Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.72 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Việt Nam nằm trong bán đảo Đông Dương, thuộc vùng Đông Nam châu Á. Lãnh thổ Việt
Nam chạy dọc bờ biển phía đơng của bán đảo này. Việt Nam có biên giới đất liền với
Trung Quốc (1.281 km), Lào (2.130 km) và Campuchia (1.228 km) và bờ biển dài 3.444
km tiếp giáp với vịnh Bắc Bộ, biển Đơng và vịnh Thái Lan.
Việt Nam có diện tích 331.212 km², bao gồm khoảng 327.480 km² đất liền và hơn 4.200
km² biển nội thủy, với hơn 2.800 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, bao gồm
cả Trường Sa và Hoàng Sa mà Việt Nam tuyên bố chủ quyền, có vùng nội thủy, lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba
lần diện tích đất liền khoảng trên 1 triệu km.
<b>Vị trí, giới hạn, hình dạng lÃnh thổ Việt nam</b>
<i><b>1, Vị trí và giới hạn</b></i>
a, Phn t lin
-cực B:230<sub>23</sub>'<sub>B( Đồng Văn-Hà Giang)</sub>
-Cực N: 80<sub> 27</sub>'<sub> B(Cà mau)</sub>
-Cực T:1020<sub>8Đ Mờng Nhè(Điên Biên)</sub>
-Cực Đ: 1090 <sub>27</sub> <sub>Đ( Khánh Hoà)</sub>
-Lónh th trải dài 15 vĩ độ
-VN nằm trong khu vực nội chí tuyến, khí hậu nhiệt đới
b, Phần biển
-N»m trong vïng biển Đông( Thái Bình Dơng)
Diện tích: 1 triêu km2
-Tip giỏp với nhiều nớc ĐNA (Philipin, Inđônê xia, Malai xia, Xinga pro...)
C, ý nghĩa vị trí VN
* Tù nhiªn:
-Nằm trung tâm ĐNA cầu nối đất liền và biển, đất liền hải đảo,các ĐNA
-Tiếp xúc các luồng gió mùa
Tuy nhiên VN chịu ảnh hởng bất lợi từ: gió Lào khơ nóng hoặc nhiệt đới
*Kinh tế-xã hội:
- Giao lu văn hoá, trao đổi hàng hoá phát triển kinh tế với các nớc khu vực
ĐNA, Châu á và thế giới
<i><b>2, Các đặc điểm lãnh thổ</b></i>
*Phần đất liền:
-KÐo dµi từ B-N(1650km)
-Hẹp ngang: Đà nẵng hẹp nhất 50 km
-Dạng chữ S
* Phn bin ụng:
-Vn m rt rộng về phía đơng và đơng nam tới có nhiều đảo và qn đảo.
-Biển đơng có ý nghĩa chiến lợc với nớc ta về cả hai mặt an ninh và phỏt trin
kinh t.
<b>Vùng biển Việt Nam</b>
<i><b>1, Đặc điểm chung của vïng biĨn VN:</b></i>
a, DiƯn tÝch giíi h¹n
- Biển Đông là biển lớn: diện tích 3447000km2
-Trải từ xích đạo dên chí tuyến, biển Đơng nối ấn Độ Dơng với Thái Bình
Dơng qua các eo biển
-Vïng biĨn VN: lµ mét bé phận nhỏ của biển Đông tiếp giáp( diện tích: 1 triƯu
km2)
tiÕp gi¸p biĨn c¸c níc(Trung Qc, Philipin, Ma lai xia ...)
