phụ) .Sửa bài. -Bài tập 4.. .Nêu yc bài tập. .Làm bài vào vở.4’(kèm hs) .Sửa bài. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Lớn hơn,dấu lớn. -NXC khen và động viên hs... Hoạt động của HS.. -1hs nói: Luyện tập. -2hs đọc. -2hs tl: Số lớn nhất là 5.Số bé nhất là 1. -nx.. -TL:1 hình vuông. 2 hv. -TL:1 hv ít hơn 2 hv. ...1 bông hoa ít hơn 2 bông hoa. -Nghe. -10 hs đọc:1 < 2. -8 hs đọc dấu bé hơn.. -1hs nêu: Viết. -4 hs đọc. -Cả lớp viết vào vở. -nx. -1hs nêu: Viết theo mẫu. -TL: Xem chấm tròn ghi số và so sánh. -Làm bài: 1 < 3 2<5 3<4 1<5 -nx. -1hs nêu: Điền dấu vào ô trống. -Làm bài: 1<2 2<3 3 < 4 4<5 2<4 3<5 -nx. -1hs nói: Bé hơn , dấu bé..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Môn:Học vần.. Bài 10:. Ô - Ơ. I/Mục tiêu. -Đọc được :ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. -Viết được :ô, ơ, cô, cờ. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh,chữ mẫu,bảng phụ. -HS: Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học bài âm gì ? -Đọc nd bài o, c. -Viết: bó, bọ, cỏ, cò. -NXC: 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm ô . -Nói:Hôm nay các em học âm ô (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách phát âm( để lưỡi và môi….) .HS luyện đọc ô. -YC :Lấy âm c gắn âm ô hỏi: Được tiếng gì? (ghi bảng cô) .Đọc và PT tiếng cô. (Đánh vần và đọc trơn) -Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai? (ghi bảng:cô) .Luyện đọc tiếng cô. -Đọc toàn âm ô. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm ơ.TT. -Đọc cả 2 âm.(ô-ơ) -Nghe và nx. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau. -Âm ô. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. .HS viết vào bảng con.. -1 hs nói: âm o-c. -3hs đọc. -Cả lớp viết theo nhóm. -nx.. -Nghe,nhẩm. -10 hs đọc. -Gắn bảng và nói: cô. -1hs: cô có âm c đứng trước âm ô đứng sau . -6hs đọc. -TL: cô. -5hs đọc. -3hs đọc.. -TT:ơ -3hs đọc. -Nói: Giống nhau nét cong kín. Khác nhau mũ ô và râu ơ. -1hs. -Viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> (kèm hs) .Xem bảng và nx. - Tiếng cô, ơ, cờ.TT Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. hô hồ hổ bơ bờ bở -Đọc toàn từ. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -Đọc và PT. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò.. -nx. Hát -Nhẩm. -3hs. -Nhiều hs. -6 hs.. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì ? -Đọc bài T1. (Đọc cá nhân,thứ tự và không thứ tự,PT) -NXC 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai ? Bé đang làm gì ? -Ghi bảng câu: bé có vở vẽ .Đọc toàn câu. .Tìm tiếng có âm học hôm nay? .Đọc và PT. .Luyện đọc câu. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) .HS đọc lại. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu: ô, ơ, cô, cờ. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ ai ? Họ đang làm gì ? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL:ghi bảng bờ hồ -H:.Tranh vẽ cảnh mùa nào trong năm?. Hoạt động của HS -1hs nói: âm ô-ơ. -Nhiều hs đọc nd bài. -nx. -TL: bé vẽ..….. -3hs đọc. -Tìm và nói:vở. -1hs. -Nhiều hs. -Nghe. -2hs đọc. -4hs đọc. -Viết bài vào vở. -Sửa sai. -Nhận nhóm và thảo luận.. -Trình bày. -3hs đọc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bờ hồ dung để làm gì? Chổ em ở có bờ hồ không? -Giáo dục:…không vứt rác bừa bãi ở bờ hồ,không bẻ cành cây ……. @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm ô-ơ. .2n cử bạn tham gia. .nx. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học , hv bài gì ? -Dặn về nhà xem bài:ô-ơ.. -Nghe. -2n tìm thi đua: VD: số, mơ,……… -1hs nói: âm ô-ơ.. Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011 Môn:Toán.. LỚN HƠN, DẤU > I/Mục tiêu: -Bước đầu biết so sánh số lượng ,biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. -Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: 5hv, 3 hình tròn -HS: Hộp chữ III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì ? -Đưa 3 con thỏ và 5 con thỏ, xem và ghi bảng so sánh. -Làm bảng 2…..5,1…..4 -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu và hình thành mối quan hệ lớn hơn @-Gắn 2 con chim và hỏi: Có mấy con chim ? 1 con chim .TT .H:2 con chim so với 1 con chim thì như thế nào với nhau ? -TT: Gắn 2 và 1 hv. -GVN:2 con chim nhiều hơn 1 con chim,2 hv nhiều hơn 1 hv……Ta nói 2 lớn hơn 1.Được viết như sau: 2>1.Đọc là hai lớn hơn một. Lớn hơn ta dung ký hiệu > (Đọc là dấu lớn hơn) @-TT:4>2, 5>2, 4>1, ……. Chú ý: Dấu bé hơn ta quay mũi nhọn về phía bên phải.. Hoạt động của HS.. -1hs nói: bé hơn ,dấu <. -1hs nói:…3<5. -Cả lớp làm bảng con: 2< 5,1 < 4. -TL:2 con chim. 1 con chim. -TL: 2 con chim nhiều hơn 1 con chim -Nghe. -10 hs đọc: 2>1. -8 hs đọc dấu lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .Đọc dấu lớn hơn. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào vở.(kèm hs) .Xem bài và nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. .HD: 5…3 ;5 lớn hơn ba ta điền dấu lớn.5>3 .Làm bài.2’(kèm hs)(3hs bảng phụ) .Sửa bài: -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. .Làm bài .3’(kèm hs)(4hs bảng phụ) .Sửa bài. -Bài tập 4.. .Nêu yc bài tập. .Làm bài vào vở.4’(kèm hs) .Sửa bài. 4/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs... -1hs nêu: Viết dấu > -4 hs đọc. -Cả lớp viết vào vở. -nx. -1hs nêu: Viết theo mẫu. -Làm bài: 5>3, 4>2, 3>1. -nx. -1hs nêu: Viết theo mẫu. -Làm bài: 5>2 5>3 5>4 3>2 -nx. -1hs nêu:Điền dấu vào ô trống. -Làm bài: 3>1 5>3 4>1 2>1 4>2 3>2 4>3 5>2 -nx. -1hs nói:Lớn hơn ,dấu lớn.. Môn:Học vần.. Bài 11: ÔN TẬP I/Mục tiêu. -Đọc được :ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đếm bài 11. -Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ;các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :hổ II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh, bảng ôn. -HS: Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học , hv bài gì? -Đọc nd bài. -Viết :cỏ ,cờ , bồ , bờ. -NXC: 3/Bài mới.. -1 hs nói: âm ô-ơ. -3hs đọc. -Cả lớp viết ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> a/Giới thiệu bài. -H:Hôm trước các em được học các âm nào? (ghi gốc bảng) -N: Hôm nay các em cùng ôn tập các âm. b/Bài ôn. @Giới thiệu âm bảng ôn 1. -YC hs lên bảng chỉ các âm, gv đọc âm. -HS chỉ bảng và đọc âm. -Ghép âm thành tiếng. .HS ghép.(1hs ghép 1 tiếng) .Đọc lại các tiếng. (Đánh vần và đọc trơn) .Đọc và PT vài tiếng. @Giới thiệu bảng ôn 2. -H:các em đã được học các dấu thanh nào? -Đưa bảng ôn,yc hs đọc các dấu thanh. .Ghép dấu thanh tạo tiếng mới. (Mỗi hs ghép 1 tiếng) .Đọc lại các tiếng. (Đọc trơn) @Từ ứng dụng. -Gắn bảng: lò cò vơ cỏ .HS khá đọc toàn từ. .Tìm tiếng có âm học hôm nay. .Đọc từ. .