Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 28 /11/2012 Ngày dạy : /11/2012. Tiết : 39. KIỂM TRA 45’. I. Mục tiêu: * Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I Thông qua hệ thống bài tập cộng trừ nhân chia , thứ tự thực hiện các phép tính, tìm x ,Tính chất chia hết của một tổng , Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9, Số nguyên tố, hợp số phân tích một số ra thừa số nguyên tố . Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN * Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hớp lý * Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc II. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị đề kiểm tra - HS:kiến thức đã học. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ. Nhận biết. Cấp độ thấp. Chủ đề TNKQ. TL. Tính chất chia hết của một tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 0,25 Nhận biết được số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9. 3 0,75 Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 5 1,25 điểm 12,5%. TNKQ. TL. 2 0,5 điểm 5%. Vận dụng tìm x thông qua thực hiện phép tính. 1 0,25. 1 1. Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN. 3 0,25. Cấp độ cao. 4 1điểm 10%. Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. 1. Nhận ra tất cả các ước của một số.. TNKQ TL Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để xác định một tổng có chia hết cho một số không 1 0,25. Cộng. Ghép được các chữ số trong 4 chữ số cho trước, để được số có 3 chữ số chia hết cho 9 1 0,25. 0,25. Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ TL Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số nguyên tố, hợp số.phân tích một số ra thừa số nguyên tố Thực hiện phép tính tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 0,75 6 2,5điểm 25%. 2 Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán đố liên quan. 2 4 3 4,25điểm 42,5%. 1 2điểm 20%. 4 3,5 điểm 35%. 5 5 điểm 50% 15 10 điểm 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV ĐỀ RA TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho: A. 2 B. 5 C, 9 D. 6 Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là: 1;3;15 1;3;5 3;5;15 1;3;5;15 A) B) C) D) Câu 3 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 2 C) 5 D) 9 Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng ? A) Số 2 là số nguyên tố B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 C) Số 1 là số nguyên tố D) Số 7 là hợp số. Câu 6 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 Câu 7 : ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 8 : BCNN ( 4,6 ) là : A. . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 22 .3 Câu 9: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b) d) trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 số đó là : 504 II – TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1| (1 điểm) phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết 6x – 16 = 64 : 23 Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140. Bài 4 : (2 điểm) Học sinh lớp 6A1 khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 61..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> V ĐÁP ÁN .I TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: (4 điểm) 1 2 3 4 B D A C Câu 9: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1 điểm) phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. 120 2 60 2 30 2 15 3 5 5 1 120 = 23.3.5 Bài 2 : (2 điểm)Tìm số tự nhiên x biết 6x – 16 = 64 : 23 6x– 16 = 64 : 8 6x– 16 = 8 6x = 8 +16 6x = 24 x = 24 : 6 = 4. 5 A. 6 C. 7 B. 8 D. (1điểm ). ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm). Bài 3 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 56, 140 56 = 23.7; 140 = 22.5.7 (1 điểm ) ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 (0,5 điểm ) ƯC(56, 140) = Ư(28) = 1;2; 4; 7;14;28 (0,5 điểm ) Bài 4: ( 2 điểm) Gọi số học sinh của lớp 6A1 là a ( a N ) ( 0,25 điểm) Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35 a 45 ( 0,25 điểm) BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm) BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} ( 0,5 điểm) Chọn a = 36 ( 0,25 điểm) Vậy số học sinh của lớp 61 là 36 học sinh. ( 0,25 điểm) VI RÚT KINH NGIỆM ......................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>