b, Đặc điểm khí hậu hải văn
vựng bin vựng núng quanh năm
+chế độ gío
-gió đơng: tháng 10- tháng4( mùa đơng)
- gió tây nam: tháng5- tháng 10( mùa hạ)
gió mạnh 50m/s
4đới sóng lớn( sóng thần)
*chế độ nhiệt
Mùa hạ mát, mùa đơng ấm
-Nhiệt độ trung bình:23
+chế độ ma: ma nhiều hơn đất liền, theo mùa gió
+dịng biển: hớng chảy
mùa đông: ĐB-TN
mùa hạ: TN-ĐB
-ở vùng biển VN:
thuỷ triều diễn biến phc tp
mn: 30-33%
<i><b>2, Tài nguyên và việc bảo vệ m«i tr</b><b> êng biĨn VN:</b></i>
a, Tài nguyên biển:
-Nhiều giá trị kinh tế cao: muối, cát, công nghiệp chế biến hải sản
-Bờ biển nối tíêp phát triển du lịch
-Khoáng sản: dầu khí,phát triển công nghiệp dầu khí
-Ngoài ra biển: giao thông, nghiên cứu khoa học
b, Môi trờng biển:
-Môi trờng biển bị ô nhiễm
, do cht thi ụ thi, sinh hoạt, tai nạn tàu thuyền( chảy dầu
<b>LÞch sư phát triển tự nhiên Việt Nam</b>
<i><b>1, Giai đoạn tiền Cambri:</b></i>
Thời giạn:diễn ra cách đây 570 triệu năm
- Hình thành mảng nền cổ
(Việt Bắc , Hoàng Liên Sơn,Sông MÃ,KonTum)
LÃnh thổ VN phần lớn là biển, giới sinh vật rất ít
-Diễn ra cách đây 6.5 triệu năm gồm:
+đại cổ sinh
+đại trung sinh
+Phần lớn lãnh th VN tr thnh t lin
-Hình thành mảng nền cổ (Đông Bắc, Trờng sơn Bắc, Đông Nam Bộ)
-Giới sinh vật: bò sát, cây hạt trần
-Hình thành mỏ khoáng sản: than..
-Cuối giai đoạn địa hình bị bào mịn: bằng phẩng
3,<i><b>Giai on Tõn kin to:</b></i>
-Diễn ra cách đây 25tr năm
-a hỡnh nâng cao: tạo nên núi có sơng mở rộng
-Hình thành cao nguyên badan và đồng bằng phù sa
- Mở rộng biển Đông, xuất hiện mỏ dầu
<b>đặc điểm Tài nguyên khoáng sản Việt Nam</b>
<i><b>1,VN là n</b><b> ớc giu ti nguyờn khoỏng sn</b></i>
-Có khoảng 5000 điểm quặng và 60 loại khoáng sản khác.
-Phần lớn các mỏ khoáng sản trữ lợng vừa và nhỏ
-Mt b phận nhỏ khoáng sản trữ lợng lớn: dầu mỏ( biển đơng), than đá
-Khống sản phân bố khắp lãnh thổ phần đất liền và thềm lục địa
<i><b>2,Sự hình thành các vùng mỏ chính ở n</b><b> ớc ta.</b></i>
-Các mỏ khoáng sản gắn liền các giai đoạn phát triển tự nhiên VN
a, Giai đoạn tiền Cambri:
-M khoỏng sn: than, đồng,sắt, đá quý.. hình thành ở mảng nền cổ Việt Bắc,
KonTum..
b, Cỉ kiĨn t¹o:
-Hoạt động địa chất diễn ra mạnh mẽ hình thành mỏ khoáng sn: than,
apatit,vng, ỏvụi,thic...
(Đông Bắc, Bắc Trung Bộ,Tây Nguyên...)
c, Tân kiến tạo:
-M khoỏng sn:khớ t(ng bng sụng Hng), than bùn(đồng bằng sông cửu
Long)...
-Dầu mỏ: thềm lục địa biển Đông
<i><b>3.Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản. </b></i>
Khoáng sản là tài nguyên không thể phục hồi đang bị cạn kiệt
do: +khai thác bừa bÃi
+trình độ khai thác cịn kém
+vơ vét bóc lột của thuộc địa quc
Cần khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm, cã hiƯu qu¶
-Khai thác cần đi đơi bảo vệ mơi trờng(đất, khơng khí, nớc)
<b>Đặc điểm địa hình Việt Nam</b>
<i><b>1,Đồi núi là bộ phận quan trọng của cấu trúc địa hình VN:</b></i>
- Chiếm3/4 S( đất liền) với các núi hình cánh cung(1400 km) từ TB- Đơng
Nam Bộ
- 85% nói thÊp, núi cao 1%
-Núi ăn sát ra biển tạo ra vịnh..
