Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA L1 TUAN 13 SC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.86 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 1B Tuần 13 - Từ ngày 26 tháng 11 đến ngày 30 tháng 11 năm 2012. Sáng Hai 26/11 Chiều. Sáng Ba 27/11 Chiều. Sáng Tư 28/11 Chiều. Sáng Năm 29/11 Chiều. Sáng Sáu 30/11 Chiều. Tiết. ngày. Thời gian. Thứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Chào cờ Đạo đức Tiếng Việt Tiếng Việt TNXH Ôn TV GDNGLL Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Ôn TV Ôn toán Ôn TV Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt Âm nhạc Toán Ôn TV Ôn TV Ôn toán Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Mỹ thuật Thủ công Ôn toán Ôn TV Tiếng Việt Tiếng Việt Toán Ôn TV Ôn toán Ôn TV HĐTT. Chào cờ Nghiêm trang khi chào cờ - Bài 51: Ôn tập - Bài 51: Ôn tập Công việc ở nhà - Bài 51: Ôn tập Cử chỉ đẹp lời nói hay Phép cộng trong phạm vi 7 - Bài 52: ong - ông - Bài 52: ong - ông Rèn viết: Các từ ngữ, câu ứng dụng bài 51 Phép cộng trong phạm vi 7 - Bài 52: ong - ông Bài 13 - Bài 53: ăng - âng - Bài 53: ăng - âng Học hát bài: Sắp đến tết rồi Phép trừ trong phạm vi 7 Rèn viết: ONG - ÔNG - Bài 53: ăng - âng Phép trừ trong phạm vi 7 - Bài 54: ung - ưng - Bài 54: ung - ưng Luyện tập Vẽ cá Các quy ước cơ bản về gấp giấy và … Luyện tập - Bài 54: ung - ưng Nền nhà, nhà in, cá biển… Con ong, cây thông… Phép cộng trong phạm vi 8 Rèn viết: Ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Phép cộng trong phạm vi 8 Tập viêt: Nền nhà, nhà in, cá biển… Sinh hoạt lớp. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2012. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 Môn : Đạo đức BÀI : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( Tiết 2). I.Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt, nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ: 25' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.Hoạt động 1: H bài tập 3 theo cặp: + Cô giáo và các bạn đang làm gì? - Vài H nhắc lại tên bài học. + Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? - H thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi. + Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào? + Nghiêm trang chào cờ. + Cần phải sửa như thế nào cho đúng? - Cho H thảo luận, sau cùng gọi H trình bày kết quả và bổ sung cho nhau. - Chốt: Khi mọi người đang nghiêm trang chào - H lắng nghe và vài em nhắc lại. cờ thì có hai bạn chưa thực hiện đúng vì đang nói chuyện riêng với nhau, một bạn quay ngang, một bạn đưa tay ra phía trước… Hai bạn đó cần phải dừng ngay việc nói chuyện riêng, mắt nhìn Quốc kì, tay bỏ thẳng. 3.Hoạt động 2: Thực hành bài tập 4 (vẽ lá Quốc kì). - GV hướng dẫn H vẽ lá Quốc kì vào giấy A4 - H thực hành bài vẽ của mình. hoặc tô màu vào vở BT đạo đức. - GV giúp đỡ những H gặp khó khăn khi vẽ để các em hoàn thành nhiệm vụ của mình. - Gọi H trưng bày bài vẽ đẹp. 4.Hoạt động 3: Tổ chức cho H hát: “Lá cờ Việt - Chọn bài đẹp trưng bày sản phẩm. Nam”. - H hát theo hướng dẫn của GV. 5.Hoạt động 4: Hướng dẫn H học phần ghi nhớ. - H luyện học thuộc ghi nhớ. C.Củng cố, dặn dò: - H nhắc lại tên bài học. - Hỏi tên bài. - Nhận xét, tuyên dương. - H lắng nghe để thực hiện cho tốt. 5' - Học bài, xem bài mới. Cần thực hiện: Khi chào cờ phải nghiêm trang, không quay ngang quay ngữa nói chuyện riêng. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3+4 Học vần BÀI : ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ : 35' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài và ghi bảng: Ôn tập. 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: - Thi đua nhắc lại các vần đã học. - Hỏi lại vần đã học, GV ghi bảng. - H vừa chỉ bảng vừa đọc. - GV treo bảng ôn. - H đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc b) Ghép âm thành vần: với âm ở các dòng ngang. - CN, nhóm, lớp. - Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo hệ thống bảng ôn. c) Đọc từ ứng dụng: - H đọc từ ngữ ứng dụng: CN, nhóm, lớp. - Gọi H đọc các từ ngữ ứng dụng có trong bài: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - GV giải thích thêm về các từ này. - H phát âm sai, phát âm lại. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho H . c) Tập viết từ ứng dụng: - Viết bảng con: cuồn cuộn, con vươn. - Hướng dẫn viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. - Chỉnh sửa chữ viết cho H, lưu ý H vị trí dấu thanh, nét nối giữa các chữ cái. Tiết 2 3. Luyện tập: 35' a) Luyện đọc: - Lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và - Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. các từ ứng dụng theo tổ, bàn, CN. - Chỉnh sửa cho H. - Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng theo tổ, CN, ĐT: G "à - Gọi H đọc câu ứng dụng. mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa - Chỉnh sửa phát âm cho H, khuyến khích H chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun". đọc trơn. - Tập viết: cuồn cuộn, con vượn trong vở b) Luyện viết: tập viết. - Nộp vở. - Thu vở, chấm. - Lắng nghe. - Nhận xét bài viết. - Đọc tên câu chuyện. c) Luyện nói: Chủ đề :“Chia phần.” - Quan sát tranh. - GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu H quan sát. - H quan sát lắng nghe. - GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “Chia phần” - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo gợi - Yêu cầu H quan sát tranh và trả lời: ý của Gv. + Tranh 1: Hai người đi săn bắt được mấy con sóc? + Tranh 2: Vì sao hai người nổi giận? + Tranh 3: Người kiếm củi chia phần thế nào? + Tranh 4: Sau khi chia phần mọi người cảm thấy thế nào? * GD: Giải thích cho H hiểu không nên đi săn - H lắng nghe. giết động vật quý hiếm. GV kết luận: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5'. C.Củng cố, dặn dò : - Chỉ bảng ôn cho H theo dõi đọc theo. - Theo dõi bảng và đọc theo. - Dặn H ôn lại bài, xem trước bài mới. - Thực hiện ở nhà. