Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS YÊN PHÚ. KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2011 – 2012 Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian giao đề) Ngày thi 19 tháng 6 năm 2011. ĐỀ THI THỬ. ĐỀ BÀI I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ). Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Giá trị của biểu thức: 5. 15. 27 bằng: A.9 B.45 C. 15. D.25. Câu 2: Cặp số nào là nghiệm nguyên của phương trình 3x 2 y 7 1 2; 2 A. . B. . 1; 2 . 1; 2 C. . D. . 3;8 . Câu 3: Phương trinh nào sau đây có hai nghiệm phân biệt ? 2 A. 4 x 4 x 1 0 2 B. 4 x 5 x 4 0. 2 C. 4 x x 5 0 2 D. 4 x 4 x 1 0. Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2 – x và đi qua điểm M( 1; -2) là đường thẳng: A. y = 2x - 4 B. y = -2 x C. y = - x -1 D. y = -x -3 cos300 0 Câu 5: Giá trị của biểu thức sin 60 bằng:. A. - 1. B. 0,5. C. 2. D. 1. Câu 6: Một mặt cầu có bán kính 2 thì có diện tích là: 32 A. C. 4 B. 3. D. 16. Câu 7: Một hình nón có chiều cao là 12cm, bán kính đáy là 9cm thì có diện tích xung quanh là: 2 2 2 2 A. 27 cm B. 216 cm C. 135 cm D. 225 cm Câu 8: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn và . Khẳng định nào sau đây là sai ? 2 2 B. cot g tg C. sin cos D. tg cot g A. sin cos 1 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 1: ( 1,0 điểm ). Tính giá trị của các biểu thức sau: A=. 4 3. 6 1 27 5 12 3 3. B=. 2 3 1. 2 3 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức: A = a) Rút gọn biểu thức A.. x 2 x 3x 9 x 3 x 3 x 9 , với x 0 và x 9. 1 b) Tìm giá trị của x để A = 3. c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. Câu 3 ( 1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó. 2. Câu 4 ( 1,5 điểm) Cho parabol (P) y x và đường thẳng (d) y = mx – 1. a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. b) Gọi x1 và x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol 2 2 (P). Tìm giá trị của m để: x1 x2 x1 x2 x1 x2 3. Câu 5 ( 3 điểm). Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó ( C khác A và B). Lấy điểm D thuộc dây BC ( D khác B và C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm E, tia AC cắt tia BE tại F. a) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh DA.DE = DB.DC. c) Chứng minh CFD OCB d) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) e) Cho biết DF = R, chứng minh tg AFB 2. --------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------Đề thi gồm có 02 trang Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh………………………… Số báo danh………Phòng…… Chữ kí giám thị coi thi………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>