-ng bằng 1/4 S( đồng bằng phù sa, sông lớn, ven bin...)
<i><b>2, Địa hình n</b><b> ớc ta đ</b><b> ợc tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
-Lãnh thổ Vn đợc tạo lập vững trắc sau giai đoạn cổ kiến tạo. Trải qua hàng
trục triệu năm không đợc nâng lên.
-Đến tân kiến tạo, vận động tạo núi Himalaya đã làm cho địa hình nớc ta đợc
nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau: Núi đồi, đồng bằng, thềm lục
địa..
-Địa hình thấp dần từ từ nội địa ra tới biển theo hớng tây bắc đơng nam…
<i><b>3, Địa hình VN mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh </b></i>
<i><b>mẽ của con ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
+Khí hậu gió mùa tác động mạnh : ma nhiều, tập trung theo mùa:
-Xói mịn đất đá
-Kht sâu núi đá, hang
-Tạo nên thung lũng sông
+Con người tác động lớn:
<b>Đặc điểm các khu vực địa hình</b>
1,Khu vực đồi núi
a, Vùng i nỳi ụng bc
chủ yếu núi thấp ở tả ngạn s«ng Hång
-Dãy núi hình cánh cung, núi đá vơi,cảnh quan đẹp
b, Vùng núi Tây Bắc:
-Chủ yếu núi cao, sơn nguyên, đá vôi( hớng TB- ĐN)
-Đỉnh Păng-Xi-Păng cao 3143 m
-Đồng bằng nhỏ: Mờng Thanh.. trồng trọt chăn nuôi
-Địa hình cao4 chắn gió 4 khô hạn
-Cnh quan p Sapa
c,Vùng núi Trờng Sơn Bắc:
dài 600 km, vùng núi thấp, nhiều đèo cao ( đèo Hải Vân)
d,Trờng Sơn Nam:
-Núi, cao nguyên cao đồ sồ.
-Cao nguyên Badan xếp tầng, đất màu mỡ( KonTum,ĐăcLắc )
e,Vùng đồi núi trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ: vùng núi thấp
2, Khu vực đồng bằng:
+thấp, trũng, đất đai màu mỡ do phù sa sông lớn bồi đắp 4trồng trọt và chăn
nuôi..
a, §ång b»ng s«ng Hång(15000km2<sub>)</sub>
-N»m ë lu vùc s«ng Hồng, sông Thái Bình
-Xung quanh h thng ờ vng chắc nhng đất đai không đợc bồi đắp thêm..
b,Đồng bằng Cửu Long(39.734km2<sub>)</sub>
-Đất phù sa màu mỡ cha đợc bồi tụ hàng năm.
-Địa hình trũng thấp4lũ lụt gây khó khăn.
-Hệ thống kênh rạch dày đặc4giá trị giao thơng,thuỷ lợi
-Có rng ngp mn
c,Đồng bằng duyên hải miền Trung Bộ(1500km)
-Vựng ng bằng nhỏ hẹp ven biển, đất ít dinh dỡng4 trồng cây cơng nghiệp
ngắn ngày
3,Tình hình bờ biển và thm lc a :
+Bờ biển dài 3260km, từ Móng Cái-Hà Tiªn
-Ven biển có cửa sơng, rừng cây ngập mặn phát triển4 nuôi trồng thuỷ sản.
-Bờ biển ăn sâu đất liền, vịnh vùng nớc sâu, xây dựng cảng, phát triển du lịch
-Bờ biển nhiều bãi tắm đẹp
*Thềm lục địa sâu <100m, nhiều khống sản đặc biệt dầu mỏ, khí đốt
<b>Đặc điểm khí hậu Việt Nam</b>
<i><b>1, Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.</b></i>
-VN nhận nguồn nhiệt đới lớn.
4nhiệt độ cao tb 20o <sub>C tăng từ B-N.</sub>
- Gío mùa hoạt động mạnh với 2 mùa:
+ Mùa đông( Đông Bắc):lạnh
+Mùa hạ( Tây Nam): nóng ẩm
- Độ ẩm: >800<sub>C </sub>
4Kết luận: Khí hậu VN chịu ảnh hởng bởi yếu tố vị trí, vĩ độ, địa hình, gío
mùa.
