Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ke hoach bai hoc Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.72 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 1. TẬP ĐỌC. Ngày soạn : 18/08/2012 Ngày giảng : 20/08/2012. TIẾT : 1 THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. MỤC TIÊU : - Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu các từ ngữ : cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm châu. - Hiểu được nội dung bức thư : Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước VN mới. - Thuộc lòng đoạn : “Sau tám mươi năm giời nô lệ … ở công học tập của các em.” - Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ : “Các em được hưởng sự may mắn đó/là nhờ sự hi sinh của biết bao nhiêu đồng bào các em.” III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc - Quan sát tranh trang 3 và nêu nội em. dung của tranh. - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh - Quan sát và nêu nội dung tranh : trang 4. Vào bài: Thư gửi các học sinh. BH đang ngồi viết thư cho HS. 2. Dạy bài mới: - 2 HS đọc cả bài, lớp đọc thầm. - Ghi bảng : tựu trường, chuyển biến. - HS rèn phát âm các từ bên. - Bài này gồm có mấy đoạn ? - Hai đoạn : + Đoạn 1: Từ đầu … các em nghĩ sao ? + Đoạn 2 : Tiếp theo … hết bài. - HD luyện đọc và tìm hiểu ND đoạn 1. - Đọc vỡ câu, vỡ đoạn + chú giải. - 3 – 4 em đọc, lớp đọc thầm. + Treo bảng phụ, hướng dẫn HS ngắt đúng - Luyện đọc cá nhân, đọc nhóm 2 câu như ở phần II. đoạn 1. + Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì + Đó là ngày khai trường đầu tiên ở đặc biệt so với những ngày khai trường nước VNDCCH, ngày khai trường ở khác ? nước VN độc lập sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ. Từ ngày khai trường này, các em HS bắt đầu được hưởng một nền GD hoàn toàn VN. - 3 HS đọc, đồng thanh. - Đọc truyền điện, theo nhóm. * Rèn đọc diễn cảm: Vậy các em nghĩ sao ? - Hướng dẫn luyện dọc và tìm hiểu nội - Thảo luận nhóm 4 câu số 2 và số dung đoạn 2. 3. * Tìm từ đồng nghĩa với từ: non sông ? - VD : Đất nước, Tổ quốc, … - HDHS HTL đoạn văn : “Sau 80 năm giời - Rèn đọc thuộc lòng (đồng thanh) … ở công học tập của các em”. 3. Củng cố : Gọi 2 HS yếu đọc 2 đoạn - 2 HSY, mỗi em đọc một đoạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Dặn dò : Về HTL đoạn văn trên. TUẦN : 1 TOÁN Ngày soạn : 18/08/2012 TIẾT : 1 KHÁI NIỆM VỀ PHẤN SỐ Ngày giảng : 20/08/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết đọc, viết phân số. - Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. II. ĐỒ DÙNG : Các tấm bìa cắt và vẽ như sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ôn tập về khái niệm phân số : - Đính những tấm bìa đã chuẩn bị lên - Nhóm 2 : Quan sát các tấm bìa như bảng : hình vẽ sách giáo khoa. - Hướng dẫn học sinh đọc và viết các Nêu tên gọi của từng phân số. phân số tương ứng với mỗi hình vẽ. Viết và đọc các phân số sau : 2 ; 3. 5 ; 10. 3 ; 4. 40 . 100. 2. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số : 1. Ví dụ : 1 : 3 = 3 . Làm tương tự với chú ý 2, 3, 4 SGK. 3. Thực hành : Lưu ý HS viết dấu ngang giữa dấu bằng. Hướng dẫn HS sửa bài. * Viết các phân số sau thành phép chia các số tự nhiên : 5 ; 3. 18 ; 6. Tương tự, học sinh làm với các trường hợp còn lại : 4 : 10; 2 : 9 - 2 HS nêu chú ý 1 ở sách giáo khoa. - HS tự làm lần lượt các bài 1, 2, 3. - Một số em làm ở bảng. - Sửa bài. * HSG làm vào vở bài tập bên.. 27 8. 4. Củng cố : Trò chơi : Đố vui ở bài tập 4. Nêu câu đố cho học sinh trả lời. 5. Dặn dò : Về nhà ôn lại cách đọc, viết phân số. Làm bài tập số 5. - Học sinh trả lời câu đố vui theo nội dung ở bài tập 4 SGK..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN : 1 KHOA HỌC Ngày soạn : 18/08/2012 TIẾT : 1 SỰ SINH SẢN Ngày giảng : 20/08/2012 I. MỤC TIÊU : Nhận biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình. II. ĐỒ DÙNG : Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai ?” III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định : HS để vở BT và sách khoa học lên bàn. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Hoạt động 1 : Trò chơi : “Bé là con ai ?” + Mục tiêu : HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình. - Phổ biến cách chơi : - Mỗi HS được nhận 1 phiếu có vẽ hình Mỗi em sẽ được phát một tấm phiếu em bé hoặc hình của bố hoặc mẹ. có hình của một em bé hoặc hình của - Ai có hình em bé sẽ đi tìm bố mẹ cho bố, mẹ. Các em sẽ đi tìm bố, mẹ của em em bé đó. Ngược lại, ai có hình bố, mẹ bé hoặc tìm con của mình. phải đi tìm con của mình. - HDHS chơi. - Ai tìm được đúng hình (trước thời gian - Tuyên dương những nhóm thắng cuộc. quy định) là thắng cuộc, ngược lại, ai hết thời gian quy định vẫn chưa tìm - Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho được là thua. em bé ? - Vì em bé có những đặc điểm giống bố, - Qua trò chơi các em rút ra được điều mẹ. gì ? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK. mình. + Mục tiêu : HS nêu được ý nghĩa của - Quan sát cá hình 1, 2, 3 trang 4, 5 SGK sự sinh sản. và đọc lời thoại giữa các nhân vật rong hình. - Liên hệ đến gia đình mình. - Hãy nói ý nghĩa của sự sinh sản đối Làm việc theo cặp với mỗi gia đình, dòng họ. - Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp - Điều gì có thể xảy ra nếu con người nhau. không có khả năng sinh sản. - Nếu con người không có khả năng sinh sản thì loài người sẽ bị tiệt chủng. - 3 em đọc phần bóng đèn toả sáng, cả 3. Củng cố : Em hãy nêu ý nghĩa của sự lớp đồng thanh. sinh sản ? - Vài học sinh trả lời. 4. Dặn dò : Về học thuộc phần bóng đèn tỏa sáng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN : 1 CHÍNH TẢ Ngày soạn : 18/08/2012 TIẾT : 1 Nghe - viết : VIỆT NAM THÂN YÊU Ngày giảng : 20/08/2012 I. MỤC TIÊU : - Viết đúng : thương đau, nhuộm bùn, đạp quân thù. - Nghe - viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Trình bày đúng kiểu thơ lục bát. - Làm bài tập để củng cố quy tắc viết chính tả với ng / ngh; g / gh; c / k ở BT2 và BT3. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định : Kiểm tra vở chính tả, bút chì, bút mực của HS 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Hướng dẫn học sinh viết chính tả : 1 HS đọc bài : Việt Nam thân yêu Lớp đọc thầm Ghi bảng các từ : thương đau, nhuộm Đánh vần vần : thương đau, nhuộm bùn, đạp quân thù. bùn, đạp quân thù. Cá nhân + đồng thanh Hướng dẫn viết liền nét liền mạch các Viết bóng : biển, chiều, chìm, bùn. từ bên. Viết bảng con : thương đau, nhuộm bùn, đạp. 1HS đọc lại bài. Tìm nhừng từ viết hoa trong bài ? - Việt Nam, Trường Sơn. Thảo luận bài tập nhóm 2 Bài 1 : Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2 : Nêu cách viết các chữ có âm g, gh; ng, ngh; c, k. Trình bày nhanh kết quả. Nhắc HS cầm bút đúng cách, ngồi đúng tư thế. Lưu ý HS : Trình bày sạch, đẹp. Đọc cho HS viết bài. Đọc tốc độ vừa 1 em viết ở bảng. phải để HS rèn chữ viết. Cả lớp viết bài vào vở. 2. Hướng dẫn học sinh đổi vở chấm bài Chấm bài ở bảng. HS đổi vở chấm bài, em viết ở bảng lên sửa bài nếu có sai. Chấm bài từ 5 – 7 em trong đó có nhiều Làm bài tập vào vở bài tập đối tượng học sinh. Treo bảng phụ, hướng dẫn HS sửa BT2. Một số em trình bày bài làm của mình. Lưu ý HS : k, gh, ngh chỉ ghép với các nguyên âm : e, ê, i. Nhận xét bài viết của HS. 3. Củng cố : Sửa một số từ các em viết Đánh vần, viết bảng con sai. 5. Dặn dò : Về nhà sửa lỗi sai lại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN : 1 TẬP LÀM VĂN Ngày soạn : 19/08/2012 TIẾT : 1 CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH Ngày giảng : 21/08/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh : mở bài, thân bài, kết bài và nội dung ghi nhớ - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa (Mục III) II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ ghi cấu tạo của bài văn tả cảnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3/ Bài mới : a) Phần nhận xét : * Bài 1/ 11 SGK : Hoạt động nhóm 4 - 1 HS đọc đề - Em có nhận xét gì về thân bài của - Phần thân bài có 2 đoạn : bài văn ? + Đoạn 1 : Tả sự thay