Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

PT Vo ti Giai bang phuong phap Ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng 5 PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 1. Một số dạng cơ bản a. Phương trình f ( x) = k . Nếu f ( x) đơn điệu thì phương trình f ( x) = k có nghiệm duy nhất x = x0 (Để tìm được x0 ta nhẩm nghiệm). b. Phương trình f ( x) = g ( x) . Nếu f ( x) đồng biến và g ( x) nghịch biến thì phương trình f ( x) = g ( x) có nghiệm duy nhất x = x0 (Để tìm được x0 ta nhẩm nghiệm). c. Phương trình f (u ) = f (v) . Nếu f ( x) đơn điệu thì phương trình f (u ) = f (v) ⇔ u = v . 2. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1. Giải phương trình: 4 x − 1 + 4 x 2 − 1 = 1 Đkxđ x ≥ 1 / 2 .Xét hàm số y = 4 x − 1 + 4 x 2 − 1 txd x ≥ 1 / 2 2 4x + > 0∀x ≥ 1 / 2 hàm số luôn đồng biến trên txđ Có đạo hàm y , = 4x − 1 4x2 − 1 vậy pt không có quá một nghiệm nhẩm nghiệm ta thấy x=1/2 là nghiệm duy nhất Ví dụ 2. Giải phương trình: x 5 + x 3 − 1 − 3 x + 4 = 0 . Xét hàm số 3 y = x 5 + x 3 − 1 − 3 x + 4 txđ x≤1/3 có đạo hàm y ' ` = 5 x 4 + 3 x 2 + > 0 h/s 2 1 − 3x đồng biến trên txđ vậy phương trình không có quá một nghiệmTa thấy x= -1 là nghiệm duy nhất của bài toán. Ví dụ 3.Giải phương trình:. 3 − x + x2 − 2 + x − x2 = 1 ⇔ 3 − x + x2 = 2 + x − x2 + 1 3 + t txđ [− 3,2] f`(t)=. đặt t = x2- x đ/k -3≤t≤2 h/s f(t) = . g(t) = 1 + 2 − t ⇒ g (t ) , = −. 1 > o hàm số tăng 2 3+t. 1. < 0 hàm số nghịch biến vậy chúng chỉ có thể giao 2 2−t nhau tại một điểm duy nhất , thấy t =1 là nghiệm do đó t=1 suy ra pt x2- x =1 có nghiệm 1± 5 x= 2. ) (. (. ). Ví dụ 4. Giải phương trình : ( 2 x + 1) 2 + 4 x 2 + 4 x + 4 + 3x 2 + 9 x 2 + 3 = 0. (. ⇔ ( 2 x + 1) 2 +. ( 2 x + 1). (. 2. ). (. + 3 = ( −3x ) 2 +. ( −3x ). 2. ). + 3 ⇔ f ( 2 x + 1) = f ( −3x ). ). Xét hàm số f ( t ) = t 2 + t 2 + 3 , là hàm đồng biến trên R, ta có x = −. Ví dụ 5. Giải phương trình x 3 − 4 x 2 − 5 x + 6 = 3 7 x 2 + 9 x − 4. 1 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải . Đặt. y = 3 7 x 2 + 9 x − 4 , ta có hệ :. 3 2 3  x − 4 x − 5 x + 6 = y 3 ⇒ + = + 1 + ( x + 1) y y x ( )  2 3 7 x + 9 x − 4 = y Xét hàm số : f ( t ) = t 3 + t , là hàm đơn điệu tăng. Từ phương trình. x = 5 f ( y ) = f ( x + 1)  ⇔ y = x + 1 ⇔ ( x + 1) = 3 7 x 2 + 9 x − 4 ⇔   x = −1 ± 5  2 1. 1 − x − 1 + x = 2 x + 6 x 3. Bài tập đề nghị 2. 3 6 x + 1 = 8 x 3 − 4 x − 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×