4Giã mïa lµ nÐt nỉi bËt cđa khÝ hËu VN.
<i><b>2,Tính chất đa dạng thất th</b><b> ờng:</b></i>
+Phân hoá từ B-N, tõ T-§.
+Miền Bắc: mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
-Vùng núi cao: thời tiết rất lạnh.
-Vùng biển Đông: mát mẻ, mùa đông không lạnh.
- Gió mùa hoạt động thất thờng:
icó năm rét sớm, rét muộn.
ima nhiều, ma ít.
-Mùa ma có bão nhiệt đới,lũ lụt.
4Gío mùa là sự ảnh hởng lớn tới sự đa dạng thất thờng của khí hậu VN.
<b>Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta</b>
<i><b>1, Mùa giáo đông bắc từ tháng 11- Thang 4 (Mùa đơng)</b></i>
-Gió mùa đơng bắc hoạt động mạnh
Miền Bắc: nhiệt độ 160<sub>C, lạnh ma ít, ma phùn.</sub>
Miền Trung: nhiệt độ 18-200<sub>C, lạnh, ma nhiều.</sub>
Miền Nam- Tây nguyên: nóng,khô.
-Các vùng núi sơng muối, ma tuyÕt.
<i><b>2, mùa gió tây nam từ tháng5- thang 10( Mùa hạ)</b></i>
-Gió tây nam hoạt động mạnh.
-MiỊn B¾c-Nam Bé:ma nhiỊu, nóng
-Miền Trung: khô nóng,ma ít( gió Lào thổi sang)
-Mựa ma kéo dài,có bão lớn, gây khó khăncho sản xuất đời sống.
<i><b>3,Những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang li:</b></i>
*Thuận lợi:
-Nóng ẩm, ma nhiều, cây trồng phát triển quanh năm.
4phát triển đa dạng cây trồng vật nuôi.
-VN : nớc xuất khẩu nhiều nông sản(lúa, gạo, cây CN..)
*Khó khăn:
- Thiên tai: lũ lụt, bÃo, sơng muối...
-Ma nhiu, m, sõu bệnh phát triển, đất xói mịn.
-Gió mùa đến muộn, hạn hỏn.
<b>Đặc điểm sông ngòi Việt Nam</b>
<i><b>1, Đặc điểm chung:</b></i>
-VN có hệ thống sơng ngịi dày đặc:2360 con sơng:>10 km, 93% sông nhỏ,
ngắn, dốc.
-Một số sông bồi đắp lên đồng bằng rộng lớn.
- Chế độ nớc:
Mùa lũ: lợng nớc dồi dào, dòng chảy mạnh( 70-80% nớc, khác nhau ở mỗi
miỊn).
Mïa c¹n: Ýt níc.
-Hàm lợng phù sa lớn 200 tr tấn, bồi đắp đồng bằng màu mỡ, vùng trung du
cây công nghiệp lớn.
<i><b>2, Khai thác kinh tế, bảo sự trong sạch của các dòng sông.</b></i>
a,Khai thác kinh tế:
- Thuỷ sản, thuỷ điện.
-Đồng bằng sông Hồng là cái nôi của nền văn minh lúa nớc, một trong
những vùng sản xuất lúa gạo của VN.
-H chứa nớc đợc phục vụ tới tiêu, thuỷ sản, thuỷ điện, du lịch.
-Sơng ngịi có giá trị giao thụng, du lch...
b,Khó khăn: gây lũ lụt...
c, Sông ngòi bị ô nhiễm. Do:
-Chất thải sinh hoạt.
-Chất thải công nghiệp, nông nghiệp.
-Đánh bắt thuỷ sản, chất nổ.
d,Bo v: Hn ch chất thải sinh hoạt, sử dụng phân hóa học.
-Thờng xun nạo vét sơng ngịi, khơng đánh bắt cá, chất n.
-X lớ cht thi ụ nhim.