đổi màu sắc của sông Hương. + Đoạn 2 : Tả hoạt động của con người bên bờ sông, trên mặt sông. - 1 HS đọc đề. * Bài 2/ 12 SGK : - HS thảo luận nhóm 2, trả lời : - Thảo luận nhóm 2, nêu kết quả. + Bài 1 : Tả sự thay đổi của cảnh theo trình tự thời gian. + Bài 2 : Tả từng bộ phận của cảnh. - Bài văn tả cảnh gồm có mấy phần ? - 3 phần : mở bài, thân bài, kết bài. b) Phần ghi nhớ : - 2 HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ. c) Phần luyện tập : * Bài tập/ 5 VBT : Nhóm 2 - 1 HS đọc đề - Gọi HS đọc bài Nắng trưa - 3 HS nối tiếp nhau đọc bài. - Chú ý : Xác định từng phần của bài - HS thảo luận, làm VBT, làm bảng phụ : văn, tìm nội dung chính của từng - Bài Nắng trưa gồm 3 phần : phần. + Mở bài : “Nắng... mặt đất” : Nhận xét chung về nắng trưa. + Thân bài : “Buổi trưa.. chưa xong” : Cảnh vật trong nắng trưa. + Kết bài: “Còn lại”: Cảm nghĩ về người mẹ. - Phần thân bài có mấy đoạn ? Nội - Thân bài có 4 đoạn : dung từng đoạn. + Đ1 : Hơi đất trong nắng trưa dữ dội. + Đ2 : Tiếng võng và câu hát ru em trong nắng trưa. + Đ3 : Cây cối và con vật trong nắng trưa. + Đ4:Hình ảnh người mẹ trong nắng trưa. 4/ Củng cố : - Đọc phần ghi nhớ. - 2 HS yếu nối tiếp nhau đọc. 5/ Dặn dò : Về học thuộc ghi nhớ. - HS lắng nghe. Quan sát cảnh vật nơi mình ở..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN : 1. TOÁN. Ngày soạn : 19/08/2012 TIẾT : 2 ÔN TẬP :TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA Ngày giảng : 21/08/2012 PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết tính chất cơ bản của phân số. - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản). II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 2 và 4 SGK của tiết 1. (2 em) 2. Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Tính chất cơ bản của phân số : Hướng dẫn học sinh ôn lại các tính Làm bảng con ví dụ 1 : 5 = 5 x 3 = 6 6x3 chất cơ bản của phân số. 15 18. - Rút ra kết luận như SGK : Khi ta nhân tử và mẫu của một PS cho cùng một số TN khác không ta được một phân số mới bằng phân số đã cho. 2. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân - 3 HS nhắc lại. số : a) Rút gọn phân số : VD : 9 :3 12:3. 90 120. =. 90 :10 120 :10. =. 9 12. 3. = 4 90. 90 :30. 3. 2. 4. 3. 9. VD1 : QĐMS của 5 và 7 VD2 : QĐMS của 5 và 10 3. Luyện tập : Bài 1 : Rút gọn các phân số Bài 2 : Gọi 3 HS lên làm ở bảng. HDHS sửa bài. * Bài 3 : HDHSG làm bài. và. 7 12. nữa ?. 4. Củng cố :. 15. Làm bảng con ví dụ 2 : 18. 15 :3. = 18 :3. 5. hoặc : 120 = 120 :30 = 4 b) Quy đồng mẫu số các phân số :. 3 8. =. = 6 - Rút ra kết luận như SGK, 3 HS nhắc lại. Nhắc lại cách rút gọn phân số. - QS ở bảng. 1 HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số các phân số. Làm bảng con cả hai ví dụ bên. Nhận xét : 10 : 5 = 2, chọn 10 làm MSC.. Làm bảng con lần lượt từng bài. 3 HS lên bảng làm 3 bài. còn cách quy đồng nào Nhận xét bài làm của bạn ở bảng. * HSG làm bài vào vở : 8 3x3 9 = 8 x 3 = 24 3 7 7x2 14 = = 12 12 x 2 24.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Bài 3 : Tổ chức trò chơi tiếp sức. - Mỗi tổ thành một đội để thi, tổ nào làm 5. Dặn dò : Về nhà ôn lại các tính chất đúng và nhanh nhất thì tổ đó thắng. cơ bản của phân số. TUẦN : 1 TẬP ĐỌC Ngày soạn :20/08/2012 TIẾT : 2 QUANG CẢNH Ngày giảng :22/08/2012 LÀNG MẠC NGÀY MÙA I. MỤC TIÊU : - Phát âm chuẩn : vàng xuộm, lắc lư, vàng xọng, héo tàn, hanh hao. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tử màu vàng. * Biết đọc diễn cảm toàn bài văn miêu tả quang cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả chậm rãi, dàn trải, dịu dàng; nhấn giọng những từ ngữ tả màu vàng rất khá nhau của cảnh vật. * Hiểu được các từ : phân biệt sắc thái tình cảm của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc. - Hiểu được nội dung chính : Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. - Trả lời được các câu hỏi SGK. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ viết câu : Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : 3 HS đọc thuộc đoạn : “Hơn 80 năm giời nô lệ … của các em” + trả lời các câu hỏi ở SGK của bài Thư gửi các HS. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Luyện đọc : Quan sát HS 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Ghi lên bảng : vàng xuộm, lắc lư, 4- 5 em đọc các từ ở bảng lớp vàng xọng, héo tàn, hanh hao. - Nhắc HS gọi các bạn không ngồi gần Đọc vỡ câu, vỡ đoạn + từ chú giải SGK mình. Đọc nhóm 2 - Đọc mẫu : chậm rãi, nhẹ nhàng, dàn Đọc thầm trải và nhấn giọng các từ chỉ màu vàng. b) Tìm hiểu nội dung : Nhóm 4 thảo luận các câu hỏi SGK. HDHS tìm hiểu nội dung bài theo các Trình bày, nhận xét và bổ sung. câu hỏi gợi ý ở SGK * Gợi ý câu 2 : ví dụ : Em thích nhất là * Câu 2, dành cho HS giỏi từ vàng lịm. Bởi vì : Từ vàng lịm gợi cho em cảm giác rất ngon và ngọt. * Tìm các từ đồng nghĩa chỉ màu vàng Vàng lịm, vàng xọng, vàng hoe, vàng ối, có trong bài ? … * Tìm trạng ngữ, CN và VN trong câu: TN : trong vườn ; CN : những chùm quả Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống. xoan vàng lịm không trông thấy cuống. VN : lắc lư * Em có cảm nhận như thế nào về bài * Một số HSG trả lời. văn này ? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 2..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Củng cố : Bức tranh làng quê vào - … rất đẹp. ngày mùa như thế nào ? 4. Dặn dò : HTL đoạn tả các sự vật. TUẦN : 1 TOÁN Ngày soạn : 20/08/2012 TIẾT : 3 ÔN TẬP SO SÁNH HAI PHÂN SỐ Ngày giảng: 22/08/2012 I. MỤC TIÊU : - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 1 và 2 SGk và bài 2 VBT của tiết trước. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Rút gọn phân số :. 18 27. Gọi HS nhắc lại cách rút gọn phân số Quy đồng mẫu số các phân số :. 2HS nêu cách rút gọn phân số Làm bảng con bài bên. 1 4. 7 1HS nêu cách quy đồng các phân số và 12 Làm bảng con Lưu ý HS có thể lấy mẫu chung là 12, nên chỉ cần quy đồng phân số thứ nhất thôi. b) Ôn tập cách so sánh hai phân số Vài em nhắc lại cách so sánh hai phân số - Trường hợp có mẫu số giống nhau. - Trường hợp có mẫu số khác nhau. Làm các ví dụ sau vào bảng con : 2. 5. 3. 5. - Só sánh hai phân số : 7 và 7 - So sánh hai phân số : 4 và 7 b) Thực hành : Bài 1 : Điền dấu : >, <, = Lưu ý HS, bài thứ hai chỉ cần qui đồng Làm bảng con từng bài : 6 6 phân số thứ nhất để có mẫu là 14. 4 12 11 7 = 14 11 < 15 17. 10. 2. 3. > 17 < 4 3 Bài 2 : Viết các phân só theo thứ tự từ 2HS làm ở bảng, lớp làm vào vở bé đến lớn : 5. * Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 1. 1. A. 2 ; 3 ; 1 ; 2. 3 8. 3 8. B.. 8. 17. a) 6 < 9 < 18 5 8. 3. < 4. 1 ; 3 * HSG làm bài này.. Đáp án đúng là : C. 1. b) 2 <.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. C. 3 ; 3 ; 8. 3 ; 8. 1 2. D.. 1 ; 2. 1 3. 3) Củng cố : Nêu cách sánh 2 phân số ? 4. Dặn dò : Ôn lại cách so sánh hai phân số. TUẦN : 1 KHOA HỌC. Vài HS nhắc lại cách so sánh hai PS.. Ngày soạn : 20/08/2012 Ngày giảng : 22/08/2012. TIẾT : 2 NAM HAY NỮ (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh : - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ. - Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam hay nữ. II. ĐỒ DÙNG : Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : - Mọi trẻ em đều do ai sinh ra và có đặc điểm gì ? - Hãy nói về ý nghĩa của mỗi gia đình, dòng họ ? 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘG CỦA TRÒ a) Hoạt động 1 : Nhóm 4 : thảo luận các câu hỏi ở sách + Mục tiêu : Xác định được sự khác giáo khoa. nhau về mặt sinh học giữa nam và nữ Mỗi nhóm thảo luận 1 câu. Kết luận : Dựa vào bộ phận sinh dục để phân biệt nam hay nữ. b) Hoạt động 2 : Trò chơi : “Ai nhanh, Cách chơi : ai đúng” Một đội đưa ra một số tình huống, đội + Mục tiêu : HS phân biệt được các đặc kia nêu đáp án. Ví dụ : điểm về sinh học và xã hội giữa nam và nữ. Đội 1 Đội 2 Bóng đá Cả nam và nữ Nội trợ Cả nam và nữ Sinh con và cho con bú Nữ … … Giáo dục HS : Trong xã hội hiện đại, giữa nam và nữ đều có những đặc điểm XH như nhau, đều có quyền bình đẳng như nhau. - Ấn Độ, Đức, … - Em hãy kể một số nước có phụ nữ làm tổng thống hoặc thủ tướng ? Giáo dục học sinh không phân biệt nam hay nữ mà hãy đối xử công bằng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Liên hệ việc trực nhật cả nam và nữ đều phải cùng nhau dọn vệ sinh lớp học, khu vực. Một số học sinh trả lời * Em nghĩ gì khi ba em làm nội trợ ? Vài em trả lời. 3. Củng cố : Dựa vào đâu để phân biệt nam hay nữ ? 