Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra hoa 12 so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Phương trình hóa học viết sai là A Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B Fe (dư) + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag D Fe + Cl2  FeCl2 Câu 2: Vôi sống có công thức phân tử là A Ca(OH)2. B CaO. D CaSO4. Câu 3: Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam Fe cần thể tích khí clo (đktc) là A 6,72 lít B 4,48 lít C 2,24 lít Câu 4: Phương pháp phổ biến nhất dùng để điều chế NaOH trong công nghiệp là A Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. B Cho Na2O tan trong nước.. o. C. 3Fe + 2O2.  t Fe3O4. C CaCO3. D 8,96 lít C Cho Na tác dụng với nước.. D Cho Na2O2 tác dụng với nước. Câu 5: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là A K B Ca C Na D Ba Câu 6: Dãy gồm các chất đều có tính oxi hóa và tính khử là A FeO, FeCl2, FeSO4 B Fe2O3, FeCl2, FeCl3 C Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 D Fe, FeO, Fe2O3 Câu 7: Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư, dung dịch thu được sau phản ứng chứa các chất tan là A Na2SO4, CuSO4, NaOH B Na2SO4, CuSO4. C Na2SO4, Cu(OH)2 D Na2SO4, CuSO4, Cu(OH)2 Câu 8: Chỉ ra điều đúng khi nói về các hidroxit kim loại kiềm thổ. A Có một hidroxit lưỡng tính. B Được điều chế bằng cách cho oxit tương ứng tan trong nước. C Tan dễ dàng trong nước. D Đều là các bazơ mạnh. Câu 9: Cho biết Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là A 1s22s22p63s23p63d64s2 B 1s22s22p63s23p63d6. C 1s22s22p63s23p63d5 D 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 10: Ở nhiệt độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ? A MgO B Dung dịch Ca(OH)2 C CaCO3 trong nước D CaO Câu 11: Chọn phát biểu sai A Fe là kim loại có tính khử mạnh. B Trong tự nhiên, sắt ở trạng thái tự do trong các mảnh thiên thạch. C Khi tham gia phản ứng, Fe có thể bị oxi hóa thành các ion Fe2+ hoặc Fe3+. D Fe là nguyên tố kim loại chuyển tiếp. Câu 12: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A ZnSO4 B NaHCO3 C Al2O3 D Al(OH)3 Câu 13: Chọn phát biểu đúng A Nguyên tử Fe có 2 electron hóa trị B Nguyên tử Fe có 8 electron lớp ngoài cùng C Nguyên tử Fe có 2 electron lớp ngoài cùng D Fe là nguyên tố s Câu 14: Đồ dùng bằng nhôm không bị phá hủy trong nước và ngay cả khi đun nóng, vì A Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm oxit bảo vệ. B Nhôm tác dụng với nước tạo lớp bảo vệ nhôm hidroxit. C Bề mặt nhôm có sẳn lớp nhôm hidroxit bảo vệ. D Nhôm không phản ứng với nước ngay cả khi đun nóng. Câu 15: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A Loại bỏ bớt ion Ca2+ và Mg2+ trong nước. B Dùng cột trao đổi ion. C Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa. D Đun nóng hoặc dùng hoá chất. Câu 16: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là A K B Rb C Cs D Li Câu 17: Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A NaCl. B HCl. C Na2SO4. D Ca(OH)2. Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 10,8 gam sắt oxit cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl 1M. Sắt oxit đó là A Fe2O3 B FeO hay Fe3O4 C Fe3O4 D FeO Câu 19: Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4. Để loại bỏ tạp chất có thể dùng một lượng dư A Cu B Fe C Al D Ag Câu 20: Nguyên tắc điều chế nhôm A Dùng K khử ion nhôm trong Al2O3 ở nhiệt độ cao. B Điện phân nóng chảy nhôm oxit. C Phân nóng chảy nhôm clorua. D Khử cation nhôm thành nhôm kim loại. Câu 21: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân người ta thường nhỏ vào ít giọt ddịch A NH3. B BaCl2. C H2SO4. D NaOH. Câu 22: Dung dịch có thể hòa tan được kim loại Fe là A AlCl3 B FeCl2 C FeCl3 D MgCl2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 23: Nhóm gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong các dung dịch HNO3 đặc nguội và dung dịchH2SO4 đặc nguội là A Fe, Cu B Na, Mg, Al C Al, Fe, Cr D K, Mg, Fe Câu 24: Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A Pirit sắt B Manhetit C Hematit D Xiđerit Câu 25: Chọn phát biểu đúng A Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. B Al2O3 là oxit trung tính C Nhôm là một kim loại lưỡng tính. D Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. Câu 26: Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là A Chế tạo thủy tinh hữu cơ. B Sản xuất NaOH, KOH. C Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D Chế tạo tế bào quang điện. Câu 27: Cho 16,95 gam hỗn hợp bột nhôm oxit và nhôm tác dụng vừa đủ với 675 ml dung dịch HCl 2M. Khốilượng nhôm trong hỗn hợp ban đầu là A 11,85 gam. B 10,20 gam. C 5,10 gam. D 6,75 gam Câu 28: Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO duy nhất.Giá trị của V là A 0,448 B 0,224 C 0,336 D 2,240 Câu 29: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A 30 gam. B 25 gam. C 20 gam. D 15 gam. Câu 30: Mô tả chưa chính xác về tính chất vật lí của nhôm là A Nóng chảy ở nhiệt độ 6600C. B Kim loại nhẹ, có ánh kim màu trắng bạc. C Dẫn điện và nhiệt tốt hơn các kim loại sắt và đồng. D Khá mềm, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Câu 31: Cho Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch (A). Các chất tan trong (A) là A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 C Fe(NO3)2, HNO3 D Fe(NO3)3, HNO3 Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na2CO3  X  Na  X  NaCl  X. X là A NaNO3 B NaHCO3 C NaOH D Na2O Câu 33: Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là A 3,36 lít B 2,24 lít C 0,448 lít D 4,48 lít Câu 34: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt? A Ctính nhiễm từ B Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C Dẻo, dễ rèn D Có màu nâu đỏ Câu 35: Phản ứng tạo muối Fe(II) là A Fe + Cl2 B Fe + H2SO4 loãng C Fe + HNO3 loãng D Fe + H2SO4 đặc, nóng Câu 36: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O, (a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giảnnhất). Tổng (a+b+c+d+e) là A 10 B 9 C 8 D 6 Câu 37: Cho Ba vào dung dịch MgSO4 thu được kết tủa là A Mg(OH)2. B BaSO4 và Mg(OH)2. C Mg và BaSO4. D BaSO4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án : 1. D 8. A 15. A 22. C 29. C 36. B. 2. B 9. B 16. D 23. C 30. C 37. B. 3. A 10. A 17. D 24. B 31. D. 4. A 11. A 18. D 25. D 32. C. 5. C 12. A 19. B 26. C 33. D. 6. A 13. C 20. D 27. D 34. D. 7. B 14. A 21. C 28. B 35. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×