<b>Các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.</b>
*Các hệ thống sông>
-VN có 9 hệ thống sông lớn( lớn nhất là hệ thống sông Hồng- sông Cửu
Long)
-Các hệ thống sông nhỏ phân bổ ở ven biển.
-Hệ thống sơng Hồng, sơng Thái Bình.
-Chế độ nớc thất thờng.
Mïa lị: th¸ng 6-th¸ng 10, tập trung nhanh.
-Hàm lợng phù sa lớn, chảy theo hớng TB-ĐN, hớng vòng cung.
<i><b>2,Sông Trung Bộ:</b></i>
-Sông ngắn, dốc.
Mựa l: Thỏng 9- Thỏng11, lờn nhanh t ngt.
-Hm lng phự sa nh.
-Hớng Chảy: TB-ĐN.
<i><b>3, Sông ngòi Nam Bộ:</b></i>
-Hệ thống sông Cửu Long-sông Đồng Nai.
*c im:lng nc ln, chế độ nớc điều hoà diễn ra theo mùa.
Mùa lũ: tháng 7-tháng 11.
Nớc lũ đem đến lợng lớn phù sa, rửa mặn;lũ lớn thờng gây thiệt hại sản xuất và
đời sống.
<b>Đặc điểm đất VN</b>
<i><b>1, Đặc điểm chung của đất Việt Nam:</b></i>
-Đất ở nớc ta đa dạng thể hiện tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
-Các nhân tố hình thành( khó khăn, đá mẹ, nguồn nớc, sinh vật, tác động của
con ngời).
-Có nhiều loại đất khác nhau
: đất mặn, đất phù sa, đất fe ralit.
<i><b>*,Các nhóm đất chớnh:</b></i>
a,Nhúm t fe-ra-lit:
-Hình thành vùng núi thÊp:65%.
-Đặc tính: đất chua,ít mùn, nhiều sét,màu đỏ vàng.
gía trị kinh tế thấp.
Đất fe-ra-lit vùng đá vơi(ĐB), đá badan(TN).
Đặc tính:
-Màu đỏ thẫm, độ phì cao tơi xốp:thích trồng cây cơng nghiệp.
B, Nhóm đất mặn núi cao:
-Phân bố ở rừng đầu nguồn cần đợc bảo vệ.
C, Đất phù sa: 24%
-Tập trung ở đồng bằng lớn, ven biển.
-Đất tốt phì nhiêu màumỡ tơi xốp nhiều mùn: trồng lúa, hoa màu, cây ăn quả,
<i><b>2,Vấn đề sử dụng đất- cải tạo đất ở Việt Nam:</b></i>
* Việc sử dụng đất cịn lãng phí, cha hợp lý:
+Thoái hoá bạc màu.
+Xõy dng cơng trình: giảm diện tích đất tự nhiên.
+Cần sử dụng ci to,bo v t.
-Biện pháp: tăng chất dinh dìng.
-Thau chua rửa mặn ở vùng đồng bằng ven biển.
-Chống phá rừng.
-Ban hành lut bo v t.
<b> Đặc điểm sinh vật VN</b>
<i><b>1,Đặc điểm chung</b></i>
-VN có hệ thống sinh vật đa dạng phong phú vỊ:
+ gen di trun ( nhiỊu loµi).
+ Kiểu hệ sinh thái,
+Công dụng( kinh tế)?
<i><b>2,Sự giàu có thành phần loài sinh vật:</b></i>
-VN cú hơn 14000 loài thực vật: 11200 loài động vật, đặc biệt có hơn 300
lồi động vật, thực vật quý hiếm thuộc diện đợc bảo v(sỏch ).
-Sự giàu có giới sinh vật bởi vì:
+Vị trí địa líVN là nơi giao lu giới sinh vật(ấn Độ, TQ, Mi-an-ma).
+Khí hậu nhiệt đới giú mựa, núng m ma nhiu.
+Địa hình đa dạng.
<i><b>3,Sự đa dạng hệ sinh thái:</b></i>
*Nhiều hệ sinh th¸i kh¸c nhau.
-Rừng ngập mặn ven biển( đớc, sú, vẹt).