4. Dặn dò : Về nhà học bài. Đối xử tốt với các bạn nữ trong lớp. TUẦN : 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày soạn : 20/08/2012 TIẾT : 1 TỪ ĐỒNG NGHĨA Ngày giảng : 22/08/2012 I. MỤC TIÊU : Học sinh : - Bước đầu hiểu được từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. - Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ viết sẵn các từ : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Phần nhận xét : Bài tập 1 : Tìm những từ có nghĩa có Nhóm 2 : trong 2 đoạn văn ở SGK. xây dựng - kiến thiết vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm Treo bảng phụ lên bảng. Vài HS yếu nhắc lại. Chốt ý : Những từ có nghĩa giống nhau * HSG tìm thêm một số ví dụ về từ đồng như vậy gọi là các từ đồng nghĩa. nghĩa. Bài 2 : Làm việc cả lớp - Những từ thay thế được : xây dựng và kiến thiết. - Những từ không thay thế được : vàng hoe, vàng xuộm, vàng lịm. 2. Phần ghi nhớ : Cá nhân + đồng thanh SGK (3 lần) Lưu ý HS cần vận dụng những từ đồng nghĩa cho phù hợp. 3. Phần luyện tập : Bài 1 : Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn Cá nhân làm vào vở bài tập trang 3 : văn ở SGK nước nhà - non sông hoàn cầu - năm châu Bài 2 : Tìm các từ dồng nghĩa với các Làm việc nhóm 2, trình bày kết quả. từ sau : - HS tìm từ ĐN với 2 trong 3 từ bên. - Đẹp : - Đẹp : đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, xinh xắn, - to lớn : dễ thương, mỹ lệ, mỹ miều, … - học tập : - To lớn : khổng lồ, vĩ đại, to bự, gồ ghề, ... - Học tập : học hành, học, ….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Tìm từ đồng nghĩa với cả 3 từ. Bài 3 : Đặt câu với các từ vừa tìm được - Học sinh tự đặt rồi trình bày ở bài tập 2 * HSG đặt một câu có cả hai từ đồng nghĩa. Ví dụ : Trong khu vườn xinh xinh ấy là ngôi nhà dễ thương của gia đình em. 4.Củng cố : Thế nào là từ đồng nghĩa ? Hai em trả lời 5. Dặn dò : Học thuộc ghi nhớ. TUẦN : 1 ĐẠO ĐỨC Ngày soạn : 20/08/2012 TIẾT : 1 EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (Tiết 1) Ngày giảng: 22/08/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết HS lớp 5 là HS của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập. - Có ý thức tự học tập và rèn luyện. - Vui và tự hào là HS lớp 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 2. Kiểm tra bài cũ : - Khởi động : Hát : Em yêu trường em 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * Hoạt động 1 : Vị thế của HS lớp 5 - Cả lớp - Cho HS quan sát tranh/3, 4 SGK, thảo - Nhóm 4, thảo luận và trình bày luận theo câu hỏi. + Tranh vẽ gì ? - Liên hệ : Các em là HS lớp 5, lớn nhất + HS lớp 5 có gì khác HS các khối trường, các em cần gương mẫu trong khác ? mọi hoạt động, nhất là việc trực tuần + Chúng ta cần làm gì để xứng đáng là giúp HS lớp 1, 2, 3. HS lớp 5 ? - 2 HS đọc phần ghi nhớ. * Hoạt động 2 : Nhiệm vụ của HS L5 - Nhóm 2 - Bài tập 1/5 SGK : - Nêu yêu cầu của BT – thảo luận nhóm + Kết luận những việc làm HS L5 cần 2, trình bày kết quả thảo luận. phải thực hiện. * Hoạt động 3 : Tự liên hệ - Cá nhân : HS tự đối chiếu những việc - Bài tập 2/5 SGK : làm của mình từ trước đến nay với - Chú ý : HS phải thật thà, nói ra những nhiệm vụ của HS L5, sau đó rút ra nhận điều em đã thực hiện để đối chiếu, rút xét. kinh nghiệm cho bản thân và các bạn. * Hoạt động 4 : Trò chơi phóng viên - Cả lớp Câu hỏi phóng viên có thể đặt ra là : - Thay phiên nhau đóng vai phóng viên - Theo bạn, HS L5 cần phải làm gì ? (Báo Thiếu niên Tiền phong hoặc Đài - Bạn cảm thấy thế nào khi là HS L5 ? truyền hình VN) để phỏng vấn HS khác - Bạn đã thực hiện được điểm nào trong về một số nội dung có liên quan đến chương trình RLĐV ? chủ đề của bài