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : TNXH BÀI : CÔNG VIỆC Ở NHÀ I.Mục tiêu : - Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 2' A.Ổn định: - Hát tập thể. 30' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua tranh giới thiệu bài và ghi - H nhắc lại tên bài học. bảng. 2.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - GV cho H quan sát tranh trang 28 trong SGK và - H quan sát và thảo luận theo nhóm 2 em nói từng người trong hình đó làm gì? Tác dụng nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh. của mỗi công việc đó trong gia đình? - GV treo tất cả các tranh ở trang 28 gọi H lên chỉ - H nêu lại nội dung đã thảo luận trước vào tranh nêu câu trả lời của nhóm mình. Các lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Nhóm nhóm khác nhận xét và bổ sung. khác nhận xét. GV kết luận: Ở nhà mỗi người đều có một công - H nhắc lại. việc khác nhau. Những việc đó sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau. 3.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: - GV yêu cầu H kể cho nhau nghe về các công - H làm việc theo nhóm hai bàn để nêu việc ở nhà của mọi người trong gia đình thường được các công việc ở nhà đã giúp đỡ bố làm để giúp đỡ bố mẹ. mẹ. - GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của - H trình bày ý kiến trước lớp. mình. Các nhóm khác nhận xét. Chốt: Mọi người tronh gia đình phải tham gia - H lắng nghe. làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. 3.Hoạt động 3: Quan sát tranh. Các bước tiến hành. Bước 1: GV yêu cầu H quan sát tranh trang 29 và - H làm việc theo nhóm 2 em nói cho trả lời các câu hỏi: nhau nghe. + Điểm giống nhau giữa hai căn phòng? + Em thích căn phòng nào? Tại sao? - Các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Bước 2: GV treo tranh và cho H chỉ tranh và trình Các nhóm khác nhận xét. bày ý kiến của mình. - H nêu tên bài. 3' C.Củng cố : - Học bài, xem bài mới. Trang trí sắp xếp - Hỏi tên bài : góc học tập của mình sạch đẹp, giúp đỡ - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. bố mẹ những công việc vừa sức. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN TẬP A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 41-51. - Viết được các vần các từ ngữ, ứng dụng từ bài 41-51. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn chuyên theo tranh truyện kể chia phần. B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I. Ổn định lớp: II. Bài cũ: III. Bài mới:. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a. Các vần vừa học: Học sinh Cả lớp GV đọc âm HS chỉ âm và đọc âm. b. Ghép âm thành vần. Học sinh Y HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở c. Đọc TN ứng dụng: Học sinh K-G các dòng ngang. - GV chỉnh sửa phát âm và có thể giải thích HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. thêm về các TN này. HS viết bảng con: cuồn cuộn. d. Tập viết TN ứng dụng Học sinh Cả lớp GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết. 3. Luyện tập: Học sinh Cả lớp HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và a. Luyện đọc:. các TN ứng dụng theo nhóm, bàn, CN. GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS thảo luận nhóm về cảnh đàn gà trong GV Giới thiệu các câu ứng dụng. tranh minh họa. GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS đọc HS đọc các câu ứng dụng. trơn. HS tập viết nốt các TN còn lại của bài trong b. Luyện viết và làm bài tập. vở tập viết. c. Kể chuyện: GV dẫn vào câu chuyện, GV kể HS đọc tên câu chuyện lại diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. Ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống biết nhường nhịn thì vẫn hơn. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc theo. - Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 52. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CHÚC MỪNG NGÀY HỘI CỦA CÁC THẦY, CÔ GIÁO CỬ CHỈ ĐẸP - LỜI NĨI HAY I. Yêu cầu giáo dục: - Biết cách cư xử một cách lễ phép với ông bà, cha mẹ, thầy cô và mọi người xung quanh. - Luôn có ý thức thể hiện mình một người con ngoan, học trò giỏi. II. Nội dung và hình thức: 1. Nội dung: - Tìm hiểu cách cư xử lễ phép với mọi người xung quanh - Sinh hoạt trò chơi. 2. Hình thức : - Sinh hoạt tập thể lớp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. Chuẩn bị: IV. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của GV 1. Giới thiệu chủ đề. 2. Thảo luận tập thể lớp: (?) Khi ở nhà, khi ra đường, khi ở lớp, ở trường em đã có việc làm gì, nói năng như thế nào thể hiện là có cử chỉ đẹp lời nói hay? Mỗi em sẽ nói 1 ý. - Ăn cơm phải mời bố mẹ, ông bà - Khi đi học về phải chào hỏi - Đi đến trường phải chào cô giáo - Giúp đỡ bạn bè - Biết nói lờ cảm ơn, xin lỗi - Không chạy nhảy, xô đẩy bạn v.v. GV nhận xét, tuyên dương. - GV nêu câu đố vui: “Nếu em mắc lỗi Thì có từ nào Ý nghĩa biết bao Muốn em nói thử” “Nếu em té ngã Có người giúp em Em thử nói xem Từ nào thích hợp” Hát tập thể bài: “ Có con chim vành khuyên nhỏ” 3. Trò chơi: Nên chơi ở chỗ nào? - GV vẽ lên bảng Cây sắp đổ. Sân vận động. Gốc cây râm mát. Hố vôi. Suối sâu. Công viên. Sân trường. Bờ sông, hồ. Hoạt động của HS -. Cả lớp + cá nhân. - ( Xin lỗi). -. ( Cảm ơn ). - HS chọn những vị trí chơi an toàn trên bảng, sau đó ghi vào mảnh giấy, rồi đọc to. -GV yêu cầu HS chọn những vị trí chơi an toàn trên bảng, sau đó ghi vào mảnh giấy, rồi đọc to trước lớp. GV nhận xét-tuyên dương. IV. Kết thúc hoạt động: - GV nhận xét tiết học - Dặn dò các em về nhà nên chọn nơi chơi cho an toàn, sạch sẽ, vệ sinh. ********************************************************************** Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Toán Tiết 49: Phep cộng trong phạm vi 7 I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS lăm băi 1, băi 2 (dòng 1), băi 3 (dòng 1), băi 4 II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5' 30'. 1. KTBC: 2. Bài mới: GT bài. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng HS nhắc lại đầu băi. cộng trong phạm vi 7. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 + Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: Giáo viên đính lên bảng 6 tam giác và hỏi: Có mấy tam giác trên bảng? Học sinh QS trả lời câu hỏi. Có 6 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? 6 tam giác. Học sinh nêu: 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 7 hình tam giác. Làm thế nào để biết là 7 tam giác? Làm tính cộng, lấy 6 cộng 1 bằng bảy. Cho cài phép tính 6 +1 = 7 6 + 1 = 7. Giáo viên nhận xét toàn lớp. GV viết công thức : 6 + 1 = 7 trên bảng và cho Vài học sinh đọc lại 6 + 1 = 7. học sinh đọc. + Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận Học sinh quan sát và nêu: xét: 6 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng 6 + 1 = 1 + 6 = 7 như 1 hình tam giác và 6 hình tam giác. Do đó 6+1=1+6 GV viết công thức lên bảng: 1 + 6 = 7 rồi gọi Vài em đọc lại công thức. học sinh đọc. gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh. Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 3 + 4 = 7 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 7 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 5 + 2 = 7 thì viết được ngay 2 + 5 = 7. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 5 + 1 + 1 thì phải lấy 5 + 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1.. Học sinh nêu: 5 + 2 = 7 2+5=7 3+4=7 4+3=7 học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng con.. Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: 7+0=7 6+1=7 3+4=7 0+7=7 1+6=7 4+3=7 học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng. Học sinh lăm văo vở băi tập. Học sinh khác nhận xét bạn làm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán. Gọi học sinh lên bảng chữa bài.. Học sinh chữa bài trên bảng lớp. a) Có 6 con bướm, thêm 1 con bướm nữa. Hỏi có mấy con bướm? Có 4 con chim, thêm 3 con chim nữa. Hỏi có mấy con chim? Học sinh làm bảng con: 5' 4.Củng cố – dặn dò: 6 + 1 = 7 (con bướm) 4 + 3 = 7 (con chim) Hỏi tên bài học. Học sinh nêu tên bài 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập Học sinh lắng nghe. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3 : Môn : Học vần BÀI : ong, ông I.Mục tiêu - Đọc được ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề. Đá bóng. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV 5’ A.Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: Tiết 1 2' 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ong, ông. Viết bảng. 33’ 2.Dạy vần: ong a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ong. - Cho H cả lớp cài vần ong. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ong, muốn có tiếng võng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng võng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng võng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “cái võng”. - Gọi đánh vần tiếng võng, đọc trơn từ cái võng. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ông ( Quy trình tương tự) 1. Vần ông dược tạo nên từ: ô và ng 2. So sánh ong và ông: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ong bắt đầu bằng o, ông bắt đầu bằng ô. 3. Đánh vần: ông, sông, dòng sông. c) Hướng dẫn H viết bảng con: - Hướng dẫn H viết lần lượt: ong, ông, cái võng, dòng sông - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng.. Hoạt động H. - H đọc theo GV ong, ông.. - 1 H phân tích vần ong. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng võng. - 1 H phân tích tiếng võng. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - H cả lớp cài vần ông. - Quan sát và so sánh ong với ông.. -Đánh vần tiếng,đọc trơn từ:CN,tổ,ĐT. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV đọc mẫu. 35’. Tiết 2 3.Luyện tập: Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo.. - H lần lượt phát âm: ong, võng, cái võng và a)Đọc câu ứng dụng. ông, sông, dòng sông. - GT tranh rút câu ghi bảng - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp. Sóng nối song Mãi không thôi - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Sóng sóng sóng Đến chân trời - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. b)Luyện viết: - 2-3 H đọc câu ứng dụng. - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sôn.g - H viết vào vở tập viết. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết. c) Luyện nói: Chủ đề Đ " á bóng" - Nộp vở. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói - Đọc tên bài luyện nói. theo câu hỏi gợi ý: - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi gợi + Trong tranh vẽ gì? ý của GV. + Em thường đá bóng hoặc xem bóng ở đâu? + Em thích đá bóng không? Vì sao? 5’ C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở - Thực hiện ở nhà. nhà; xem trước bài. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Luyên tiếng Việt: Rèn viết Các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 51 I.MỤC TIÊU: - Giúp hs đọc ,viết một số vần tiếng ,từ và câu ứng dụng trong bài học : các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 51 - Giúp hs yếu đọc ,viết được các tiếng, từ của bài học. Nhận biết được các vần mới trong các tiếng trong bài học. - Giúp hs làm được các bài tập ở vở bài tập II.CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc Học sinh Cả lớp - Gv cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa - Hs luyện đọc bài trong nhóm - Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu - Thi đọc giữa các nhóm - Gv cùng cả lớp bình chọn Hoạt động 2: Luyện viết. Học sinh Cả lớp - Gv viết mẫu lên bảng :Một số câu ứng dụng từ bài 51 - Hướng dẫn hs viết - Gv đọc, hs nghe viết Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập Hs viết vào vở Học sinh K-G - Gv ghi bài lên bảng- Hướng dẫn hs - Gv chấm chữa bài Hoạt động nối tiếp: Học sinh Cả lớp - Hs làm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gv chấm chữa bài Hoạt động nối tiếp: - Về nhà đọc viết lại bài học. - Về nhà đọc viết lại bài học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 : Luyên toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh luyện về: - Thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 7 II .Yêu cầu cần đạt : Thực hiện đươc các BT trong vở thực hành toán 1 III Đồ dùng dạy học: Vở thực hành toán 1 IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: *Bài 1: Học sinh cả lớp *Bài 2: Học sinh TB_ Y - Hướng dẫn quan sát. - Viết số thích hợp - GV cho HS làm bài. - Đếm số rồi điền số thích hợp. - Nhận xét, cho điểm. - Dưới lớp nghe và nhận xét. *Bài 3: Học sinh Khá – giỏi - Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm từng phần. - Nêu yêu cầu bài. - Nêu cách làm - Đếm vào. - Nhận xét và cho điểm. - Làm bài và nêu kết quả . II. Củng cố - dặn dò: - Điền và lên bảng chữa. - Nhận xét chung giờ học. - Nghe và ghi nhớ. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt: ONG - ÔNG I, Mục tiêu: -Củng cố hs đọc , viết thành thạo các vần vừa học ONG - ÔNG II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hướng dẫn đọc: Học sinh Cả lớp - HD đọc bảng - HS đọc bảng ôn ĐT –T-N- CN - HD đọc SGK - HS yếu đọc dịch - Nhận xét sửa lỗi cho hs - HS khá đọc trơn 2. Hướng dẫn viết: Học sinh Cả lớp - Lớp đọc SGK - GV viết mâu bảng, hướng dẫn hs viết các vần, từ ngữ - Lớp bảng con - HD viết vở TV - Vở TV - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giơ học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Thể dục.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TƯ THẾ ĐỨNG ĐƯA MỘT CHÂN RA SAU, HAI TAY GIƠ CAO THẲNG HƯỚNG. TƯ THẾ ĐỨNG ĐƯA MỘT CHÂN SANG NGANG – TRÒ CHƠI “CHUYỂN BÓNG TIẾP SỨC” I.Mục tiêu : - Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất) hai tay giơ cao thẳng hướng. - Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm). II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi … III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV 10' A.Phần mở đầu: - Thổi còi tập trung H. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên bãi tập từ 40 mét sau đó đi theo vòng tròn hít thở sâu rồi đứng lại. - Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (2 phút) *Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút). 20' B.Phần cơ bản: 1.Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1->2 lần, 2X4 nhịp. * Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 -> 2 lần, 2 X 4 nhịp. - Đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp. Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần. Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn phối hợp: 1 lần. Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông. Nhịp 4: Về TTĐCB.. Hoạt động của H - H ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - H lắng nghe nắm yêu cầu bài học. - H tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát. - H thực hiện chạy theo yêu cầu của GV. - Ôn các động tác: nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - Ôn trò chơi. - H xem GV làm mẫu. - H thực hiện theo hướng dẫn của GV.. - H thực hiện theo hướng dẫn của GV.. - H thực hiện theo hướng dẫn của GV.. - H thực hiện theo hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Ôn trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. (5 – 6 phút) 5' C.Phần kết thúc : - H ôn lại trò chơi chuyển bóng tiếp sức do - GV dùng còi tập hợp H. lớp trưởng điều khiển. - GV cùng H hệ thống bài học. - H tập hợp 3 hàng ngang. - Cho lớp hát. - Cùng GV hệ thống lại bài học. - Nhận xét giờ học. - Hát tập thể. - Hướng dẫn về nhà thực hành. - Lắng nghe. ******************************************************************** Thứ 4 ngày 28 tháng 11 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2 : Môn : Học vần BÀI : ăng, âng I.Mục tiêu: - Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng - Viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: cái võng, dòng - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết sông. bảng con theo nhóm: N1: cái võng; N2: dòng sông - Gọi 1 H lên bảng đọc câu ứng dụng. - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: Tiết 1 2' 33’. 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ăng, âng. Viết bảng. 2.Dạy vần: ăng a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ăng. - Cho H cả lớp cài vần ăng. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ăng, muốn có tiếng măng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng măng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng măng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “măng tre”. - Gọi đánh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. âng ( Quy trình tương tự) 1. Vần âng dược tạo nên từ: â và ng 2. So sánh âng và ăng: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ăng bắt đầu bằng ă, âng bắt đầu bằng â. 3. Đánh vần: âng, tầng, nhà tầng. c) Hướng dẫn H viết bảng con. - Hướng dẫn H viết lần lượt: ăng, âng, măng. - H đọc theo GV ăng, âng.. - 1 H phân tích vần ăng. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng măng. - 1 H phân tích tiếng măng. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. - H cả lớp cài vần âng. - Quan sát và so sánh ăng với âng.. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ:CN,tổ, ĐT..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 35’. tre, nhà tầng. - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng. - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng. - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1:. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ăng, măng, măng tre và âng, tầng, nhà tầng. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, CN, cả lớp.. a)Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ăng, âng, - 2-3 H đọc câu ứng dụng. măng tre, nhà tầng. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết - H viết vào vở tập viết. c) Luyện nói: Chủ đề "Vâng lời cha mẹ" - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: - Đọc tên bài luyện nói. + Trong tranh vẽ gì? - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi + Em bé trong tranh đang làm gì? gợi ý của GV. + Em có làm theo lời bố mẹ dặn không? + Đứa con ngoan là đứa con như thế nào? 5’ C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. nhà; xem trước bài. - Thực hiện ở nhà. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Âm nhạc --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Môn : Toán BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẻ. II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tên bài. - Gọi 1H lên bảng làm bài tập, 1H nêu bảng - H nêu: Phép cộng trong phạm vi 7. cộng trong phạm vi 7. Tính: 5+1+1= , 3+3+1=.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 4+2+1= , 3+2+2= 30' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. - H nhắc lại. 2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Bước 1: Hướng dẫn H thành lập công thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 - Hướng dẫn H quan sát mô hình đính trên - H QS trả lời câu hỏi. bảng và trả lời câu hỏi: + GV đính lên bảng 7 tam giác và hỏi: Có mấy + 7 tam giác. tam giác trên bảng? + Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy - H nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam tam giác? giác còn 6 hình tam giác. + Làm thế nào để biết còn 6 tam giác? - Làm tính trừ, lấy bảy trừ một bằng sáu. + Cho cài phép tính 7 – 1 = 6. - Thực hiện trên bảng cài. - GV nhận xét toàn lớp. - GV viết công thức : 7 – 1 = 6 trên bảng và cho - Vài H đọc lại 7 – 1 = 6. H đọc. - Cho H thực hiện mô hình que tính trên bảng - H thực hiện bảng cài của mình trên que cài để rút ra nhận xét: 7 que tính bớt 6 que tính tính và rút ra: còn 1 que tính. Cho H cài bảng cài 7 – 6 = 1 7–6=1 - GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1 - Cho H đọc lại 2 công thức: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 - Vài em đọc lại công thức. =1 - H đọc lại theo nhóm, đồng thanh. Bước 2: Hướng dẫn H thành lập các công thức 7 – 1 = 6 7–6=1 còn lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = - H nêu: 7 – 1 = 6 , 7 – 6 = 1 3 tương tự như trên. 7–2=5 , 7–5=2 Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng 7–3=4 , 7–4=3 trừ trong phạm vi 7 và cho H đọc lại bảng trừ. - H đọc lại bảng trừ vài em, nhóm. 3.Thực hành: Bài 1: H nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn H sử dụng bảng trừ trong - H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu phạm vi 7 để tìm ra kết quả của phép tính. kết quả. - Cần lưu ý H viết các số phải thẳng cột. Bài 2: H nêu yêu cầu bài tập. - H làm miệng và nêu kết quả: - Cho H tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), - H khác nhận xét. rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột. Bài 3: H nêu yêu cầu bài tập. - GV cho H nhắc lại cách tính giá trị của biểu - Nhắc lại cách tính. thức số có dạng trong bài tập như: 7 – 3 - 2 thì - H làm bài vào SGK bằng bút chì phải lấy 7 - 3 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi - 2 H lên bảng chữa bài tập. 2. 7 – 3 – 2 = 2, 7 – 6 – 1 = 0, 7 – 4 – 2 = 1 - Cho H làm bài và chữa bài ở bảng lớp. 7 – 5 – 1 = 1, 7 – 2 – 3 = 2, 7 – 4 – 3 = 0 5' C.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhắc lại tên bài học. - Cho H thi đua đọc lại bảng trừ. - Thi đua đọc thuộc bảng trừ trong phạm - Về nhà đọc thuộc bảng trừ, học bài, xem bài vi 7. mới. - Lắng nghe. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2 : Luyện Tiếng Việt Rèn viết ONG - ÔNG.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.MỤC TIÊU: - Giúp hs đọc ,viết các vần tiếng ,từ và câu ứng dụng trong bài học :ong , ông , cái võng , dòng sông. - Giúp hs yếu đọc ,viết được các tiếng, từ của bài học. Nhận biết được các vần mới trong các tiếng trong bài học. - Giúp hs làm được các bài tập ở vở bài tập II.CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc Học sinh Cả lớp - Gv cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa - Hs luyện đọc bài trong nhóm - Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu - Thi đọc giữa các nhóm - Gv cùng cả lớp bình chọn Hoạt động 2: Luyện viết. Học sinh Cả lớp - Gv viết mẫu lên bảng: ong , ông , cái võng , dòng sông. - Hướng dẫn hs viết - Gv đọc, hs nghe viết: Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập Hs viết vào vở Học sinh K-G - Gv ghi bài lên bảng- Hướng dẫn hs - Gv chấm chữa bài - Hs làm bài vào vở Hoạt động nối tiếp: - Gv chấm chữa bài Hoạt động nối tiếp: - Về nhà đọc viết lại bài học. Về nhà đọc viết lại bài học. ĂNG - ÂNG I. MỤC TIÊU: - Làm được 4 bài tập trang 46 vở thực hành Tiếng Việt 1 - Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. Lắng nghe. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1: Cả lớp - HS viết thêm vần -Học sinh làmt bài - Thu một số bài chấm -Nhận xét sửa chữa -Nhận xét * Bài 2: Học sinh Yếu - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài: - HS đọc. - Gọi 2 em lên bảng -Còn lại làm vào vở -Đọc đồng thanh. * Bài 3: Học sinh Cả lớp - Hướng dẫn hs - Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . -Viết vào vở * Bài 4: Học sinh Khá – giỏi - Từng em đọc - Em khác nhận xét 3. Củng cố dặn dò: -Cho học sinh đọc lại toàn bài Đọc lại bài -Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3 : Luyên toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt : Sau bài học, HS củng cố về: - Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 7 II .Yêu cầu cần đạt :thực hiện đươc các BT trong vở thực hành Toán 1 III. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành Toán 1 IV.Các hoạt động dạy học : 1. Bài cũ. Đọc phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7.. 2. Bài luyện tập a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán (HS TB-Y). HS đọc. Nhìn hình vẽ viết phép tính HS tự làm. G chữa bài. Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán. (HS cả lớp) HS làm bảng - làm vở Kiểm tra bằng cách đọc kết quả. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán. (HS Kha - gioi) HS làm bài - nêu cách làm GV chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò. HS đọc lại phép trừ. ******************************************************************** Thứ 5 ngày 29 tháng 11 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2 : Môn : Học vần BÀI : UNG - ƯNG I.Mục tiêu: - Đọc được ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Nhận ra ung, ưng trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5’ A.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 H lên bảng đọc và viết: măng tre, nhà - 2 H lên bảng đọc và viết. Cả lớp viết tầng. bảng con theo tổ: Tổ 1+3: măng tre ; Tổ 2: nhà tầng - Gọi 1 H lên bảng đọc câu ứng dụng. - 1 H cầm SGK đọc các câu ứng dụng. - GV nhận xét chung. B.Bài mới: Tiết 1 2' 1.Giới thiệu bài: - Chúng ta học vần: ung, ưng. Viết bảng. - H đọc theo GV ung, ưng . 33’ 2.Dạy vần: ung a) Nhận diện vần: - 1 H phân tích vần ung. - Gọi 1 H phân tích vần ung. - Cả lớp thực hiện. - Cho H cả lớp cài vần ung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng súng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”. - Gọi đánh vần tiếng súng, đọc trơn từ bông súng - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. ưng ( Quy trình tương tự) 1. Vần ưng dược tạo nên từ: ư và ng 2. So sánh ưng và ung: - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ung bắt đầu bằng u, ưng bắt đầu bằng ư. 3. Đánh vần: ưng, sừng sừng hươu. c) Hướng dẫn H viết bảng con: - Hướng dẫn H viết lần lượt: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2- 3 H đọc các từ ngữ ứng dụng - Giải thích các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1: 35’. 5’. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng súng. - 1 H phân tích tiếng súng. - Đánh vần tiếng: CN, nhóm, cả lớp. - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp. - 2-3 H đọc theo sơ đồ trên bảng. . - H cả lớp cài vần ưng. - Quan sát và so sánh ung với ưng. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ:CN,tổ, ĐT. - H viết vào bảng con lần lượt các vần, từ ngữ theo hướng dẫn của GV. - 2-3 H đọc từ ngữ ứng dụng. - Lắng nghe. - Lắng nghe, đọc theo. - H lần lượt phát âm: ung, súng, bông súng và ưng, sừng, sừng hươu. - Đọc các từ ngữ ứng dụng: tổ, CN, ĐT.. a)Đọc câu ứng dụng. - GT tranh rút câu ghi bảng - Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng Không sơn mà đỏ dụng. Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - Chỉnh sửa lỗi của H đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, cả lớp. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - 2-3 H đọc câu ứng dụng. b)Luyện viết: - Yêu cầu H viết vào vở tập viết: ung, ưng, - H viết vào vở tập viết. bông súng, sừng hươu. - Thu vở 5 H chấm, nhận xét cách viết c) Luyện nói: Chủ đề "Rừng, thung lũng, suối, - Đọc tên bài luyện nói. đèo" - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói - Quan sát tranh và luyện nói theo câu hỏi theo câu hỏi gợi ý: gợi ý của GV. + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Đâu là thung lũng? Đâu là suối? Đâu là đèo? + Em nào đã được đi rừng? Em hãy kể cho các bạn nghe những gì em nhìn thấy ở trong rừng? C.Củng cố, dặn dò: - Chỉ bảng cho H theo dõi và đọc theo. - Theo dõi và đọc theo Gv chỉ. - Dặn H ôn lại bài, tự tìm chữ có vần mới học ở - Thực hiện ở nhà. nhà; xem trước bài. ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 3: Môn : Toán BÀI : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ: 30' B.Bài mới: 1.Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. 2.Hướng dẫn H luyện tập Bài 1: Gọi H nêu yêu cầu của bài: - 1 H nêu yêu cầu bài tập. - ? Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta - H nêu: viết các số thẳng cột với nhau. cần chú ý điều gì? - Cho H làm VBT. - H lần lượt làm các cột bài tập 1. - GV gọi H chữa bài. - 3 H lên bảng chữa bài. Bài 2: Gọi H nêu yêu cầu của bài: - 1 H nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi H theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép - H thực hiện theo yêu cầu của GV. tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn 6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 , 4 + 3 = 7 này đến bàn khác. 1+6=7, 2+5=7, 3+4=7 (GV đặt câu hỏi để H nêu tính chất giao hoán 7 – 6 = 1 , 7 – 5 = 2 , 7 – 4 = 3 của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng 7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 , 7 – 3 = 4 và phép trừ). Bài 3: Gọi H nêu yêu cầu của bài. - H nêu:Điền số thích hợp vào chố chấm. - Cho H nêu lại cách thực hiện bài này. - Nhắc lại cách thực hiện bài toán Bài 4: Gọi H nêu yêu cầu của bài. - H nêu. - Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? - Trước khi điền dấu ta phải thực hiện - GV phát phiếu bài tập 3, 4 cho H làm. phép tính vế bên trái sau đó ta so sánh rồi - Gọi H chữa bài ở bảng lớp. điền kết quả. Bài 5: H nêu yêu cầu của bài. - H làm bài vào phiếu học tập. - Cho H quan sát tranh. - 6 H lên bảng chữa bài (3H/1 bài). - Cho cả lớp viết phép tính vào bảng con. - 1 H nêu yêu cầu của bài tập. - Gọi nêu phép tính, GV ghi bảng. - Quan sát tranh rồi nêu bài toán. 5' C.Củng cố, dặn dò: - H viết được các phép tính như sau: *Trò chơi: Tiếp sức điền số thích hợp. 3+4=7, 4+3=7,7–3=4, - Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi: 2 7 – 4 = 3 nhóm, mỗi nhóm 4 H, mỗi H chỉ điền vào một số thích hợp trong hình tròn sao cho tổng bằng - H quan sát, lắng nghe. 7. - H tham gia trò chơi theo hướng dẫn của GV. 5. 7. 2 - Nhận xét trò chơi. - Tuyên dương, dặn H học bài, xem bài mới. ------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Mỹ thuật.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thủ công BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH. I.Mục tiêu: - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II.Đồ dùng dạy học: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).. III.Các hoạt động dạy học: TG 5'. Hoạt động GV. Hoạt động H. A.