Đọc và PT. (có thể giải nghĩa từ) Nghỉ giữa giờ. @Viết bảng con. -Đọc từ cho cả lớp viết bảng con.lò cò (kèm hs) .GV viết mẫu đối chiếu . .NX bảng con và sửa sai. -TT:vơ cỏ. 4/Củng cố -Dặn dò.. -TL: âm e, b, ê…….h. -4hs đọc ôn tập. -10 hs đọc. -10 hs. -Nhiều hs. -Nhiều hs. -6hs đọc. -TL: dấu sắc,… .nặng. -5hs đọc. -Nhiều hs. -Nhiều hs. -Nhẩm. -3hs đọc. -Tìm và nói. -Nhiều hs. Hát. -Viết bảng con. -Xem và sửa sai.. Tiết 2 Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -Đọc nd bài T1. -NXC 2/Câu ứng dụng. -YC hs xem tranh và trả lời câu hỏi: H:.Tranh vẽ ai?Họ đang làm gì? -GVKL và ghi bảng câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ .Đọc toàn câu.. Hoạt động của HS -1hs nói: âm ôn tập. -Nhiều hs đọc nd bài. -TL: Tranh vẽ Hổ và Mèo…… -Thầm. -3hs đọc. -Tìm và nói:……….. -Nhiều hs..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> .Tìm tiếng có âm học hôm nay. .HS luyện đọc câu. (nghe và sửa giong đọc của hs) -GV đọc mầu và hd giọng đọc. .HS đọc lại. Nghỉ giữa giờ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. 4/Kể chuyện. -GV nói: Tại sao loài Hổ to có vỏ lại thua loài vật khác là Mèo…..Hôm nay các em cùng tìm hiểu qua câu chuyện: Hổ. -Kể mẫu lần 1. -HD kể theo tranh. .Chia 4n yc xem tranh và kể cho bạn nghe nd theo tranh. *Tranh 1:Tranh vẽ con vật gì ? Chúng đang làm gì? (kèm hs) Trình bày.(nghe và bổ sung) *Tranh 2,3,4.TT -Ý nghĩa câu chuyện. H:.Câu chuyện này nói lên điều gì?. -Nghe. -2hs đọc. Hát -3hs đọc. -Xem -Viết bài. -Xem và sửa sai.. -Nghe.. -Thảo luận.. -Nói: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì ? -Dặn về nhà xem bài: i-a. -NXC:. Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011 Môn:Học vần.. Bài 12:. i - a. I/Mục tiêu. -Đọc được :i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. -Viết được :i, a, bi ,cá. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Hộp chữ,chữ mẫu,tranh,bảng phụ. -HS: Dụng cụ học vần. III/Hoạt động dạy-học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học , hv bài gì? -Đọc bài Ôn tập. -Viết: lò cò vơ cỏ. -NXC: 3/Bài mới. a/Giới thiệu âm i . -Nói:Hôm nay các em học âm I (ghi bảng) .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi…. .HS luyện đọc i. -YC :Lấy âm b gắn âm i hỏi: Được tiếng gì ? (ghi bảng bi) .Đọc và PT tiếng bi. (Đánh vần và đọc trơn) -Đưa tranh và hỏi: Đây là gì? (ghi bảng: bi) .Luyện đọc tiếng bi. -Đọc toàn âm i. (nghe và sửa sai hs) b/Giới thiệu âm a.TT. -Đọc cả 2 âm. -Nghe và nx.. -1 hs nói: Ôn tập. -3hs đọc. -Cả lớp viết theo nhóm. -nx. -Nghe,nhẩm. -10 hs đọc: i -Gắn bảng và nói: bi. -1hs: bi có âm b đứng trước âm i đứng sau. -6hs đọc. -TL: bi. -5hs đọc. -3hs đọc. -3hs đọc.. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau.. -Nói: Giống nhau nét móc.khác nhau nét cong. -1hs.. -Âm i. .Đọc và PT. .HD và viết mẫu. .HS viết vào bảng con. (kèm hs) .Xem bảng và nx. - Tiếng bi, a cá.TT Nghỉ giữa giờ. d/Từ ứng dụng. -Gắn bảng từ ứng dụng. bi vi li ba va la -Đọc toàn từ. -Luyện đọc từng tiếng và kết hợp. -Đọc và PT. (nghe và bổ sung) 4/Củng cố -Dặn dò.. -Viết bảng con. -nx. Hát -Nhẩm. -3hs. -Nhiều hs. -6 hs.. Tiết 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn bài t1. -Hôm nay các em học bài âm gì? -Đọc bài T1. (Đọc cá nhân,thứ tự và không thứ tự,PT) -NXC 2/Câu ứng dụng. -Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ ai? Bé đang làm gì? -Ghi bảng câu: bé hà có vở ô li .