học. - Nêu những điểm mình thấy xứng đáng - HS tự liên hệ trước lớp là HS lớp 5 .... * Đọc 1 bài thơ hoặc hát 1 bài về chủ đề * HS khá, giỏi thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường em. 4/ Củng cố : - Đọc phần ghi nhớ. - 3 HS đọc 5/ Dặn dò : - Lập kế hoạch phấn đấu của em trong - HS lắng nghe năm học này. - Sưu tầm những bài thơ, bài hát, bài báo nói về Trường em. TUẦN : 1 TẬP LÀM VĂN Ngày soạn : 21/08/2012 TIẾT : 2 LUYỆN TẬP TẢ CẢNH Ngày giảng : 23/08/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng (BT1). - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2) II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ viết sẵn dàn ý BT2/ 8 VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 2. Kiểm tra bài cũ : Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh. (2 HS trả lời.) 3. Bài mới : Luyện tập : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * Bài tập1/ 7 VBT : Nhóm 2 - 1 HS đọc đề - Gọi HS đọc bài Buổi sớm trên cánh - 3 HS đọc nối tiếp. đồng a) Tác giả tả sự vật gì trong buổi sớm + đám mây, vòm trời, vài giọt mưa, những mùa thu ? sợi cỏ, người trong làng, gánh rau, bẹ cải, bó hoa huệ, bầy sáo, mặt trời. b) Tác giả quan sát sự vật bằng + Xúc giác, thị giác. những giác quan nào ? c) Nêu một chi tiết thể hiện sự quan + Một vài giọt mưa loáng thoáng rơi trên sát tinh tế của tác giả. chiếc khăn quàng đỏ và mái tóc xoã ngang vai của Thuỷ. Giữa đám mây ... vòi vọi. Những sợi cỏ ... ướt lạnh. * Bài tập1/ 7 VBT : Cá nhân. - 1 HS đọc đề. - HS dựa vào kết quả quan sát được, viết dàn bài tả cảnh mà em chọn. * Dàn bài : Buổi chiều trên cánh đồng a) Mở bài : - Buổi chiều, đi học về - Thả hồn mình cánh đồng lúa ngút ngàn. b) Thân bài : Tả theo trình tự thời gian - Ông mặt trời lững thững đạp xe xuống núi - Tia nắng vàng nhạt dần - Cánh đồng là một màu vàng - Những đợt sóng lúa nhấp nhô theo làn gió - Hai bên bờ sông, hàng bạch đàn cao vút.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đàn bò vàng mượt dưới hàng cây - Lũ chim chiền chiện lúc bay, lúc sà - Trên bờ ruộng, mấy bác nông dân trổ nước, trò chuyện, ai nấy hớn hở, bội thu Gọi HS trìn bày, nhận xét, đánh giá c) Kết bài : - Em về nhà trong tâm trạng 4/ Củng cố : vui - Nêu lại cấu tạo của bài văn tả cảnh. - Ước ao khoảnh khắc hoàng hôn còn ở 5/ Dặn dò : Về học thuộc ghi nhớ. mãi trên cánh đồng. TUẦN : 1 TOÁN Ngày soạn : 21/08/2012 TIẾT : 4 ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt) Ngày giảng :23/08/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : - So sánh phân số với một đơn vị. - So sánh hai phân số có cùng tử số. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 4. 6. 6. 10. 2. 1. Bài cũ : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm : 11 … 11 ; 7 … 14 ; 3 … 3 (2 em làm ở bảng, lớp làm bảng con). 4 2. Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 1 : a) So sánh phân số với 1 Nhắc lại cách so sánh phân số với 1 b) Nêu đăc điểm của phân số lớn Bảng con từng bài. hơn 1, bé hơn 1, bằng 1. PS lớn hơn 1 : Phân số có tử lớn hơn mẫu. PS bé hơn 1 : Phân số có tử bé hơn mẫu. PS bằng 1 : Phân số có tử và mẫu bằng nhau. Bài 2 : a) So sánh các phân số Làm bảng con từng bài. b) Nêu cách so sánh hai phân số Hai phân số có cùng tử số : phân số nào có cùng tử số. có mẫu bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Bài 3 : Phân số nào lớn hơn Làm và vở, trình bày rồi giải thích a) Quy đồng mẫu số để so sánh. HDHS yếu cần quy đồng mẫu số chung b) Nhân cả tử và mẫu của phân số 2 4 rồi so sánh hoặc có thể đưa về hai phân cho 2, ta được phân số 7 14 số có cùng tử số để so sánh. ; 4. 4. Vì : 14 5. * Bài 4 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đề. 2. 8. c) Vì : 8 < 1; 5 8. 4. < 9 Nên : 7 < 9 . > 1 Nên :. < 5 * 1 em giải ở bảng, lớp làm vào vở. Giải :. 5 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Điền số vào chỗ chấm :. 12 18. =. .. . 3. * Trong các phân số sau, phân số nào 2. bằng 5 : 20. A. 35 14. 12. B. 30. 