-Rừng nhiệt đới gío mùa( +
rừng tha, rừng lá, rừng thờng xanh, rừng ôn đới núi cao).
+Nhiều khu bảo tồn và ni quốc gia: gía trị sinh vật( thực vật, động vật), khoa
học, du lịch nghỉ dỡng.
+HÖ sinh thái nông nghiệp( nhân tạo ) đa dạng mở rộng đang lấn át các hệ
sinh thái tự nhiên.
Đa dạng:
Nông nghiệp: ao, vờn..
Lâm: rừng phòng hộ, rừng trồng cây lấy gỗ...
Nhiu gớa tr kinh t ln( sinh hc, thc vt, ng vt.
<b>Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam</b>
<i><b>1, Giá trị của tài nguyên sinh vËt.</b></i>
-VN có nguồn tài nguyên thực vật, động vật phong phú nhiều giá trị to lớn.
A,Thực vt:
-Cung cấp gỗ cho sản xuất, sinh hoạt(xây dựng...)
-Cung cấp thực phẩm: Nhựa, tinh dầu, chất nhuộm, hơng vị.
-Cung cấp nguyên liệu sản xuất thuốc dợc phẩm chữa bệnh.
-Cho cây cẩnh hoa.
B, Động vật:
Cảnh quan rừng tự nhiên, giới sinh vật phong phú, phát triển du lịch.
<i><b>2, Bảo vệ tài nguyên rừng</b></i>:
-Rng VN đang bị suy giảm(10 tr ha đồi trọc).
Do:
Chiến tranh tàn phá.
Khai thác quá mức.
Đốt rừng làm rẫy.
Quản lí,bảo vệ kém.
*Biện pháp:
-Trồng cây gây rừng, tái t¹o rõng.
-Vận động đồng bào ít ngời khơng đốt rừnglàm rẫy,sống định canh định c.
-Tiến hành gieo đất, gieo rừng.
-Ban hành luật bảo vệ và phát triển rừng.
-Xử lý nghiêm mọi hành vi phá rừng.
-Rừng bị tàn phá, động vật khơng có mơi trờng sống, suy giảm số loài.
-Con ngời săn bắt bừa bãi.
-Động vật ở biển suy giảm do đánh bắt, bừa bãi, huỷ diệt, mụi trng bin b ụ
nhim.
*Bảo vệ: Tái tạo rừng
-Thnh lập khu bảo tồn tự nhiên, vờn quốc gia, bảo vệ động vật quý hiếm.
-Nghiêm cấm phá rừng săn bắt động vật.
-Cấm đánh bắt hải sản, thuốc nổ, chất hoá học.
<b>Đặc điểm chung của tự nhiên VN.</b>
<i><b>1,VN là 1 n</b><b> ớc nhiệt đới gió mùa ẩm.</b></i>
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm(nóng ẩm,ma nhiều).
-Sơng ngịi có 2 mùa rõ rệt, khơng đóng băng:
-Đất fe-ra-lit đỏ vàng.
-Rừng nhiệt đới xanh tốt, động vật phong phú.
<i><b>2,VN là một n</b><b> ớc ven bin:</b></i>
-Vùng biển VN thuộc biển Đông( BiÓn kÝn thuéc TBD).
-Đờng bờ biển ăn sâuvào đất liền, ảnh hởng của biển lớn( 1km2 đất liền -
3km2 mặt biển).
-VN nằm ở ven biển nên thuận lợi giao lu kinh tế các nớc: châu á TBD, đồng
thời khai thác tiềm năng của biển( hải sản, dầu khí) phát triển kinh tế, xã hội.
-Nằm ở vùng biển Đông, chịu ảnh hởng bởi bão nhiệt đới.
<i><b>3,VN là xứ sở của cảnh quan đồi núi.</b></i>
-VN có diện tích đồi núi lớn(3/4 lãnh thổ).
-Đồi núi đa dạng:
Nói thấp: Đông Bắc.
Nỳi cao: Tây Bắc, Trờng Sơn Nam.
Trung du đồi núi thấp.