Đọc toàn câu. .Tìm tiếng có âm học hôm nay ? .Đọc và PT. .Luyện đọc câu. (nghe và sửa sai) .GV đọc mẫu (HD giọng đọc) .HS đọc lại. Nghỉ giữa giờ. 3/Viết bài vào vở tv. -Đọc nd bài tv. -GV hd và viết mẫu: i, a, bi, cá. -Viết bài vào vở. (kèm hs) -Chấm 5 bài và sửa sai. -Cho hs xem bài đẹp. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ gì?Nói tên các vật đó? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL:ghi bảng lá cờ -H:.Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì, ở giữa có hình gì? Ngoài lá cờ Tổ Quốc em còn thấy lá cờ nào nữa? Lá cờ hội có màu gì?......... -Giáo dục:Lá cờ là tượng trưng cho……ta cần tôn trọng, bảo quản và giữ gìn……… @Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm i-a. .2n cử bạn tham gia. 5/Củng cố-dặn dò. -Hôm nay các em học ,hv bài gì? -Dặn về nhà xem bài: n-m. -NXC:. -1hs nói :âm i-a. -Nhiều hs đọc nd bài. -TL: bé có vở vẽ..….. -3hs đọc. -Tìm và nói: hà, li. -3hs. -Nhiều hs. -Nghe. -2hs đọc. Hát -4hs đọc. -Viết bài vào vở. -Sửa sai. -Nhận nhóm và thảo luận.. -3hs đọc.. Màu đỏ giữa lá cờ sao vàng -2n tìm thi đua: VD: bì, na……… -1hs nói: âm i-a.. Môn: Toán..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. - Biết sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn,lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo (có 2<3 thì 3>2) -Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ,phiếu bài tâp. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy-học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học toán bài gì? -Đưa 5 gà trống và 4 gà mái, yc hs so sánh. -Làm bảng con:5…2, 3….1, 4…..3 -NXC khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu mới. Luyện tập. b/Bài tập. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .GV hd xem số và so sánh (mũi nhọn quay về số nhỏ) .Làm bài vào vở.4’(4hs bảng phụ) (kèm hs) .Sửa bài và nx. -Bài tập 2. .Nêu yc bài tập. .H: Em làm như thế nào? .Làm bài.3’(kèm hs)(3hs bảng phụ) .Sửa bài: -Bài tập 3. .Nêu yc bài tập. .HD:Thử gắn từng số vào số nào phù hợp là đúng. .Làm bài .3’(kèm hs)(2hs bảng phụ) .Sửa bài. -Trò chơi: Thi đua gắn phép tình đúng. .Đưa ra yc:5 con chim và 4 con chim. Em hãy so sánh. .2n cử 2 hs tham gia.(cả lớp bảng gắn) .Xem và nx. 4/Củng cố-dặn dò.. Hoạt động của HS.. -1hs nói: Lớn hơn,dấu >. -1 hs nói: 5 con gà trống nhiều hơn 4 gà mái.5>4 -Làm bảng. -nx. -4hs nói:Luyện tập. -1hs nói: Điền dấu > < -Làm bài: 3<4 5>2 1<3 4>3 2<5 3>1 -nx. 2<4 4>2. -1hs nêu: Viết theo mẫu. -TL:…………….. -Làm bài: 5>3 5>4 3<5 3<5 4<5 5>3 -nx. -1hs nêu: Nối ô với số thích hợp. -Nghe và xem. -Làm bài: -nx. -2n cử bạn tham gia. -nx..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -Hôm nay các em học toán bài gì? -Dặn bài học sau: Luyện tập. -NXC khen và động viên hs... -1hs nói: Luyện tập.. SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần,đúng giờ, + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt. + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ + Giữ gìn sách vở cận thận có bao bìa và nhãn + Đồ dùng học tập đầy đủ - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, - Công tác tuần tới: + Đẩy mạnh công tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học. + Tăng cường việc học ở nhà. 4. Tổng kết: - Hát tập thể..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×