1 5 2 6 5 = 15 ; 5 = 15 Vì : 15 < 3 6 1 2 Nên: 3 < 5 . Vậy mẹ cho em 15. nhiều quýt hơn. * HS giỏi làm vào vở các bài tập ở bên. - Số cần điền là 2. 12. - Ý đúng là B C. 20 D. 21 TUẦN : 1 KỂ CHUYỆN Ngày soạn : 21/08/2012 TIẾT : 1 LÍ TỰ TRỌNG Ngày giảng : 23/08/2012 I. MỤC TIÊU : - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể được từng đoạn và kể nối tiếp câu chuyện và hiểu được ý nghĩa câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Lí Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. II. ĐDDH : Tranh mẫu, liễn từ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Giới thiệu bài - HS lắng nghe. a) GV kể chuyện * Kể lần 1 (Không sử dụng tranh) - GV kể to, rõ, chậm. - HS lắng nghe. * Kể lần 2 (Kết hợp chỉ tranh) + Tranh 1 : Lí Tự Trọng ... nói thạo. - HS quan sát tranh + nghe kể. + Tranh 2+3+4 : Mùa thu ... bị giặc bắt. + Tranh 5+6 : Giặc tra tấn .. hết. b) Hướng dẫn HS kể chuyện - Cho HS kể theo nhóm đôi, thảo luận ý - Từng cặp HS kể cho nhau nghe. nghĩa câu chuyện. - Cho HS đứng dậy kể tập thể. - HS kể tập thể, mỗi lần 3 đến 4 em c) HS thi kể chuyện trước lớp - GV nhận xét, cùng với HS bầu chọn HS - Kể cá nhân. kể hay biết kết hợp lời kể với chỉ tranh. - Lớp nhận xét. + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về con + Câu chuyện cho thấy người Việt người Việt Nam ? Nam rất yêu nước, sẵn sàng hi sinh cả thân mình vì đất nước, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù. - GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện. - HS lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò : - Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị mạng từ chốt của 2. ………………………………………………………………………... SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. NHẬN XÉT TUẦN QUA : - HS đi học chuyên cần. Tác phong gọn gàng, sạch sẽ. - Chuẩn bị bài tương đối tốt. Trực nhật rất tốt. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập. - Các em : Trường, Nhật, Phương hay quên sách, vở, bảng con. II. CÔNG TÁC TUẦN ĐẾN : - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. Trực nhật tốt hơn. - Các em HSY về nhà luyện đọc thật nhiều các bài tập đọc đã học. - Ô các bảng nhân, bảng chia. ………………………………………………………... TUẦN : 1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Ngày soạn : 22/08/2012 Ngày giảng : 24/08/2012. TIẾT : 2 LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU : Học sinh biết : - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở bài tập 1 (BT2). - Hiểu được nghĩa các rừ ngữ trong bài. * Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn để lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. - Chọn được từ thích hợp đẻ hoàn chỉnh bài văn (BT3). II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ học sinh III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : - Thế nào là từ đồng nghĩa, cho vài ví dụ. - Sửa bài tập 3 phần luyện tập của tiết trước. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa : Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa : Yêu cầu HS chỉ tìm từ đồng nghĩa với a) Chỉ màu xanh : xanh biếc, xanh lè, 3 trong 4 các từ đã cho : xanh lét, xanh mét, xanh um, xanh mướt, a) Chỉ màu xanh ... b) Chỉ màu trắng b) Chỉ màu trắng : trắng tinh, trắng c) Chỉ màu đỏ toát, trắng muốt, trắng bệch, trắng d) Chỉ màu đen ngần, … c) Chỉ màu đỏ : đỏ au, đỏ bừng, đỏ ối, đỏ chót, đỏ rực, đỏ sẫm, đỏ hồng, … Bổ sung thêm một số từ như SGV d) Chỉ màu đen : đen sì, đen sịt, đen Bài 2 : Đặt câu với một từ em vừa tìm trũi, đen ngòm, đen lánh, đen láy, đen được ở bài tập 1. nhẻm, … Bài 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc * HSG làm hết cả 4 từ. đơn để hoàn chỉnh bài văn Cá hồi vượt Bài 2 : Đặt câu với một từ em vừa tìm thác được ở bài tập 1. - Giảng : Cá hồi sống ở biển nhưng đến Bài 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc mùa sinh sản chúng bơi ngược dòng đơn để hoàn chỉnh bài văn : sông lên đến tận đầu nguồn để đẻ trứng. Cá hồi vượt thác Khi đẻ xong, cá mẹ chết vì kiệt sức. Lần lướt các từ cần điền là : điên cuồng;.