-Cảnh quan đồi núi phát triển theo quy luật dài cao với rừng cn nhit ụn
i,nỳi cao.
-Nhiều sông lớn dốc.thác ghÒnh.
-Vùng đồi núi VN là cơ sở để phát triển kinh tế: CN, lâm nghiệp,du lịch.
<i><b>4,Thiên nhiên VN đa dạng phân hố sâu sắc, phức tạp.</b></i>
-LÞch sử tự nhiên phất triển lâu dài.
-Địa hình đa dạng.
-Khí hậu phân hoá sâu sắc, diễn biến bất thờng.
-Đất đai đa dạng, nhiều loại.
MiỊn B¾c- Đông Bắc Bắc Bộ
<i><b>1, Vị trí- phạm vi lÃnh thổ</b></i>
-N»m:
Gần đờng chí tuyến Bắc.
Tiếp gíap khu vực á nhiệt đới Hoa Nam(TQ).
-Bao gồm:
Miền đồng bằng Bắc Bộ.
Đồi núiĐông Bắc.
<i><b>2,Địa hình phần lớn là đồi núi thấp với nhiều cánh cung núi mở rộng về </b></i>
<i><b>phía bác và quy tụ ở tam đảo:</b></i>
Gåm:
Vùng đồi núi thấp.
Địa hình catơ( núi đá vơi), sơn ngun.
Đồng bằng.
-Phần lớn đồi núi thấp, dốc.
-HíngTB-§N.: d·y Con Voi,Tam Đảo và vòng cung.
-Vùng đb Bắc Bộ rộng lớn.
-Miền núi có đồng bằng nhỏ: Cao Bằng, Tuyên Quang.
-Ven biển: đồng bằng nhỏ hẹp, các đảo.
<i><b>3,Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả n</b><b> ớc.</b><b> </b></i>
Do:
-ảnh hởng của khốikhí lạnh(gió mùa cực đới).
-Địa hình thấp.
Mùa đơng rất lạnh, kéo dài(miền núi cao< 0 độ).
Ma ít,có gió lạnh giá và ma phựn.
-Xuất hiện sơng muối, sơng giá, ảnh hởng tới cây trång.
-Mùa hạ nóng:>20 độ, ma nhiều đặcbiệt vùng đồng bằng, núi cao( Hà Giang).
-Hoạt động mạnh của khối khí địa cc, tớnh cht nhit i gim.
<i><b>4,Đặc điểm sông ngòi;</b></i>
-Phần lớn sông nhỏ, dốc.
-Hớng:
TB-ĐN: sông Hồng, s Ch¶y
Vịng cung: sơng Gâm, sơng Thơng.
-Lợng phù sa lớn đặc biệt là sông Hồng.
-Chế độ nớc với 2mùa rõ rệt: mùa lũ đến nhanh đột ngột( tháng 6- tháng10).
<i><b>5,Một số tài nguyên giàu có nhng đầy khó khăn:</b></i>
a, Thn lỵi:
-Khống sản giàu có: sắt,than, quặng,thiếc, đất sét,khí đốt.
-Nhiều cảnh quan đẹp.
-Rừng nhiệt đới phong phỳ.
-Sông gía trị giao thông, thuỷ điện.
-Đất fe-ra-lit: phát triển cây công nghiệp.
-Đất phù sa màu mỡ.
-Đặc điểm khí hậu đa dạng cây trồng vật nuôi.
*Khó khăn:
-Mựa ụng: lnh giỏ,ma ớt.
-Mựa h ma nhiu: l lt
-Rng bị tàn phá,sơng ngịi ơ nhiễm, đất đai màu mỡ.
<i><b> 1, Vị trí- giới hạn:</b></i>
-Bao gồm: vùng đồi núi,hữu ngạn sông Hồng- Thừa Thiên Huế tiếp giáp:
Lào( phía tây).
TQ(phÝa B).
Miền Bắc và ĐBBB, vịnh Bắc Bộ.
<i><b>2, Địa hình</b></i>:
-Nhiều núi cao hiểm trở, thung lũng s©u.
-Dãy Hồng Liên Sơn với đỉnh Păng-Xi-Păng cao nhất VN.
