Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra Hoc ky IToan lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TOÁN 8 A/ LÝ THUYẾT (2đ ): - Khái niệm hai phân thức bằng nhau. - Khái niệm phân thức đại số. - Cách rút gọn phân thức. - Định nghĩa tứ giác là một hình nào đó. - Định lí tổng bốn góc trong một tứ giác. B/ BÀI TẬP (8đ): - Dạng 1(2,5đ): Bài tập thực hiện phép nhân, chia và tính giá trị đa thức. - Dạng 2(2,5đ): Bài tập tìm điểu kiện để phân thức xác định; để phân thức bằng 0; nhân, chia hai phân thức. - Dạng 3(3,0đ): Bài tập về chứng minh tứ giác là một hình nào đó; tính diện tích; tìm điều kiện để hình đã cho thỏa mãn một hình khác. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ( TUẦN 18 ) MÔN TOÁN - LỚP 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: * Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình Toán lớp 8 ( từ tuần 1 đến hết tuần 18 gồm cả đại số và hình học ) , gồm các nội dung: 1/ Kiến thức: - Biết định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Biết cách kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không. - Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ hình minh họa . - Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Hiểu rõ về điều kiện của biến để một phân thức được xác định. -. Hiểu rõ được khi nào 1 phân thức bằng 0 để vận dụng tìm. điều kiện của biến sao cho giá trị của phân thức = 0. Hiểu rõ cách vẽ tam giác vuông, đường trung tuyến, điểm. đối xứng. -. Hiểu ró công thức tính chu vi hình chữ nhật.. 2/ Kĩ năng: - Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức. - Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vận dụng linh hoạt việc nhân và chia 1 phân thức cho 1 phân thức. - Vận dụng được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. - Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hv 3/ Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận. * Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp giáo viên nắm được thực trạng việc dạy - học của mình và mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh để định hướng và đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học . II- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra hoàn toàn câu hỏi tự luận. III- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. - Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.. - Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức.. Số câu: Số điểm:. Số câu:1(3b) Số điểm: 0,5. - Biết định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Biết cách kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không. Số câu: 1(1) Số điểm: 1,0. - Hiểu rõ về điều kiện của biến để một phân thức được xác định. - Hiểu rõ được khi nào 1 phân thức bằng 0 để vận dụng tìm điều kiện của biến sao cho giá trị của phân thức = 0. Số câu: 1(3a) Số điểm:1,0 - Vận dụng linh hoạt việc nhân và chia 1 phân thức cho 1 phân thức. - Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó. Số câu:1(4) Số điểm:1,0. 1/ Phép nhân và phép chia các đa thức. ( 20t ). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2/ Phân thức đại số. (17t ). Số câu Số điểm. Số câu:1(5) Số điểm: 1,5. Số câu:1( 3c)). Số câu: Số điểm:. Cộng. Số câu:3 2,5 điểm = 25 %. Số câu:3 3,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tỉ lệ %. 3/ Tứ giác. ( 22t ). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4/ Đa giác. Diện tích đa giác. ( 8t ) Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. - Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ hình minh họa . Số câu: 1(2) Số điểm:1,0. - Hiểu rõ cách vẽ tam giác vuông, đường trung tuyến, điểm đối xứng.. Số câu:H vẽ Số điểm:0,5. Số điểm: 1,0 - Vận dụng được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.. = 35 % - Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hv Số câu:1(6c) Số điểm:1,0. Số câu:1 (6a) Số điểm:1,0. Số câu: 3 3,5 điểm = 35 %. - Hiểu rõ công thức tính chu vi hình chữ nhật. Số câu: Số điểm:. Số câu:1(6b) Số điểm: 0,5. Số câu: 2 Số điểm: 2 20 %. Số câu: 3 Số điểm:3,0 30 %. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: 5 Số điểm: 5,0 50 %. Số câu:1 0,5 điểm =5% Số câu: 10 điểm 100%. IV- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKTGGĐ) ĐỀ 1: A.LÝ THUYẾT(2,0đ): Câu 1(1,0đ): a/ Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. b/ Áp dụng: Kiểm tra xem hai phân thức sau có bằng nhau không: và Câu 2(1,0đ): Nêu định nghĩa hình chữ nhật. Vẽ hình minh họa. B.BÀI TẬP(8,0đ): Câu 3 (2,5đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 - 2xy + y2 ) . ( x - y ) b/ Tính giá trị của biểu thức A trên với x = 101 và y = 1 2. c/ Thực hiện phép tính chia sau: B =. x +x 3 x +3 : 2 x −2 x+1 5 x − 5. Câu 4(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. 4 x +16 Câu 5(1,5đ): Cho phân thức : A= 2. 3 x −3 x. a/ Tìm giá trị của x để phân thức trên được xác định. b/ Tìm x để phân thức A có giá trị bằng 0. Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> K là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm. c/ Tìm điều kiện của  ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : ĐÁP ÁP ĐẾ 1: CÂU 1 a/ Nêu đúng định nghĩa. b/ = 2. NỘI DUNG. ĐIỂM 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5. Nêu đúng định nghĩa và vẽ hình minh họa đúng. a/ A = ( x2 - 2xy + y2 ) . ( x - y ) = ( x - y)3 b/ Với x = 101 và y = 1 thì A = 1 000 000 2. 3 c/ B = 4. 1,0. 4 x +16 4 x+ 16 A= 2 = 3 x −3 x 3 x ( x −1). a/ Phân thức trên được xác định khi x ≠ 0 và x ≠ 1 . b/ A = 0 . 6. 1,0. Để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 khi a = -2. Ta có:. 5. x −1 ¿ ¿ ¿ 2 x +x 3 x +3 x (x +1) : = 2 ¿ x −2 x+1 5 x − 5. 0,5. 4 x+16 =0⇔ 4 x +16=0 ⇔ x=− 4 3 x ( x − 1). Vẽ hình ghi GT, KL đúng a/ Tứ giác AMCK là HBH ( vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ) và có = 900 ( vì AM là đtrt của  cân cũng là đcao) nên tứ giác AMCK là HCN b/ Diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm là : 60cm2 . c/ Để AMCK là HV thì cần AM = MC khi đó  ABC phài là tam giác vuông cân tại A để B đtrt ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền hay AM = MC.. 1,0 0,5 A. K. 1,0. I. 0,5 M. C. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×