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trứng cá hồi trôi theo dòng nước, rồi nhô; sáng rực; gầm vang; hối hả. nở thành cá con, cá con theo dòng nước ra biển sống. Và cứ như vậy, cá con lớn lên sẽ tiếp tục hành trình như cá mẹ. * Điền từ thích hợp vào chố chấm trong - Thủ tướng NTD cùng … sang thăm hai câu bên : (vợ; phu nhân) nước bạn Lào. - Bác Tư và … đều ra đồng từ sáng sớm. Câu1 : phu nhân; câu 2 : vợ. 3. Củng cố: Như thế nào là từ đồng - 2 HS yếu trả lời nghĩa ? 4. Dặn dò: Về ôn lại các bài tập đã học TUẦN : 1 TOÁN Ngày soạn : 22/08/2012 TIẾT : 5 PHÂN SỐ THẬP PHÂN Ngày giảng : 24/08/2012 I. MỤC TIÊU : - Biết đọc, viết phân số phân số thập phân. - Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. - Biết chuyển các phân số đó thành phân số thập phân. II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : - Học sinh làm bảng con bài 3b. - Kiểm tra vở bài tập của một số em. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Giới thiệu phân số thập phân : Các phân số :. 3 ; 10. 5 ; 100. 17 ; 1000 Có mẫu số là 10; 100; 1000; …. … có mẫu số là bao nhiêu ? Các phân số trên gọi là phân số thập phân. Vài HS nhắc lại : Các phân số có mẫu là 10 ; 100 ; 1000 ; … gọi là phân số thập phân. b) Nhận xét : 3 3x2 6 7 = = = Từ các ví dụ bên, học sinh rút ra nhận 5 5x2 10 4 xét : Một số phân số có thể viết thành 7 x 25 175 = phân số thập phân. 4 x 25 100 Vài em đọc, cả lớp đồng thanh 20 20 x 8 160 = = 125 125 x 8 1000 Làm bảng con từng bài c) Luyện tập : Học sinh làm cá nhân, một em làm ở Bài 1 : Đọc các phân số 4 Bài 2 : Viết các phân số thập phân : bảng. Các phân số TP là : 10 ; Bài 3 : Phân số nào là phân số thập phân 17 ; 1000 Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống : - 2 em làm ở bảng bài 4 (a, c), lớp làm HDHSY : Đưa mẫu số về 10 hoặc 100 vào vở. hoặc 1000 ; … Vì vậy cần phải nhân cả - * HSG làm cả bài b và d..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tử và mẫu cho cùng một số. * Không thể viết phân số nào sau đây thành phân số thập phân ? A. D.. 10 9 13 5. B.. 16 80. C.. 19 25. Học sinh làm bảng con :. A. Hai đội , mỗi đội 3 em lên thi. 3. Củng cố : Đội nào làm đúng, nhanh hơn thì thắng. Trò chơi tiếp sức. Thi chuyển các phân số sau thành phân số thập phân : 4 ; 25. 30 ; 50. 17 20. 4. Dặn dò : Học ghi nhớ, làm BT4b và 4d. TUẦN : 1 ÂM NHẠC Ngày soạn : 22/08/2012 TIẾT : 1 ÔN TẬP Ngày giảng : 24/08/2012 MỘT SỐ BÀI HÁT ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU : HS nhớ lại và hát đúng một số bài hát đã học ở lớp 4. II. ĐỒ DÙNG : GV và HS : Thanh phách, song loan. III. CÁC HOẠT ĐỘN DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Ở lớp 4, các em đã học những bài hát nào ? (2 – 3 học sinh kể) 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kể tên và hát lại một số bài hát đã học ở lớp 4 - Em cho biết ở lớp 4 các em đã được - Một số HS kể tên những bài hát đã học học những bài hát nào ? Kể tên một số bài hát. - 3 em hát một số bài hát đã học ở lớp 4 - Em nào có thể hát lại một bài hát trong số những bài hát đã học ở lớp 4. Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát - Ôn tập theo nhóm 4 các bài hát bên - Hát bài Quốc ca. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo + Giáo dục HS nghiêm túc trong khi hát nhịp Quốc ca chào cờ hằng tuần. - Một số nhóm thi hát với nhau - Hát các bài : Em yêu hòa bình, Chúc - Các bạn nhận xét mừng, Thiếu nhi thế giới liên hoan. - Hát theo tổ, mỗi tổ hát một bài (khi hát kết hớp gõ đệm theo nhịp, theo phách. Hoạt động 3 : Biểu diễn trước lớp - 2 – 3 tốp HS biểu diễn trước lớp, kết Cho học sinh lên biểu diễn trước lớp, kết hợp vận động phụ họa. hợp vận động phụ họa. - Vài em hát cá nhân 3. Củng cố : - Cả lớp hát lại một bài trong số các bài Cho HS ôn lại một bài hát đã ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4. Dặn dò : - Về nhà ôn lại các bào hát đã học - Xem trước bài ở tiết 2 - Về nhà đọc bài đọc thêm trong sách giáo khoa : Bác Hồ với bài hát kết đoàn. …………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×