-Sơn nguyên đá vôi,đồ sộ..
-Các dÃy núi có hớng TB-ĐN, miền Bắc Trung Bộ cã:
-Dãy Trờng Sơn Bắc nhiều đèo nằm sát biển ngăn cách đồng bằng nhỏ hẹp.
<i><b>3,Đặc điểm khí hậu:</b></i>
-Mùa đơng ngắn ấm hơn miền B-ĐB(dãy Hồng Liên Sơn chắn gió)
-Mùa hạ: khơ, nóng(ảnh hởng của gió phía Tõy Nam).
-Duyên hải miền Bắc Trung Bộ.
-Mựa h núng khụ, hỡnh thnh cn cỏt.
-Ma vo cui thu ụng.
<i><b>4,Đặc điểm sông ngòi:</b></i>
-Phần lớn sông nhỏ ngắn, dốc(Sông Đà, sông MÃ, sông Cả).
-Hớng TB-ĐN.
-Ch nc nh hng bi ch độ ma.
(Vùng TB: có lũ vào mùa hạ, BTB lũ vào thu đơng).
-Sơng có gía trị giao thơng, thuỷ điện.
<i><b>II, Khai thác tài nguyên và bảo vệ môi tr</b><b> ờng:</b></i>
<i><b> A, Tiềm năng tự nhiên:</b></i>
Khoỏng sn phong phỳ: sắt, thiếc,đá quý, đất hiếm, a patit.
-Hệ sinh thái rừng a dng: Rng ụn i, cn nhit.
-Sông có gía trị thủ ®iƯn.
-Biển có bãi tắm đẹp, nguồn thuỷ sản phong phú.
-Phơc håi b¶o vƯ rõng, chèng lị lơt.
-B¶o vƯ sinh thái ven biển.
-Chống hạn hán,sơng muối.
Miền Nam -Trung Bộ-Nam Bộ
<i><b>1,Vị trí phạm vi lÃnh thổ:</b></i>
-Kéo dài từ Đà Nẵng-Cà Mau(trong khoảng 16o<sub> B-8</sub>0 <sub>34' B).</sub>
Bao gồm:
Khu vực Tây Nguyên.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Đồng bằng sông Cửu Long.
-Tiếp giáp:
Lµo(TB).
Campuchia(TN).
Biển Đơng.
Đặc điểm địa hình:
-Nhiều cao nguyên xếp tầng: đất đỏ badan, với nhiều đỉnh núi >2000m.
-Dãy Trờng Sơn Nam hùng vĩ( Hớng TB-ĐN).
-Vùng đồng bằng duyên hải NTB.
+Chế độ nhiệt: nhiệt độ cao> 21 độ, nóng quanh năm.
-Khơng có mùa đơng lạnh giá nh miền B.
+Chế độ ma:
Mùa ma đến muộn, ở duyên hải NTB ma ít.
Nam Bộ-TN: mùa ma tháng 5-tháng 8, mùa khô kéo dài gây ra hạn hán( ảnh
hởng của gío tây, khô nóng
và gió tín phong ĐB).
4, Đặc điểm sông ngòi:
-Sông nhỏ, ngắn, dốc, chảy theo hớng TB-ĐN( Sông Ba, sông Đồng Nai, s«ng
Cưu Long).
-Chế độ nớc:
Mùa lũ ở NTB:Tháng 9- tháng 12.
Mùa lũ ở NB: Tháng 7- tháng11.
-Lợng phù sa khá lớn đặc biệt mùa lũ.
5,Khai thác tự nhiên, bảo vệ môi trờng.
* Thế mạnh:
-Khống sản phong phú: Bơ xít,vàng, dầu khí.
-Sơng có gía trị thuỷ điện, giao thông và thuỷ sản.
-Đất đỏ badan, phát triên cây công nghiệp.
-Rừng phong phú( gỗ, động vật quý him).
-Bin giu cú hi sn.
* Khó khăn:
-Hạn hán kéo dài.
-Lũ lụt.
-Đất bị nhiễm mặn.
Cần trống rừng chống lũ, nhiễm mặn.
-Khắc phục hạn hán.