Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.81 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nhân Phú. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2011 - 2012 Môn thi: Toán Thời gian làm bài120 phút, không kể giao đề. Bài 1(1,5điểm). 1) Thực hiện phép tính : A = 3 2 - 4 18 a+ a a - a +1 -1 a +1 a -1 2) Cho biểu thức P = . với a 0; a 1 .. a) Chứng minh P = a - 1. b) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3 . Bài 2(2,5 điểm). a) Giải phương trình x2 - 5x + 6 = 0 b) Tìm m để phương trình x2 - 5x - m + 7 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn hệ 2 2 thức x1 x2 13 . 2 Bài 3(1,5 điểm)Cho hàm số y = x có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = - x + 2. a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ. b) Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). Bài 4(1,0điểm) Cho 3 số a, b, c dương. Chứng minh rằng: a b 3c b c 3a c a 3b 15 3a 3b 2c 3b 3c 2a 3c 3a 2b 8. Bài 5(3,5điểm) Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ thẳng đi qua S (không đi qua tâm O) cắt đường tròn (O; R) tại hai điểm M và N với M nằm giữa S và N. Gọi H là giao điểm của SO và AB, I là trung điểm MN. đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E. a) Chứng minh tứ giác IHSE nội tiếp. b) Chứng minh OI.OE = R2. c) Tính SESM. ………Hết…….... Hai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nhân Phú Bài Bài 1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2011 - 2012 Tóm tắt cách giải. Biểu điểm. Bài 1.1 (0,5 điểm) 0,25điểm 0,25điểm. 3 2 - 4 9 . 2 = 3 2 -12 2 = -9 2. Bài 1.2. (1,0 điểm) a) Chứng minh P = a - 1: a+ a a - a a ( a +1) a ( a -1) +1 -1 = +1 -1 a +1 a -1 a +1 a -1 P=. = ( a +1)( a -1) = a -1. 0,25 điểm. Vậy P = a - 1 b) Tính giá trị của P khi a = 4 + 2 3 a = 4 + 2 3 = 3 + 2 3 +1 =. . . 3 +1. 0,25 điểm. 2. = 3 +1. 0,25 điểm. P = a -1 = 3 +1-1 = 3. Bài 2. 1. (0,5 điểm) Giải phương trình x2 5x + 6 = 0 Ta có 25 24 1 Tính được : x1= 2; x2 = 3 2. (1,0 điểm) Ta có = 25 4( m 7) = 25 + 4m 28 = 4m 3 Phương trình (1) có hai nghiệm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. x1; x2 4m 3 0 . 3 m 4 3 m 4 , ta có: Với điều kiện. 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. x12 + x22 = x1 + x2 - 2 x1x2. =13. 25 - 2(- m + 7) = 13. 2m = 2 m = 1 ( thỏa mãn điều kiện ).. 0,25 điểm. Vậy m = 1 là giá trị cần tìm Bài 3. 3.(1,0 điểm) a) Vẽ Parabol (P) và đường thẳng (d) : Bảng giá trị tương ứng: x -2 -1 0 y = -x + 2 4 3 2 2 y=x 4 1 0. 1 1 1. 2 0 4. 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25 điểm. b) Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình x2 + x -2 = 0 ; Giải phương trình ta được x1 = 1 và x2 = -2 Vậy tọa độ giao điểm là (1 ; 1) và (-2 ; 4) Bài 4. a b 3c b c 3a c a 3b 15 3a 3b 2c 3b 3c 2a 3c 3a 2b 8 (1) 3 c 8 ( x y ) 3 b ( z x ) x 3b 3c 2a 3( a b c) a 8 y 3 c 3 a 2 b 3( a b c ) b 3 c ( y z) z 3a 3b 2c 3( a b c) c 8 Đặt . 5 z 8 5 y 8 5 x 8. 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. 0,25 điểm. và x y z 8(a b c) 7 x y zx yz 9 3. y x 8 Suy ra VT(1) = 8 z 7 x z x y y z 27 7 27 15 .6 8 z x y x z y 8 8 8 8. Bài 5. 0,25 điểm 0,25 điểm. = (Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ba cặp trong ngoặc vuông) Dấu đẳng thức xảy ra x y z a b c . Vẽ hình đúng + GT, KL.. 0,25 điểm. E. A. N I. M S. H. B. 0,5 điểm O.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Chứng minh tứ giác IHSE nội tiếp trong một đường tròn : Ta có SA = SB ( tính chất của tiếp tuyến) Nên SAB cân tại S Do đó tia phân giác SO cũng là đường cao SO AB I là trung điểm của MN nên OI MN . . Do đó SHE SIE 1V Hai điểm H và I cùng nhìn đoạn SE dưới 1 góc vuông nên tứ giác IHSE nội tiếp đường tròn đường kính SE b) SOI đồng dạng EOH ( g.g). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. OI OS OI.OE OH.OS OH OE. 0,25 điểm. mà OH.OS = OB2 = R2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông SOB) 2 nên OI.OE = R. 0,25 điểm 0,25 điểm. 3R R R2 OE 2R EI OE OI 2 OI c) Tính được OI= 2 R 15 SO 2 OI 2 2 Mặt khác SI = R 3( 5 1) SM SI MI 2 SM.EI R 2 3 3( 5 1) 8 Vậy SESM = 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>