Ổn định: - Hát tập thể. - Kiểm tra sự chuẩn bị của H. - H mang dụng cụ để trên bàn cho GV - Nhận xét chung. kiểm tra. 25' B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. - Vài H nêu lại. - GV: Để gấp hình người ta quy ước một số kí hiệu về gấp giấy. 1.Kí hiệu đường giữa hình: Đường dấu giữa - H quan sát mẫu đường giữa hình do GV hình là đường có nét gạch chấm. hướng dẫn. . . . . . 2.Kí hiệu đường dấu gấp: - H quan sát mẫu đường dấu gấp do GV Đường dấu gấp là đường có nét đứt hướng dẫn. ---------------------------------------3.Kí hiệu đường dấu gấp vào: Có mũi tên chỉ hướng gấp. 4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Hướng gấp văo Có mũi tên cong chỉ hướng gấp. - GV đưa mẫu cho H quan sát - Cho H vẽ lại các kí hiệu vào giấy nháp trước - H vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ công. khi vẽ vào vở thủ công. 5' C.Củng cố, dặn dò: - Thu vở chấm 1 số em. - Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp giấy - H nêu quy ước kí hiệu gấp giấy… và hình. - Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu đạt - Về nhà chuẩn bị tiết sau. yêu cầu. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên toán: Luyện tập I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố về bảng cộng và trừ, làm tính cộng và trừ trong phạm vi các số đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở thực hành Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: TG 2’ 30’. Hoạt động của GV Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động2: Hướng dẫn ôn luyện:. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. Bài 1 : (HS cả lớp) . Theo dõi. 2. Bài 2 : (HS TB-Y) Nêu yêu cầu của từng bài. 3. Bài 3 : (HS cả lớp) Làm bài vào vở theo hướng dẫn 3’ 4. Bài 4 : (HS Khá – Giỏi) của cô. Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. Cá nhân - Đồng thanh Nhận xét, sửa sai. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyên tiếng Việt: UNG - ƯNG I. MỤC TIÊU: - Làm được 4 bài tập trang 47 vở thực hành Tiếng Việt 1 - Viết đúng đẹp- Rèn tính cẩn thận, chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài. Lắng nghe. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập * Bài 1: Cả lớp - HS viết thêm vần -Học sinh làmt bài - Thu một số bài chấm -Nhận xét sửa chữa -Nhận xét * Bài 2: Học sinh Yếu - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. -Yêu cầu học sinh đọc đề bài: - HS đọc. - Gọi 2 em lên bảng -Còn lại làm vào vở -Đọc đồng thanh. * Bài 3: Học sinh Cả lớp - Hướng dẫn hs - Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . -Viết vào vở * Bài 4: Học sinh Khá – giỏi - Từng em đọc - Em khác nhận xét 3. Củng cố dặn dò: -Cho học sinh đọc lại toàn bài Đọc lại bài -Nhận xét tiết học. ********************************************************************** Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2 : Môn : TẬP VIẾT BÀI: Chú cừu, rau non, thợ hàn dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. I.Mục tiêu: Giúp H: - Viết đúng các chữ: chú cùu, rau non, thợ hàn, dặn dò,… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập một. II.Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động H 5' A.Kiểm tra bài cũ: 30' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu - H nêu tựa bài. và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - H theo dõi ở bảng lớp - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Đọc nội dung bài viết: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5 viết. dòng kẽ là: h, k, l. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: d. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - H viết bảng con. - H viết bảng con 1 số từ khó. 3.Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - H thực hành bài viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. C.Củng cố : 5' - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - H đọc : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn - Thu vở chấm một số em. lớn, cơn mưa. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. Môn : Tập viết BÀI : nền nhà, nhà in, cá biển Yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. Kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của H 2' A.Ổn định: - Hát tập thể. 30' B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu - H nêu tên bài học. và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết: - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - H theo dõi ở bảng lớp. - Gọi H đọc nội dung bài viết. - Đọc nội dung bài viết: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5 viết. dòng kẽ là: h (nhà), b (biển). Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: d (dây). Các con chữ được viết kéo xuốâng dưới tất cả là 5 dòng kẽ là: g (ngựa), y (yên), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - H viết vào bảng con. - Cho H viết bảng con 1 số từ khó. - GV nhận xét sửa sai. - Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho H thực hành..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3.Thực hành : - H thực hành bài viết. - Cho H viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. 3' C.Củng cố, dặn dò : - Gọi H đọc lại nội dung bài viết. - H đọc: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, - Thu vở chấm một số em. cuộn dây, vườn nhãn. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Môn : Toán BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. I.Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẻ. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của H 5' A.Kiểm tra bài cũ: 25’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi bảng. - H nhắc lại tên bài học. 2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn H thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 a)Hướng dẫn H quan sát mô hình đính trên - H QS trả lời câu hỏi. bảng và trả lời câu hỏi: - GV đính lên bảng 7 tam giác, hỏi: Có mấy - 7 tam giác. tam giác trên bảng? + Có 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy - H nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam tam giác? giác là 8 hình tam giác. + Làm thế nào để biết là 8 tam giác? - Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. + Cho cài phép tính 7 +1 = 8 - Cài bảng cài: 7 + 1 = 8. - GV nhận xét toàn lớp. - GV viết công thức : 7 + 1 = 8 lên bảng. - Vài H đọc lại 7 + 1 = 8. b)Giúp H quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 - H quan sát và nêu: hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 7 + 1 = 1 + 7 = 8 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đó 7 + 1 = 1+7 - GV viết công thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi H đọc. - Sau đó cho H đọc lại 2 công thức: 7 + 1 = 8 và - H đọc lại công thức: CN, nhóm, cả lớp. 1 + 7 = 8. Bước 2: Hướng dẫn H thành lập các công thức - H nêu: còn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 3 + 5 = 8, 4 + 6 + 2 = 8 5+3=8 4 = 8 tương tự như trên. 2+6=8 4+4=8 Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng 3 + 5 = 8 cộng trong phạm vi 8 và cho H đọc lại bảng - H đọc lại bảng cộng: Cả lớp, nhóm, cá cộng. nhận. 3.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV hướng dẫn H sử dụng bảng cộng trong - H nêu yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> phạm vi 8 để tìm ra kết qủa của phép tính. - H thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu - Cần lưu ý H viết các số phải thẳng cột. kết qủa. Bài 2: - Cho H tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). - H nêu yêu cầu bài tập. - GV lưu ý củng cố cho H về TC giao hoán của - H làm miệng và nêu kết quả. phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì viết được ngay 7 + 1 = 8. - H nêu tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3: - GV cho H nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + - H nêu yêu cầu bài tập. 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng - H làm phiếu học tập. tiếp với 5. - Cho H làm bài và chữa bài trên bảng lớp. C.Củng cố, dặn dò: 10' - Hỏi tên bài. - H chữa bài trên bảng lớp. H khác nhận Nêu trò chơi : Tiếp sức. xét bạn làm. Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết quả, 2 bút màu. - H nêu tên bài. Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của người quản trò chơi, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút nối kết qủa với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp. Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. Trong 5 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng. - Về nhà làm lại bài tập, học bài, xem bài - Nhận xét, tuyên dương mới. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Luyên tiếng Việt: Rèn viết Ăng, âng, măng tre, nhà tầng. I.MỤC TIÊU: - Giúp hs đọc ,viết các vần tiếng ,từ và câu ứng dụng trong bài học - Giúp hs yếu đọc ,viết được các tiếng, từ của bài học. Nhận biết được các vần mới trong các tiếng trong bài học. - Giúp hs làm được các bài tập ở vở bài tập II.CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Luyện đọc - Học sinh Cả lớp - Gv cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa - Hs luyện đọc bài trong nhóm - Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu - Thi đọc giữa các nhóm - Gv cùng cả lớp bình chọn Hoạt động 2: Luyện viết.- Học sinh Cả lớp - Gv viết mẫu lên bảng:ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Hướng dẫn hs viết - Gv đọc, hs nghe viết Hoạt động 3: Hướng dẫn hs làm bài tập Hs viết vào vở - Gv ghi bài lên bảng- Hướng dẫn hs - Gv chấm chữa bài - Hs làm bài vào vở Hoạt động nối tiếp: - Gv chấm chữa bài Hoạt động nối tiếp: - Về nhà đọc viết lại bài học.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Luyên toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I. MỤC TIÊU. - Giúp HS củng cố phép cộng, trừ trong PV 8. - Làm tốt 3 bài tập có phép cộng, trừ trong PV 8 trong vở thực hành. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn lại phép cộng trong PV 8. CẢ LỚP - GV hỏi, sau đó ghi lại lên bảng. - HS trả lời miệng - GV nhận xét. Gọi HS đọc lại bài - HS nhận xét. 2. HS làm bài tập Bài 1: HS TB - Y - HS đọc bài trên bảng - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. Bài 2: CẢ LỚP - HS làm bài  2 HS lên bảng chữa - GV cho HS tự làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - HS làm bài  3 HS lên bảng chữa Bài 3: HS KHÁ – GIỎI - GV cho HS tự làm bài. - HS làm bài  2 HS lên bảng chữa. HS - GV theo dõi HS làm bài. nêu miệng kết quả 3. Cñng cè dÆn dß - HS chơi trò chơi. - GV nhËn xÐt tiÕt häc - HS nghe. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên tiếng Việt: ÔN BÀI TẬP VIẾT: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, ... CON ONG, CÂY THÔNG, ... I . Mục tiêu : - HS nghe - viết các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông,... đúng cỡ chữ , mẫu chữ vào vở ô li. - Rèn luyện kỹ năng viết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học :. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết. * GV huớng dẫn HS viết từng tiếng , từ . * Luyện viết bảng con - Học sinh Cả lớp - GV đọc cho HS viết vào bảng con những tiếng, từ mà HS dễ viết nhầm . * Viết vào vở - Học sinh Cả lớp - GV cho HS mở vở ô li. - GV đọc cho HS viết vở : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, ... - GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - GV chấm 1 số bài .. - HS hát 1 bài. - HS chú ý quan sát - Viết bảng con: nền nhà, cá biển, cây thông. - HS nghe - viết bài vào vở ô li. - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ - HS ngồi đúng tư thế. nền nhà nhà in cỏ biển con ong.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4 . Củng cố, dặn dò: cây thông - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp trên bảng - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất, đẹp con . nhất . - GV nhận xét giờ học . - Nhận xét bài của bạn - Dặn dò : về nhà ôn lại bài -------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×